Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Test sample Anh thí điểm 12 THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.95 KB, 12 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIẾNG ANH - ĐỀ MINH HỌA SỐ 1
KỸ NĂNG ĐÁNH GIÁ: NGHE HIỂU, ĐỌC HIỂU, VIẾT, NÓI
(Dành cho học sinh lớp 12 đã hoàn thành Chương trình tiếng Anh thí điểm
cấp Trung học phổ thông)

1


SECTION 1: LISTENING COMPREHENSION
TỔNG ĐIỂM: 25 ĐIỂM (1 điểm cho 1 câu trả lời đúng)
Phần 1: 5 điểm
1. C

2. A

3. A

4. C

5. D

Phần 2: 6 điểm
6. A

7. B

8. D

9. C



10. C

20. T
25. T

21. T

22. F

23. T

Phần 3: 7 điểm
12. requests
13. 5/five
14. free
15. 8/eight
16. health
17. clothes
18. home
Phần 4: 7 điểm
19. T
24. F

---------------------------------------------

2

11. A



SECTION 2: READING COMPREHENSION
TỔNG ĐIỂM: 25 ĐIỂM (1 điểm cho 1 câu trả lời đúng)
Phần 1: 7 điểm
1. C
6. B

2. A
7. D

3. C

4. C

5. A

Phần 2: 5 điểm
8. 17/seventeen
9. 7/seven
10. intermediate
11. Wednesday
12. Friday
Phần 3: 6 điểm
13. A

Phần 4: 7 điểm
19. F
24. F

14. A


20. F
25. T

15. C

16. C

21. F

22. T

3

17. D

23. T

18. D


SECTION 3: WRITING TEST
TỔNG ĐIỂM: 25 ĐIỂM

Phần 1: 10 điểm
Phần 2: 15 điểm
Hướng dẫn đánh giá:
Phần 1: Viết thư (80 - 100 từ)
-


Điểm tối đa của phần 1 là 10 điểm. Các tiêu chí chấm điểm cho phần 1 được
mô tả trong bảng sau:

Tiêu chí
1. Nội dung:"
- Đúng yêu cầu
về nội dung,
không lạc đề"
- Tính nguyên
bản"
2. Trình bày bài:"
- Phát triển ý
tưởng"
- Liên kết câu
và liên kết ý "
3. Ngữ pháp& từ
vựng:"
- Cấu trúc câu"
- Từ vựng"
4. Tiêu chí khác:
- Dấu câu"
- Chính tả"

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1
1

2
2

3
3

4
4

5
5

1
1


2
2

3
3

4
4

5
5

Tổng điểm: ……. / 40
Điểm quy đổi = Tổng điểm : 4 = ………… /10

Phần 2: Viết đoạn văn miêu tả hoặc câu chuyện (100 - 120 từ)
-

Điểm tối đa của phần 2 là 15 điểm.

Tiêu chí
Khả năng kết
nối các đặc
điểm của câu
chuyện
Tính sáng tạo và
trình bày ý
tưởng


1
1

2
2

3
3

4
4

5
5

1

2

3

4

5

4


Xây dựng nhân
vật và bối cảnh

Sử dụng từ
vựng
Liên kết ý
tưởng dựa vào
thủ pháp thích
hợp
Phát triển đoạn
văn
Sử dụng cấu
trúc câu
Chấm câu
Chính tả

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1
1

2
2

3
3

4
5
4
5
Tổng điểm: ……….. / 45

Điểm quy đổi = Tổng điểm : 3 = ……….. /15

5


SECTION 4: SPEAKING
Time: Approximately 13 minutes
Part 1: Interview
Questions for Candidate A
1. What is your name?
2. How often do traffic jams happen in your hometown?
3. What means of transport do people in your hometown like?

4. What means of private transport do you like?
5. What are some advantages and disadvantages with this means of transport?
Questions for Candidate B
1. What is your name?
2. How often do you use public means of transport?
3. What public means of transport do you like?
4. Should people be encouraged to use bicycle?
5. What are some advantages and disadvantages of using bicycles?

Part 2: Monologue/Picture description
Candidate A will be given the following picture:

Question for candidate A: "This photograph shows a means of transport. Please tell us what
you can see in the photograph."

6


Candidate B will be given the following picture:

Question for Candidate B: "This photograph shows a means of transport. Please tell us what
you can see in the photograph."

Part 3: Paired discussion or further individual discussion
Option 1: Dialogue/Paired discussion
Intro text: In Part 3, you will discuss a given topic together.
The interlocutor will ask the two candidates: Do you agree with the statement: “Bicycle
riding is good for your health”? Support your agreement or disagreement with examples and
reasons.
Let’s now start the discussion. Candidate A, could you start please? Could you start,

Candidate B?
Option 2: Further individual discussion with the examiner
Intro text: In Part 3, you will answer further questions given by the interlocutor.
Questions for candidate A
1. Should students who live near their school walk to school? Why or why not?
2. What causes traffic jams in your hometown?
3. What are some solutions to reduce traffic jams?

7


Questions for candidate B
1. What are some public means of transport in your country?
2. What are some advantages of using public means of transport?
3. What are some disadvantages of using public means of transport?

8


SPEAKING TEST 1
Part 1: Interview
Questions for the candidate
1. What’s your name?
2. How long have you learned English?
3. Is it easy or difficult to learn English? Why?
4. Do you prefer to learn English in a group or alone? Why?
5. If you can choose another foreign language to learn, what will it be?
Part 2: Picture description
The candidate will be given the following picture.
Question for the candidate: “This photograph shows …… Please tell us what

you can see in the photograph.”

Part 3: Further individual discussion
Intro text: In part 3, you will answer futher questions.
1. Should students learn two foreign languages at school? Why or why not?
2. What are some effective ways to learn a foreign language?
3. Compare learning a foreign langugae with learning the mother tongue.


SCORING
Hướng dẫn đánh giá kỹ năng Nói (hình thức thi: trên máy tính)
Giám khảo sử đụng Phiếu châm điẽm sau đây đê đánh giá kỹ năng Nói (thi
trên máy tính). Giám khảo khoanh tròn vào các ô điếm tương ứng rồi tính
điểm của Phần 1, Phần 2 và Phần 3. Điềm cuối cùng của bài thi kỹ năng Nói
là tổng điểm của Phần 1, Phần 2 và Phần 3 và được ghi trực tiếp vào ô điểm
trên Phiếu chấm điểm thí sinh.
PHIẾU CHẤM ĐIỂM KỸ NĂNG NÓI (THI TRÊN MÁY TÍNH)
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Điểm: ........./25
Phần 1 - PHỎNG VẤN (INTERVIEW) (5 điểm)

Có thể giới thiệu tên / bản thân rõ ràng, tự nhiên.

0

0.2 0.4 0.6 0.8 1.0

Có thể trả ỉời các câu hỏi về các chủ để quen
thuộc theo câu hỏi của giám khảo (sở thích, thói
quen, công việc, học tập, gia đình, bạn bè...)


0

0.2 0.4 0.6 0.8 1.0

Từ vựng: Có thể sử dụng một lượng từ thích hợp
để diễn đạt ý tưởng.

0

0.2 0.4 0.6 0.8 1.0

Ngữ pháp: Có thể sử dụng cấu trúc ngữ pháp phù
hợp, đa dạng.

0

0.2 0.4 0.6 0.8 1.0

Phát âm: Có thể phát âm đúng, rõ; ngữ điệu tự
nhiên

0

0.2 0.4 0.6 0.8 1.0


Phần 2 – TẢ TRANH (PICTURE DESCRIPTION) (10 điểm)
0

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5


0

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5

0

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5

- Mức độ hoàn thành: Hoàn thành tất cả các yêu 0
cầu. Diễn đạt ý kiến và quan điểm một cách
chính xác.

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5

- Từ vựng: Sử dụng từ vựng đa dạng, có thể
diễn đạt rõ ràng và không bị hạn chế bởi từ
vựng để diễn đạt những gì muốn nói

- Ngữ pháp: Sử dụng ngữ pháp tốt. Duy trì việc
sử dụng ngữ pháp chính xác. Các lỗi ngữ pháp
hiếm khi xảy ra.

- Phát âm và độ lưu loát: Có thể diễn đạt một
cách trôi chảy và ngay lập tức. Phát âm và ngữ
điệu thích hợp, chỉ tạm ngừng trong diễn đạt tự
nhiên.


Phần 3 – TRẢ LỜI CÂU HỎI THÊM (FURTHER INDIVIDUAL

DISCUSSION) (10 điểm)

0

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5

0

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5

0

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5

- Mức độ hoàn thành: Hoàn thành tất cả các yêu 0
cầu. Diễn đạt ý kiến và quan điểm một cách
chính xác.

0.5 1.0 1.5 2.0 2.5

- Từ vựng: Sử dụng từ vựng đa dạng, có thể
diễn đạt rõ ràng và không bị hạn chế bởi từ
vựng để diễn đạt những gì muốn nói

- Ngữ pháp: Sử dụng ngữ pháp tốt. Duy trì việc
sử dụng ngữ pháp chính xác. Các lỗi ngữ pháp
hiếm khi xảy ra.

- Phát âm và độ lưu loát: Có thể diễn đạt một
cách trôi chảy và ngay lập tức. Phát âm và ngữ

điệu thích hợp, chỉ tạm ngừng trong diễn đạt tự
nhiên.



×