Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề đa thi vào 10 môn toán tỉnh bình phước 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.01 KB, 3 trang )

Giáo viên: Lê Văn Vinh trường THPT Phước Long – Bình phước
Câu 1:
1. A = 2
B  4 3 3 3 5 3  2 3

2. P 

x
x 3

P 2



3 x
x


x 9
x 3

3 x



x 3






x 3

x ( x  3)  3 x

 

x 3



x 3





x
x 9

x
 2,(x  9)  x  2x  18  x  18 (thỏa)
x 9

Câu 2:
1. a) y = x2 và y = x +2

b) d1 vuông góc d nên a =-1 ta có: d1 : y =-x –m+1
Hoành độ giao điểm của d1 và (P) là nghiệm pt: x2 = -x-m+1x2 +x +m-1=0 (*)
Để d1 cắt (P) tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt >01-4(m-1)>0 m <
3x  2 y  1 3x  2 y  1

7x  7
x  1




2 x  y  4
4 x  2 y  8  y  4  2 x
y  2
Đáp số: hệ có một nghiệm: (1;2)
Cẩu 3: x2 -2x +2 – m =0
1. m = 1ta có PT: x2 -2x +1 =0 (x-1)2 =0 x=1
2. Tìm m để pT có hai nghiệm thỏa: 2x 13  (m  2)x 2 2  5
+) PT có hai nghiệm ’ ≥ 0  1-2+m≥0m≥1
x  x 2  2
+) Ta có:  1
x 1 .x 2  2  m
+) Theo đề: 2x 13  (m  2)x 2 2  5 (*)

2.

2
x  2x 1  m  2
Mà x1, x2 là hai nghiệm PT nên:  1 2
x 2  2 x 2  m  2

Thế vào (*) ta có: 2x 1 (2x 1  m  2)  (m  2)(2x 2  m  2)  5
 4 x 12  2(m  2)x 1  2(m  2)x 2  (m  2)(m  2)  5

5

4


 4(2 x1  m  2)  2(m  2)x 1  2(m  2)x 2  m 2  9  0
 8x1  4(m  2)  2mx 1  4 x 1  2(m  2)x 2  m 2  9  0
 2(m  2)(x1  x 2 )  m 2  4m  17  0  4(m  2)  m 2  17  0  m 2  8m  9  0
 m  1  m  9
So điều kiện ta có m =1 thỏa YCBT.
2. Gọi x là số xe của công ty ban đầu ( x nguyên dương)
180
(tấn)
Số hàng mỗi xe chở ban đầu là:
x
180
Số hàng mỗi xe chở thực tế là:
(tấn)
x 6
180 180

 1  x 2  6x  1080  0  x  30  x  36
Ta có PT:
x
x 6
So điều kiện ta có x =30 nên ban đầu mỗi xe dự định chở là: 180 : 30 = 6(tấn)

Câu 4:

+) Tam giác ABC vuông tại A nên AB = BC.cosB =8.cos300 = 4 3 (cm)
Và AC = BC.sin300 = 4(cm)
1

1
+) S MA B  S ABC  A B .A C  4 3(cm 2 )
2
4
Câu 5:
a) Tứ giác AEFH là hình chữ nhật nên nội tiếp đường tròn
b) Tứ giác AEFH là hình chữ nhật nên:


A
EF  HA
E



HA E  A CB (cùng phụ góc A
BC )


 A
EF  A
CB
Vậy tam giác vuông AEF đồng dạng tam giác vuông ACB





 A



c) A
EF  A
CB  A
EF  BCF
EF  A
EF  180 0 BEFC nội tiếp PE.PE =PB.PC(1)
AKEF nội tiếp nên: PE.PF=PK.PA (2)
PB PK
  CPA
 nên tam giác BPA đồng dạng tam

Từ (1) và (2) PB.PC = PK.PA 
, mà BPA
PA PC
)


giác KPC BA P  KCP tứ giác AKBC nội tiếp (cùng chắn KB
  2KCA
  30 0
K thuộc đường tròn dường kính BC KIA
a

IQ = ; (IA = a)
Kẻ AQ  IK ta có: AQ = IA.sin A
2
1
1 a a2
Vậy S IA K  IK .A Q  a. 

2
2 2 4



×