Ch
ng 4
PHÂN TÍCH TÁC Đ NG C A L M
PHÁT Đ N NGÂN L U D
ÁN
N I DUNG TH O LU N
Các định nghĩa về giá
Các giá trị đ ợc điều chỉnh theo l m phát
Phơn tích tác đ ng c a l m phát đ n ngơn
l u d án thông qua các h ng m c khác
nhau
2
1. Các định nghĩa về giá
Giá danh nghĩa (nominal price)
* Giá danh nghĩa, còn đ ợc g i là giá hiện
hành của hàng hoá hoặc dịch vụ, là các
mức giá giao dịch trên thị trường ở mỗi
thời điểm.
* Giá danh nghĩa thay đổi theo thời gian
do hai y u t tác đ ng:
- Một là, do lạm phát và
- Hai là, do thay đổi trong cung cầu
của hàng hoá, dịch vụ đó
3
1. Các định nghĩa về giá
Mặt bằng giá và chỉ s giá
(price level and price index)
Mặt bằng giá c a m t nền kinh t (ptl) ở năm
t là trung bình có tr ng s c a m t t p hợp
có ch n l c các mức giá danh nghĩa c a
các hàng hóa trong rổ hàng hóa tiêu biểu ở
năm t c a nền kinh t pt1 , pt2 , pt3........ , ptn
4
1. Các định nghĩa về giá
Mặt bằng giá và chỉ s giá
•Chỉ số giá là chuẩn hoá mặt bằng giá để trong thời kỳ gốc
chỉ số này bằng 1.
•Chỉ số giá hàng năm là so sánh mặt bằng giá giữa hai thời
kỳ liền nhau
I = Pind = PtL / Pt-1L
PtL : mặt bằng giá trong thời kỳ (t)
Pt-1L: mặt bằng giá ở thời kỳ (t-1)
• Chỉ số giá năm t so với năm gốc là so sánh mặt bằng giá
giữa năm t và năm gốc
It = Ptind = PtL/PBL
(PBLMặt bằng giá năm gốc)
• Chỉ số giá đ ợc dùng để đo l ờng tỷ lệ lạm phát trong nền
5
kinh tế
1. Các định nghĩa về giá
Giá th c (real price)
Giá th c c a m t hƠng hoá dịch v lƠ giá danh nghĩa đư
khử v i chỉ s l m phát (chỉ s giá)
Ptx,R = Ptx,N / Ptind
Ptx,R : giá th c c a hƠng hoá x t i thời điểm t.
Ptx,N : giá danh nghĩa c a hƠng x trong thời kỳ (t).
Ptind: chỉ s giá ở thời kỳ (t) so v i thời kỳ g c.
6
1. Các định nghĩa về giá
Thay đổi giá th c
• Giá thực của một hàng hóa thay đổi là do sự
thay đổi cung – cầu của hàng hóa đó trên thị
tr ờng
• Phần trăm thay đổi giá thực của một hàng hoá
hay dịch vụ X đ ợc thể hiện:
P
t
X ,R
t
X ,R
P
t 1
X ,R
P
t 1
X ,R
P
*100
7
1. Các định nghĩa về giá
Thay đổi giá th c
D đoán s thay đổi giá th c c a các
hƠng hoá dịch v lƠ rất quan tr ng trong công
tác thẩm định vì nó giúp d trù chính xác các
ngơn l u vƠo vƠ ngơn l u ra c a d án.
8
1. Các định nghĩa về giá
Thay đổi mặt bằng giá (l m phát)
• L m phát đ ợc đo bằng % thay đổi trong mặt
bằng giá c a nền kinh t ở thời kỳ t so v i thời
kỳ t-1
• L m phát c a m t thời kỳ t (gt) có thể biểu
diễn:
t
t 1
gt
PL PL
PLt 1
*100
t / t 1
g t ( Pind
1) * 100
t / t 1
Pind
(1 g t )
9
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
a. Giá hàng hóa trên thị tr ờng
b. Lưi su t – giá c a vốn
c. Tỷ giá hối đoái – giá c a ngoại tệ
10
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
t 1 : giá danh nghĩa đ ợc
X , N trong năm t + 1
P
c tính c a hƠng (x)
Ptx,N : giá danh nghĩa c a hƠng (x) trong năm t
Ptx,R : s gia tăng giá th c đ ợc
gt+1
c tính c a hƠng (x)
: s gia tăng gi định trong chỉ s mặt bằng giá
hay tỉ lệ l m phát d ki n ở năm t+1 so v i năm t
11
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
D báo giá danh nghĩa c a các y u t đầu vƠo
vƠ xuất l ợng c a d án
Th c hiện qua hai b
c:
Một là, dự báo sự thay đổi giá thực do t ơng
quan cung, cầu
Hai là, tính đến yếu tố lạm phát để dự báo giá
danh nghĩa
12
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
nghĩa
c accác
y u ty đầu
D báo
báogiá
giádanh
danh
nghĩa
a các
ut
vƠo
xuất
ợng lc ợng
ad c
án a d án
đầuvƠ
vƠo
vƠl xuất
Giá danh nghĩa c a hàng hóa ở năm t+1
Trường hợp giá thực không đổi, có lạm phát
t 1
X ,N
P
= PtX,N* (1+ gt+1) = PX,R* (1+g)t+1
13
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
D báo giá danh nghĩa c a các y u t
đầu vƠo vƠ xuất l ợng c a d án
Giá danh nghĩa c a hƠng hóa ở năm t+1
Trường hợp giá thực thay đổi (PX,R), có lạm phát (g)
t 1
X ,N
P
= PtX,N*(1+Pt+1X,R) *(1+ gt+1)
= PX,R* (1+PX,R)t+1 *(1+g)t+1
14
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
Lưi suất danh nghĩa
i = r + g + r *g
i : lưi suất danh nghĩa
r : lưi suất th c
g: tỷ lệ l m phát kỳ v ng
15
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
Tỷ giá h i đoái danh nghĩa
Tỷ giá hối đoái là giá của
đồng ngoại tệ được đo bằng
nội tệ.
Em = (#d/ f)t
16
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
Tỷ giá h i đoái danh nghĩa
Emt = Ert * (idt / ift )
=> Ert = Emt * (ift / idt )
idt = Pdind,t = ( 1+ gd)t
ift = Pfind,t = ( 1+ gf)t
17
2. Các giá trị đ ợc điều chỉnh
theo lạm phát
Tỷ giá h i đoái danh nghĩa
Năm t
EM
0
1
2
3
15,000
Tỷ lệ lạm phát trong nước
5%
Tỷ lệ lạm phát nước ngoài
0%
ID
1,00
1,050
1,103
1,158
IF
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,050
1,103
1,158
EM
15.750
16.537,5 17.364,4
ER
15.000
15.000
Lạm phát tương đối
15.000
(ID/IF)
18
3. TÁC Đ NG C A L M PHÁT Đ N NGÂN L U D
TR C TI P
Chí phí
đầu t
CB
AR,
AP
ÁN
GIÁN TI P
Lưi suất
Danh nghĩa;
Tiền trả
Vốn
Khoản
Thanh toán
lãi
Khấu
hao
Giá trị
Hàng
Tồn kho
GVHB
Thuế (t)
CFR,t
3. Tác động c a lạm phát đến ngân l u d án
Tác động tr c tiếp
Tài trợ cho đ u t
Kế hoạch đầu tư
Tỷ lệ lạm phát
Chi phí đầu tư
Tỷ lệ lạm phát
Chỉ số giá
Chi phí đầu tư danh nghĩa
Chi phí đầu tư thực
0
1.200
1
1.200
1.200
1.200
1.0
1.200
1.200
1.1
1.320
1.200
0%
10%
L m phát tác đ ng tr c ti p đ n chi phí đầu t danh nghĩa
20
nh ng không lƠm tăng chi phí đầu t th c
Kho n ph i thu (15%DT)
Năm
1. Lạm phát
Doanh thu
AR
Tác động lên ngân lưu ròng
(- AR)
PV(8%) của (-AR)
2. Lạm phát
Chỉ số giá
Doanh thu
AR
Tác động lên ngân lưu ròng
danh nghĩa (-AR)
PV (18.8%) của -AR
Chênh lệch
0
1
2
3
3.000
450
(450)
3.000
450
0
4
5
0%
3.000
450
0
0
450
(79,54)
10%
1,1
1,21
3.630,0
1,33
1,46
3.993,0 4.392,3
544,5
(544,5)
598,95 658,85
(54,45) (59,90)
(169,93)
(90,39)
L m phát có tác đ ng tr c ti p tiêu c c đ n k t qu d án thông qua
h ng m c Kho n ph i thu
1,61
658,9
Kho n ph i tr (20%CP nh p l ợng)
Năm
1. Tỷ lệ lạm phát
Chi phí nhập lượng
Khoản phải trả (AP)
Tác động lên ngân lưu ròng (AP)
PV (AP)
2. Tỷ lệ lạm phát
Chỉ số giá
Chi phí nhập lượng
Khoản phải trả (AP)
Tác động lên ngân lưu ròng danh
nghĩa (AP)
PV (18.8%) củaAP
Chênh lệch
0
1
2
3
4
5
1.800
360
360
1.800
360
0
1.800
360
0
0
(360)
1,21
1,33
2.178 2.395,8
435,6 479,16
1,46
2.635,38
527,08
1,61
0
0
0%
63,63
10%
1,1
435,6
43,56
47,92 (527,08)
135,94
72,31
L m phát tác đ ng tr c ti p lƠm tăng ngơn l u ròng c a d án thông qua h ng
22
m c Kho n ph i tr -> tác đ ng tích c c
Cơn đ i tiền mặt kỳ v ng th c t
Năm
1. Tỷ lệ lạm phát
Doanh số
Số dư tiền mặt
Tác động lên ngân lưu ròng (-CB)
PV (8%) của -CB
2. Tỷ lệ lạm phát
Chỉ số giá
Doanh số
Số dư tiền mặt
Tác động lên ngân lưu ròng danh nghĩa
(-CB)
PV(18.8%) của –CB
Chênh lệch
0
1
2
3
4
5
3.000
300
(300)
3.000
300
0
3.000
300
0
300
1,33
1,46
3.993 4.392,3
399,3 439,23
1,61
0
0
0%
(53,03)
10%
1,10 1,21
3.630
363
(363) (36,3) (39,93) 439,23
(113,28)
(60,26)
L m phát làm tăng chi phí c a việc sử d ng s d tiền mặt
-> tác đ ng tr c ti p tiêu c c đ i v i d án
23
Lưi su t danh nghĩa và tiền trả vốn
TH 1: Không có l m phát, lưi suất cho vay bằng 8%, hiện giá c a
kho n vay bằng 0
Năm
Tiền vay
0
1
(480)
(480)
38,4
Trả lãi(8%)
2
3
4
76,8
76,8
76,8
960
Trả vốn gốc
Ngân lưu tài trợ theo giá
cả năm 0
(480)
NPV(8%)
$0,00
(441,6)
76,8
76,8
1.036,8
24
TH 2: L m phát 10%, lưi suất th c 8%, lưi suất danh nghĩa 18.8%, lưi suất cho
vay không điều chỉnh theo l m phát, v n lƠ 8%
Năm
Tiền vay
0
1
(480)
(480)
Trả lãi(8%)
38,4
2
3
4
76,8
76,8
76,8
Trả vốn gốc
Ngân lưu tài trợ theo giá danh nghĩa
NPV (18.8%) của Ngân lưu tài trợ
960
(480)
(441,6)
76,8
76,8 1.036,8
(230,99)
25