Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Bài tập hình học phương trình đường thẳng và đường tròn (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 59 trang )

Trần Sĩ Tùng

PP toạ độ trong mặt phẳng
TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1.

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1 : x - 7 y + 17 = 0 ,

d2 : x + y - 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với d1, d2 một tam
giác cân tại giao điểm của d1, d2 .

· Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là:
x - 7 y + 17
x+ y-5
é x + 3y - 13 = 0 (D1 )
=
Ûê
ë3 x - y - 4 = 0 (D2 )
12 + (-7)2
12 + 12
Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với D1 hoặc D2 .
KL: x + 3y - 3 = 0 và 3x - y + 1 = 0

Câu 2.

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x - y + 5 = 0 .

d2 : 3 x + 6 y – 7 = 0 . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2; –1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường
thẳng d1, d2.


r
r
· d1 VTCP a1 = (2; -1) ; d2 VTCP a2 = (3;6)
uur uur
Ta có: a1.a2 = 2.3 - 1.6 = 0 nên d1 ^ d2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường

thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình: d : A( x - 2) + B( y + 1) = 0 Û Ax + By - 2 A + B = 0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I Û khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450
2A - B
é A = 3B
Û
= cos 450 Û 3 A2 - 8 AB - 3B 2 = 0 Û ê
ë B = -3 A
A2 + B2 22 + (-1)2
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3 x + y - 5 = 0
* Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x - 3y - 5 = 0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x + y - 5 = 0 ; d : x - 3y - 5 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) d1 : x - 7 y + 17 = 0 , d2 : x + y - 5 = 0 , P(0;1) .
ĐS: x + 3y - 3 = 0 ; 3 x - y + 1 = 0 .
Câu 3.

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x + y + 5 = 0 , d2 : 3 x + y + 1 = 0 và điểm

I (1; -2) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho
AB = 2 2 .

uur
uur
· Giả sử A(a; -3a - 5) Î d1; B(b; -3b - 1) Î d2 ; IA = (a - 1; -3a - 3); IB = (b - 1; -3b + 1)

uur
uur
ìb - 1 = k (a - 1)
I, A, B thẳng hàng Þ IB = kIA Û í
î-3b + 1 = k (-3a - 3)
· Nếu a = 1 thì b = 1 Þ AB = 4 (không thoả).
b -1
· Nếu a ¹ 1 thì -3b + 1 =
(-3a - 3) Û a = 3b - 2
a -1
2

AB = (b - a)2 + éë3(a - b) + 4 ùû = 2 2 Û t 2 + (3t + 4)2 = 8 (với t = a - b ).
2
5
+ Với t = -2 Þ a - b = -2 Þ b = 0, a = -2 Þ D : x + y + 1 = 0
Û 5t 2 + 12t + 4 = 0 Û t = -2; t = -

Trang 1


PP to trong mt phng
+ Vi t =
Cõu 4.

Trn S Tựng

-2
-2
4

2
ị a-b =
ị b = , a = ị D : 7x - y - 9 = 0
5
5
5
5

Trong mt phng vi h trc to Oxy, cho hai ng thng d1 : x + y + 1 = 0 ,

d2 : 2 x y 1 = 0 . Lp phng trỡnh ng thng (d) i qua M(1;1) ct (d1) v (d2) tng
uuur uuur r
ng ti A v B sao cho 2 MA + MB = 0 .
ã Gi s: A(a; uuur
a1),uuur
B(b; r2b 1).
T iu kin 2 MA + MB = 0 tỡm c A(1; 2), B(1;1) suy ra (d): x 1 = 0
Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im M(1; 0). Lp phng trỡnh ng thng (d)
i qua M v ct hai ng thng d1 : x + y + 1 = 0, d2 : x 2 y + 2 = 0 ln lt ti A, B sao cho
MB = 3MA.
uuur
ỡ A ẻ (d1 )
ỡ A(a; -1 - a) ỡù uuur
MA = (a - 1; -1 - a)
ãớ
.

ịớ
B


(
d
)
B
(2
b
2;
b
)

ùợ MB = (2b - 3; b)

2
uuur
uuur
uuur
uuur
T A, B, M thng hng v MB = 3MA ị MB = 3MA (1) hoc MB = -3MA (2)
ỡ ổ 2 1ử
ỡ A 0; -1)
ùA - ;ị (d ) : x - y - 1 = 0
(1) ị ớ ỗố 3 3 ữứ ị (d ) : x - 5y - 1 = 0 hoc (2) ị ớ (
ợ B(4;3)
ù B(-4; -1)


Cõu 5.

Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im M(1; 1). Lp phng trỡnh ng thng (d)
i qua M v ct hai ng thng d1 : 3x - y - 5 = 0, d2 : x + y - 4 = 0 ln lt ti A, B sao cho


Cõu 6.

2 MA 3MB = 0 .
ã Gi s A(a;3a - 5) ẻ d1 , B(b;4 - b) ẻ d2 .

uuur
uuur
ộ2 MA = 3MB (1)
uuur
Vỡ A, B, M thng hng v 2 MA = 3MB nờn ờ uuur
2
3
MA
=
MB (2)


5
ổ 5 5ử
ùa =
ỡ2(a - 1) = 3(b - 1)
+ (1) ớ

ị A ỗ ; ữ , B(2;2) . Suy ra d : x - y = 0 .
2
ợ2(3a - 6) = 3(3 - b)
ố2 2ứ
ùợb = 2
ỡ2(a - 1) = -3(b - 1)

ỡa = 1
+ (2) ớ

ị A(1; -2), B(1;3) . Suy ra d : x - 1 = 0 .
ợ2(3a - 6) = -3(3 - b)
ợb = 1
Vy cú d : x - y = 0 hoc d : x - 1 = 0 .
Trong mt phng vi h to Oxy, cho im M(3; 1). Vit phng trỡnh ng thng d i
qua M ct cỏc tia Ox, Oy ti A v B sao cho (OA + 3OB) nh nht.

Cõu 7.

ã PT ng thng d ct tia Ox ti A(a;0), tia Oy ti B(0;b):
M(3; 1) ẻ d 1 =

x y
+ = 1 (a,b>0)
a b

3 1 Cụ - si 3 1
+
2 . ị ab 12 .
a b
a b

ỡa = 3b
ù
ỡa = 6
M OA + 3OB = a + 3b 2 3ab = 12 ị (OA + 3OB)min = 12 ớ 3 1 1 ớ
ợb = 2

ùợ a = b = 2
x y
Phng trỡnh ng thng d l: + = 1 x + 3y - 6 = 0
6 2
Trang 2


Trn S Tựng

PP to trong mt phng

Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng thng D i qua im M(4;1)
v ct cỏc tia Ox, Oy ln lt ti A v B sao cho giỏ tr ca tng OA + OB nh nht.
ã x + 2y - 6 = 0

Cõu 8.

Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng thng d i qua im M(1; 2)
9
4
v ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti A, B khỏc O sao cho
nh nht.
+
OA2 OB 2
ã ng thng (d) i qua M(1;2) v ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti A, B khỏc O, nờn
x y
A(a; 0); B(0; b) vi a.b ạ 0 ị Phng trỡnh ca (d) cú dng + = 1 .
a b
1 2
Vỡ (d) qua M nờn + = 1 . p dng bt ng thc Bunhiacụpski ta cú :

a b

Cõu 9.

2

2

ổ1 2ử ổ1 3
2 ử ổ 1 ửổ 9
4 ử
9
4
9
9
4
9
1 = ỗ + ữ = ỗ . + 1. ữ Ê ỗ + 1ữỗ + ữ

+ 2
+
.
2
2
2
2
2
b ứ ố 9 ứố a
10
10

b ứ
a
b
OA
OB
ốa bứ ố3 a
1 3
2
1 2
20
Du bng xy ra khi : = 1: v
+ = 1 a = 10, b =
ị d : 2 x + 9 y - 20 = 0 .
3 a
b
a b
9
Cõu 10. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng thng D i qua im M(3;1)

v ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti B v C sao cho tam giỏc ABC cõn ti A vi A(2;2).
ã x + 3y - 6 = 0; x - y - 2 = 0
Cõu 11. Trong mt phng vi h ta (Oxy). Lp phng trỡnh ng thng d qua M(2;1) v to

vi cỏc trc ta mt tam giỏc cú din tớch bng S = 4 .

ã Gi A(a;0), B(0; b) (a, b ạ 0) l giao im ca d vi Ox, Oy, suy ra: d :

x y
+ =1 .
a b


ỡ2 1
ỡ2b + a = ab
ù + =1
Theo gi thit, ta cú: ớ a b

.
ab
=
8

ù ab = 8

ã Khi ab = 8 thỡ 2b + a = 8 . Nờn: b = 2; a = 4 ị d1 : x + 2 y - 4 = 0 .

ã Khi ab = -8 thỡ 2b + a = -8 . Ta cú: b2 + 4b - 4 = 0 b = -2 2 2 .
+ Vi b = -2 + 2 2 ị d : (1 - 2 ) x + 2 (1 + 2 ) y - 4 = 0

+ Vi b = -2 - 2 2 ị d : (1 + 2 ) x + 2 (1 - 2 ) y + 4 = 0 .
Cõu hi tng t:
a) M (8;6), S = 12 .
S: d : 3x - 2 y - 12 = 0 ; d : 3x - 8y + 24 = 0
Cõu 12. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im A(2; 1) v ng thng d cú phng trỡnh

2 x y + 3 = 0 . Lp phng trỡnh ng thng (D) qua A v to vi d mt gúc cú cos
1
=
.
10


ã PT ng thng (D) cú dng: a( x 2) + b( y + 1) = 0 ax + by 2a + b = 0 (a2 + b2 ạ 0)
Ta cú: cos a =

2a - b

=

1

7a2 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 ị b = 1; b = 7.

10
5(a2 + b2 )
ị (D1): x + y 1 = 0 v (D2): x + 7y + 5 = 0

Trang 3


PP toạ độ trong mặt phẳng

Trần Sĩ Tùng

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : 2 x + 3y + 4 = 0 .

Lập phương trình đường thẳng D đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc 450 .

· PT đường thẳng (D) có dạng: a( x – 2) + b( y - 1) = 0 Û ax + by – (2a + b) = 0 (a2 + b2 ¹ 0) .
2a + 3b

Ta có: cos 450 =


é a = 5b
Û 5a2 - 24ab - 5b2 = 0 Û ê
ë5a = - b

13. a2 + b2
+ Với a = 5b . Chọn a = 5, b = 1 Þ Phương trình D : 5 x + y - 11 = 0 .
+ Với 5a = -b . Chọn a = 1, b = -5 Þ Phương trình D : x - 5y + 3 = 0 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x - y - 2 = 0 và điểm I(1;1) .

Lập phương trình đường thẳng D cách điểm I một khoảng bằng

10 và tạo với đường thẳng

0

d một góc bằng 45 .

· Giả sử phương trình đường thẳng D có dạng: ax + by + c = 0 (a2 + b2 ¹ 0) .
Vì (·
d , D) = 450 nên

2a - b
2

2

a +b . 5

1


é a = 3b
Ûê
ë b = -3a
2

=

4+c

éc = 6
= 10 Û ê
ëc = -14
10
-2 + c
é c = -8
= 10 Û ê
· Với b = -3a Þ D: x - 3y + c = 0 . Mặt khác d ( I ; D) = 10 Û
ëc = 12
10

· Với a = 3b Þ D: 3x + y + c = 0 . Mặt khác d ( I ; D) = 10 Û

Vậy các đường thẳng cần tìm: 3 x + y + 6 = 0; 3x + y - 14 = 0 ; x - 3y - 8 = 0; x - 3y + 12 = 0 .
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (0; 2) và hai đường thẳng d1 , d2 có

phương trình lần lượt là 3x + y + 2 = 0 và x - 3y + 4 = 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d2 .
Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại B , C
( B và C khác A ) sao cho


1

+

1

đạt giá trị nhỏ nhất.
AB 2 AC 2
· A = d1 Ç d2 Þ A(-1;1) . Ta có d1 ^ d2 . Gọi D là đường thẳng cần tìm. H là hình chiếu
vuông góc của A trên D . ta có:
1

1

1
AB

2

+

1
AC

2

=
1

1

AH

2

³

1
AM 2

(không đổi)

khi H º M, hay D là đường thẳng đi qua M
AB
AC
AM 2
và vuông góc với AM. Þ Phương trình D: x + y - 2 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với M(1; -2) , d1 : 3 x + y + 5 = 0 , d2 : x - 3y + 5 = 0 .
ĐS: D : x + y + 1 = 0 .
Þ

2

+

2

đạt giá trị nhỏ nhất bằng

Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : x – 3y – 4 = 0 và đường


tròn (C ) : x 2 + y 2 – 4 y = 0 . Tìm M thuộc (d) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua điểm
A(3; 1).
· M Î (d) Þ M(3b+4; b) Þ N(2 – 3b; 2 – b)
6
N Î (C) Þ (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 Þ b = 0; b =
5
Trang 4


Trn S Tựng

PP to trong mt phng

ổ 38 6 ử
ổ 8 4ử
Vy cú hai cp im: M(4;0) v N(2;2) hoc M ỗ ; ữ , N ỗ - ; ữ
ố 5 5ứ
ố 5 5ứ
Cõu 17. Trong mt phng ta Oxy, cho im A(1; 1) v ng thng D: 2 x + 3y + 4 = 0 . Tỡm

im B thuc ng thng D sao cho ng thng AB v D hp vi nhau gúc 450 .
r
ỡ x = 1 - 3t
ã D cú PTTS: ớ
v VTCP u = (-3;2) . Gi s B(1 - 3t; -2 + 2t ) ẻ D .
ợ y = -2 + 2t
ộ 15
uuur r
uuur r

ờt = 13
1
AB.u
1
2
0
( AB, D) = 45 ị cos( AB; u) =

169t - 156t - 45 = 0 ờ
.
r =
AB. u
2
2
ờt = - 3
13

ổ 32 4 ử
ổ 22 32 ử
Vy cỏc im cn tỡm l: B1 ỗ - ; ữ , B2 ỗ ; - ữ .
ố 13 13 ứ
ố 13 13 ứ
Cõu 18. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng thng d : x - 3y - 6 = 0 v im N(3; 4) .

Tỡm ta im M thuc ng thng d sao cho tam giỏc OMN (O l gc ta ) cú din tớch
15
bng .
2
uuur
ã Ta cú ON = (3; 4) , ON = 5, PT ng thng ON: 4 x - 3y = 0 . Gi s M (3m + 6; m) ẻ d .

2S
1
Khi ú ta cú SDONM = d ( M , ON ).ON d ( M , ON ) = DONM = 3
2
ON
4.(3m + 6) - 3m
-13

= 3 9m + 24 = 15 m = -1; m =
5
3

-13
-13 ử
+ Vi m = -1 ị M (3; -1)
+ Vi m =
ị M ỗ -7;

3
3 ứ

Cõu 19. Trong mt phng to Oxy, cho im A(0;2) v ng thng d : x - 2 y + 2 = 0 . Tỡm

trờn ng thng d hai im B, C sao cho tam giỏc ABC vuụng B v AB = 2BC .
ã Gi s B(2b - 2; b), C (2c - 2; c) ẻ d .
uuur r
ổ2 6ử
2 5
5
Vỡ DABC vuụng B nờn AB ^ d AB.ud = 0 B ỗ ; ữ ị AB =

ị BC =
5
5
ố 5 5ứ
ộc = 1 ị C (0;1)
5
1
BC =
125c 2 - 300c + 180 =

ổ4 7ử
7
ờc = ị C ỗ ; ữ
5
5
5
ố 5 5ứ

Cõu 20. Trong mt phng to Oxy, cho hai ng thng d1 : x + y - 3 = 0 , d2 : x + y - 9 = 0 v

im A(1; 4) . Tỡm im B ẻ d1, C ẻ d2 sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A.
uuur
uuur
ã Gi B(b;3 - b) ẻ d1, C (c;9 - c) ẻ d2 ị AB = (b - 1; -1 - b) , AC = (c - 1;5 - c) .
uuur uuur
ỡ(b - 1)(c - 1) - (b + 1)(5 - c) = 0
ỡ AB. AC = 0
DABC vuụng cõn ti A ớ

2

2
2
2 (*)
ợ AB = AC
ợ(b - 1) + (b + 1) = (c - 1) + (5 - c)
Vỡ c = 1 khụng l nghim ca (*) nờn

Trang 5


PP to trong mt phng

Trn S Tựng


(b + 1)(5 - c)
(1)
ùùb - 1 =
c -1
(*) ớ
(5 - c)2
ù(b + 1)2
+ (b + 1)2 = (c - 1)2 + (5 - c)2 (2)
2
ùợ
(c - 1)
ộb = c - 2
.
T (2) (b + 1)2 = (c - 1)2 ờ
ở b = -c

+ Vi b = c - 2 , thay vo (1) ta c c = 4, b = 2 ị B(2;1), C (4;5) .
+ Vi b = -c , thay vo (1) ta c c = 2, b = -2 ị B(-2;5), C (2;7) .
Vy: B(2;1), C (4;5) hoc B(-2;5), C (2;7) .
Cõu 21. Trong mt phng to Oxy, cho cỏc im A(0; 1) B(2; 1) v cỏc ng thng cú

phng trỡnh: d1 : (m 1) x + (m 2) y + 2 m = 0 ; d2 : (2 m) x + (m 1) y + 3m 5 = 0 . Chng
minh d1 v d2 luụn ct nhau. Gi P = d1 ầ d2. Tỡm m sao cho PA + PB ln nht.
ỡ(m - 1) x + (m - 2)y = m - 2
ã Xột H PT: ớ
.
ợ(2 - m) x + (m - 1)y = -3m + 5
2


3ử 1
m -1 m - 2
Ta cú D =
= 2 ỗ m - ữ + > 0, "m
2 - m m -1
2ứ 2

ị d1, d2 luụn ct nhau. Ta cú: A(0;1) ẻ d1, B(2; -1) ẻ d2 , d1 ^ d2 ị D APB vuụng ti P ị P
nm trờn ng trũn ng kớnh AB. Ta cú: ( PA + PB)2 Ê 2( PA2 + PB2 ) = 2 AB 2 = 16
ị PA + PB Ê 4 . Du "=" xy ra PA = PB P l trung im ca cung ằ
AB

P(2; 1) hoc P(0; 1) m = 1 hoc m = 2 . Vy PA + PB ln nht m = 1 hoc
m =2.

Cõu 22. Trong mt phng to Oxy, cho ng thng (D): x 2 y 2 = 0 v hai im A(-1;2) ,


B(3;4) . Tỡm im Mẻ(D) sao cho 2 MA2 + MB2 cú giỏ tr nh nht.
uuur
uuur
ã Gi s M M (2t + 2; t ) ẻ D ị AM = (2t + 3; t - 2), BM = (2t - 1; t - 4)
ổ 2ử
ổ 26 2 ử
Ta cú: 2 AM 2 + BM 2 = 15t 2 + 4t + 43 = f (t ) ị min f (t ) = f ỗ - ữ ị M ỗ ; - ữ
ố 15 ứ
ố 15 15 ứ
Cõu 23. Trong mt phng to Oxy, cho ng thng d : 2 x - y + 3 = 0 v 2 im A(1; 0), B(2;1) .

Tỡm im M trờn d sao cho MA + MB nh nht.
ã Ta cú: (2 x A - y A + 3).(2 x B - yB + 3) = 30 > 0 ị A, B nm cựng phớa i vi d.
Gi AÂ l im i xng ca A qua d ị AÂ(-3;2) ị Phng trỡnh AÂB : x + 5y - 7 = 0 .
Vi mi im M ẻ d, ta cú: MA + MB = MAÂ + MB AÂB .
M MAÂ + MB nh nht AÂ, M, B thng hng M l giao im ca AÂB vi d.
ổ 8 17 ử
Khi ú: M ỗ - ; ữ .
ố 11 11 ứ

Trang 6


Trn S Tựng

PP to trong mt phng
TP 02: NG TRềN

Cõu 1.


Trong mt phng vi h to Oxy, gi A, B l cỏc giao im ca ng thng (d):

2 x y 5 = 0 v ng trũn (C): x 2 + y 2 - 20 x + 50 = 0 . Hóy vit phng trỡnh ng trũn
(C) i qua ba im A, B, C(1; 1).

ã A(3; 1), B(5; 5) ị (C): x 2 + y 2 - 4 x - 8y + 10 = 0
3
, A(2; 3),
2
B(3; 2), trng tõm ca DABC nm trờn ng thng d : 3x y 8 = 0 . Vit phng trỡnh
ng trũn i qua 3 im A, B, C.
ã Tỡm c C (1; -1) , C2 (-2; -10) .
1
11
11
16
+ Vi C1(1; -1) ị (C): x 2 + y 2 - x + y +
=0
3
3
3
91
91
416
+ Vi C2 (-2; -10) ị (C): x 2 + y 2 - x + y +
=0
3
3
3


Cõu 2.

Trong mt phng vi h to Oxy, cho tam giỏc ABC cú din tớch bng

Cõu 3.

Trong mt phng vi h to Oxy, cho ba ng thng: d1 : 2 x + y - 3 = 0 ,

d2 : 3 x + 4 y + 5 = 0 , d3 : 4 x + 3y + 2 = 0 . Vit phng trỡnh ng trũn cú tõm thuc d1 v
tip xỳc vi d2 v d3.
ã Gi tõm ng trũn l I (t;3 - 2t ) ẻ d1.
3t + 4(3 - 2t ) + 5 4t + 3(3 - 2t ) + 2
ột = 2
=

5
5
ởt = 4
49
9
Vy cú 2 ng trũn tho món: ( x - 2)2 + ( y + 1)2 =
v ( x - 4)2 + ( y + 5)2 =
.
25
25
Cõu hi tng t:
a) Vi d1 : x 6 y 10 = 0 , d2 : 3 x + 4 y + 5 = 0 , d3 : 4 x - 3y - 5 = 0 .

Khi ú: d (I , d2 ) = d ( I , d3 )


2

2

2


10 ử ổ
70 ử ổ 7 ử
S: ( x - 10) + y = 49 hoc ỗ x - ữ + ỗ y + ữ = ỗ ữ .
43 ứ ố
43 ứ ố 43 ứ

2

2

Trong mt phng vi h to Oxy, cho hai ng thng D : x + 3y + 8 = 0 ,
D ' :3x - 4 y + 10 = 0 v im A(2; 1). Vit phng trỡnh ng trũn cú tõm thuc ng
thng D , i qua im A v tip xỳc vi ng thng DÂ.

Cõu 4.

ã Gi s tõm I (-3t - 8; t ) ẻ D.. Ta cú: d ( I , DÂ ) = IA


3(-3t - 8) - 4t + 10
2


3 +4

2

= (-3t - 8 + 2)2 + (t - 1)2 t = -3 ị I (1; -3), R = 5

PT ng trũn cn tỡm: ( x - 1)2 + ( y + 3)2 = 25 .
Trong mt phng vi h to Oxy, cho hai ng thng D : 4 x - 3y + 3 = 0 v
D ' : 3 x - 4 y - 31 = 0 . Lp phng trỡnh ng trũn (C ) tip xỳc vi ng thng D ti im
cú tung bng 9 v tip xỳc vi D '. Tỡm ta tip im ca (C ) v D ' .

Cõu 5.

ã Gi I (a; b) l tõm ca ng trũn (C). (C ) tip xỳc vi D ti im M(6;9) v (C ) tip
xỳc vi DÂ nờn
Trang 7


PP to trong mt phng

Trn S Tựng


ỡ 4a - 3b + 3 3a - 4b - 31
54 - 3a
ỡduuu
(rI , D) = d (I , D ')
ù
ù 4a - 3
+ 3 = 6a - 85

=


r

4
5
5
ợ IM ^ uD = (3; 4)
ùợ3(a - 6) + 4(b - 9) = 0
ùợ3a + 4b = 54

ù 25a - 150 = 4 6a - 85
ộ a = 10; b = 6


54 - 3a
b
=
ở a = -190; b = 156
ùợ
4
Vy: (C ) : ( x - 10)2 + ( y - 6)2 = 25 tip xỳc vi D ' ti N(13;2)
hoc (C ) : ( x + 190)2 + ( y - 156)2 = 60025 tip xỳc vi D ' ti N(-43; -40)
Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng trũn i qua A(2; -1) v tip
xỳc vi cỏc trc to .
ộ( x - a)2 + ( y + a)2 = a2 (a)
ã Phng trỡnh ng trũn cú dng: ờ
2
2

2
ờở( x - a) + ( y - a) = a (b)
a) ị a = 1; a = 5
b) ị vụ nghim.

Cõu 6.

Kt lun: ( x - 1)2 + ( y + 1)2 = 1 v ( x - 5)2 + ( y + 5)2 = 25 .
Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng thng (d ) : 2 x - y - 4 = 0 . Lp phng
trỡnh ng trũn tip xỳc vi cỏc trc ta v cú tõm trờn ng thng (d).
4
ã Gi I (m;2m - 4) ẻ (d ) l tõm ng trũn cn tỡm. Ta cú: m = 2m - 4 m = 4, m = .
3

Cõu 7.

2

2


4ử ổ
4 ử 16
4
ã m = thỡ phng trỡnh ng trũn l: ỗ x - ữ + ỗ y + ữ = .
3
3ứ ố
3ứ
9



ã m = 4 thỡ phng trỡnh ng trũn l: ( x - 4)2 + ( y - 4)2 = 16 .
Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im A(1;1) v B(3;3), ng thng (D):
3x 4 y + 8 = 0 . Lp phng trỡnh ng trũn qua A, B v tip xỳc vi ng thng (D).

Cõu 8.

ã Tõm I ca ng trũn nm
uuurtrờn ng trung trc d ca on AB
d qua M(1; 2) cú VTPT l AB = (4;2) ị d: 2x + y 4 = 0 ị Tõm I(a;4 2a)
ộa = 3
Ta cú IA = d(I,D) 11a - 8 = 5 5a2 - 10a + 10 2a2 37a + 93 = 0 ờ
31
ờa =
2

ã Vi a = 3 ị I(3;2), R = 5 ị (C): (x 3)2 + (y + 2)2 = 25
2

ổ 31


31 ử
4225
31
65
ã Vi a =
ị I ỗ ; -27 ữ , R =
ị (C): ỗ x - ữ + ( y + 27)2 =
2

2
2ứ
4
ố 2


Cõu 9.

Trong h to Oxy cho hai ng thng d : x + 2 y - 3 = 0 v D : x + 3y - 5 = 0 . Lp

2 10
, cú tõm thuc d v tip xỳc vi D .
5
ã Tõm I ẻ d ị I (-2a + 3; a) . (C) tip xỳc vi D nờn:
phng trỡnh ng trũn cú bỏn kớnh bng

d (I , D) = R

a-2
10

=

2 10
ộa = 6

5
ở a = -2
Trang 8



Trn S Tựng

PP to trong mt phng

ị (C): ( x + 9)2 + ( y - 6)2 =

8
8
hoc (C): ( x - 7)2 + ( y + 2)2 = .
5
5

Cõu 10. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): x 2 + y 2 + 4 3 x - 4 = 0 . Tia Oy

ct (C) ti A. Lp phng trỡnh ng trũn (CÂ), bỏn kớnh RÂ = 2 v tip xỳc ngoi vi (C) ti
A.

ã (C) cú tõm I(-2 3;0) , bỏn kớnh R= 4; A(0; 2). Gi IÂ l tõm ca (CÂ).

PT ng thng IA : ớ x = 2 3t , I ' ẻ IA ị I Â(2 3t;2t + 2) .
ợ y = 2t + 2
uur
uur
1
AI = 2 I ÂA t = ị I '( 3;3) ị (CÂ): ( x - 3)2 + ( y - 3)2 = 4
2
Cõu 11. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): x 2 + y 2 4 y 5 = 0 . Hóy vit

ổ4 2ử

phng trỡnh ng trũn (CÂ) i xng vi ng trũn (C) qua im M ỗ ; ữ
ố 5 5ứ
ã (C) cú tõm I(0;2), bỏn kớnh R = 3. Gi I l im i xng ca I qua M
ổ 8 -6 ử
ị IÂ ỗ ; ữ ị (CÂ):
ố5 5 ứ

2

2


8ử ổ
6ử
ỗx - ữ +ỗy+ ữ = 9
5ứ ố
5ứ


Cõu 12. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): x 2 + y 2 - 2 x + 4 y + 2 = 0 . Vit

phng trỡnh ng trũn (CÂ) tõm M(5; 1) bit (CÂ) ct (C) ti hai im A, B sao cho
AB = 3 .

ã (C) cú tõm I(1; 2), bỏn kớnh R = 3 . PT ng thng IM: 3x - 4 y - 11 = 0 . AB = 3 .
ỡ H ẻ IM
ỡ3 x - 4 y - 11 = 0
ù
ù


Gi H ( x; y ) l trung im ca AB. Ta cú: ớ
3
9

2
2
2
2
ùợ IH = R - AH = 2
ùợ( x - 1) + ( y + 2) = 4

1
29
ờ x = - 5 ; y = - 10
ổ 1 29 ử
ổ 11 11 ử

ị H ỗ - ; - ữ hoc H ỗ ; - ữ .
ố 5 10 ứ
ố 5 10 ứ
ờ x = 11 ; y = - 11
5
10

ổ 1 29 ử
ã Vi H ỗ - ; - ữ . Ta cú RÂ2 = MH 2 + AH 2 = 43 ị PT (CÂ): ( x - 5)2 + ( y - 1)2 = 43 .
ố 5 10 ứ
ổ 11 11 ử
ã Vi H ỗ ; - ữ . Ta cú RÂ2 = MH 2 + AH 2 = 13 ị PT (CÂ): ( x - 5)2 + ( y - 1)2 = 13 .
ố 5 10 ứ

Cõu 13. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): ( x - 1)2 + ( y - 2)2 = 4 v im

K(3;4) . Lp phng trỡnh ng trũn (T) cú tõm K, ct ng trũn (C) ti hai im A, B sao
cho din tớch tam giỏc IAB ln nht, vi I l tõm ca ng trũn (C).

ã (C) cú tõm I(1;2) , bỏn kớnh R = 2 . SD IAB ln nht DIAB vuụng ti I AB = 2 2 .
M IK = 2 2 nờn cú hai ng trũn tho YCBT.
+ (T1 ) cú bỏn kớnh R1 = R = 2 ị (T1 ) : ( x - 3)2 + ( y - 4)2 = 4
Trang 9


PP to trong mt phng

Trn S Tựng

+ (T2 ) cú bỏn kớnh R2 = (3 2)2 + ( 2)2 = 2 5 ị (T1 ) : ( x - 3)2 + ( y - 4)2 = 20 .
Cõu 14. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng trũn ni tip tam giỏc ABC

ổ1 ử
vi cỏc nh: A(2;3), B ỗ ;0 ữ , C (2;0) .
ố4 ứ
ổ1

ã im D(d;0) ỗ < d < 2 ữ thuc on BC l chõn ng phõn giỏc trong ca gúc A
ố4

2

2
ổ9ử

1
ỗ 4 ữ + ( -3)
d
DB AB
4= ố ứ
khi v ch khi
=

ị 4d - 1 = 6 - 3d ị d = 1.
2
DC AC
2-d
2
4 + ( -3 )

x +2 y-3
x +2 y -3
=
x + y - 1 = 0 ; AC:
=
3x + 4 y - 6 = 0
3
-3
4
-3
Gi s tõm I ca ng trũn ni tip cú tung l b. Khi ú honh l 1- b v bỏn kớnh
cng bng b. Vỡ khong cỏch t I ti AC cng phi bng b nờn ta cú:

4
3 (1 - b ) + 4b - 6

ờ b - 3 = 5b ị b = - 3
= b b - 3 = 5b ị ờ
2
2
ờ b - 3 = -5b ị b = 1
3 +4

2
1
Rừ rng ch cú giỏ tr b = l hp lý.
2
Phng trỡnh AD:

2

2


1ử ổ
1ử
1
Vy, phng trỡnh ca ng trũn ni tip DABC l: ỗ x - ữ + ỗ y - ữ =
2ứ ố
2ứ
4

Cõu 15. Trong mt phng to Oxy, cho hai ng thng (d1): 4 x - 3y - 12 = 0 v (d2):

4 x + 3y - 12 = 0 . Tỡm to tõm v bỏn kớnh ng trũn ni tip tam giỏc cú 3 cnh nm trờn
(d1), (d2) v trc Oy.

ã Gi A = d1 ầ d2 , B = d1 ầ Oy, C = d2 ầ Oy ị A(3; 0), B(0; -4), C (0;4) ị DABC cõn nh A
v AO l phõn giỏc trong ca gúc A. Gi I, R l tõm v bỏn kớnh ng trũn ni tip DABC
ổ4 ử
4
ị I ỗ ;0 ữ , R = .
3
ố3 ứ
Cõu 16. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng thng d: x - y - 1 = 0 v hai ng trũn cú

phng trỡnh: (C1): ( x - 3)2 + ( y + 4)2 = 8 , (C2): ( x + 5)2 + ( y - 4)2 = 32 . Vit phng trỡnh
ng trũn (C) cú tõm I thuc d v tip xỳc ngoi vi (C1) v (C2).
ã Gi I, I1, I2, R, R1, R2 ln lt l tõm v bỏn kớnh ca (C), (C1), (C2). Gi s I (a; a 1)ẻ d .
(C) tip xỳc ngoi vi (C1), (C2) nờn II1 = R + R1, II 2 = R + R2 ị II1 R1 = II 2 R2



(a - 3)2 + (a + 3)2 - 2 2 = (a - 5)2 + (a + 5)2 - 4 2 a = 0 ị I(0; 1), R =

2

ị Phng trỡnh (C): x 2 + ( y + 1)2 = 2 .
Cõu 17. Trong mt phng vi h to Oxy, cho tam giỏc ABC vi A(3; 7), B(9; 5), C(5; 9),

M(2; 7). Vit phng trỡnh ng thng i qua M v tip xỳc vi ng trũn ngoi tip
DABC.
Trang 10


Trần Sĩ Tùng


PP toạ độ trong mặt phẳng

· y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x = 0 . Viết phương trình tiếp

tuyến của ( C ) , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30o .

· (C ) : ( x + 1)2 + y 2 = 1 Þ I (-1; 0); R = 1 . Hệ số góc của tiếp tuyến (D) cần tìm là ± 3 .
Þ PT (D) có dạng D1 : 3x - y + b = 0 hoặc D2 : 3x + y + b = 0
+ D1 : 3 x - y + b = 0 tiếp xúc (C) Û d ( I , D1 ) = R Û

b- 3
= 1 Û b = ±2 + 3 .
2

Kết luận: (D1 ) : 3 x - y ± 2 + 3 = 0
+ (D2 ) : 3 x + y + b = 0 tiếp xúc (C) Û d ( I , D2 ) = R Û

b- 3
= 1 Û b = ±2 + 3 .
2

Kết luận: (D2 ) : 3 x + y ± 2 + 3 = 0 .
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 6 x - 2 y + 5 = 0 và

đường thẳng (d): 3x + y - 3 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp
tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 450 .
5.

· (C) có tâm I(3; 1), bán kính R =


Giả sử (D): ax + by + c = 0 (c ¹ 0) .

ìd ( I , D) = 5
ï
é a = 2, b = -1, c = -10
é D : 2 x - y - 10 = 0
Từ: í
2 Þ ê a = 1, b = 2, c = -10 Þ ê D : x + 2 y - 10 = 0 .
ë
ë
ïcos(d , D) =
î
2
Câu 20. Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x - 1)2 + ( y - 1)2 = 10 và đường thẳng

d : 2 x - y - 2 = 0 . Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C ) , biết tiếp tuyến tạo với
đường thẳng d một góc 450 .

r
· (C) có tâm I(1;1) bán kính R = 10 . Gọi n = (a; b) là VTPT của tiếp tuyến D (a2 + b2 ¹ 0) ,
Vì (·
D, d ) = 450 nên

2a - b
a2 + b2 . 5

=

1


é a = 3b
Ûê
ë b = -3a
2
4+c

éc = 6
= 10 Û ê
ëc = -14
10
-2 + c
é c = -8
· Với b = -3a Þ D: x - 3y + c = 0 . Mặt khác d ( I ; D) = R Û
= 10 Û ê
ëc = 12
10

· Với a = 3b Þ D: 3x + y + c = 0 . Mặt khác d ( I ; D) = R Û

Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm: 3 x + y + 6 = 0; 3 x + y - 14 = 0 ; x - 3y - 8 = 0; x - 3y + 12 = 0 .

Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn

(C1): x 2 + y 2 – 2 x – 2 y – 2 = 0 , (C2): x 2 + y 2 – 8 x – 2 y + 16 = 0 .

· (C1) có tâm I1(1; 1) , bán kính R1 = 2; (C2) có tâm I 2 (4; 1) , bán kính R2 = 1.
Ta có: I1I 2 = 3 = R1 + R2

Þ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)


Þ (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: (D) : y = ax + b Û (D) : ax - y + b = 0 ta có:
Trang 11


PP to trong mt phng

Trn S Tựng

ỡ a + b -1


2
2
=2
ù
=
=a
a
ù
ù
2
2
ỡd ( I1; D) = R1
ù a +b
ù
ù
4
4


hay ớ
ớd ( I ; ) = R ớ
D
4
a
+
b
1
+
4
7
2
4
7 2
ợ 2
2
ù
ùb =
ùb =
=1
ù 2
2
ợù
ợù
4
4
ợ a +b
Vy, cú 3 tip tuyn chung: (D1 ) : x = 3, (D2 ) : y = -


2
4+7 2
2
4-7 2
x+
, (D3 ) y =
x+
4
4
4
4

Cõu 22. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hai ng trũn (C): ( x - 2)2 + ( y - 3)2 = 2 v

(C): ( x - 1)2 + ( y - 2)2 = 8 . Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca (C) v (C).

ã (C) cú tõm I(2; 3) v bỏn kớnh R = 2 ; (CÂ) cú tõm IÂ(1; 2) v bỏn kớnh R ' = 2 2 .
Ta cú: II ' = 2 = R - RÂ ị (C) v (CÂ) tip xỳc trong ị Ta tip im M(3; 4).
Vỡ (C) v (CÂ) tip xỳc trong nờn chỳng cú duy nht mt tip tuyn chung l ng thng qua
uur
im M(3; 4), cú vộc t phỏp tuyn l II Â = (-1; -1) ị PTTT: x + y - 7 = 0
Cõu 23. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hai ng trũn (C1 ) : x 2 + y 2 - 2 y - 3 = 0 v

(C2 ) : x 2 + y 2 - 8x - 8y + 28 = 0 . Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca (C1 ) v (C2 ) .

ã (C1 ) cú tõm I1(0;1) , bỏn kớnh R1 = 2 ; (C2 ) cú tõm I 2 (4;4) , bỏn kớnh R2 = 2 .
Ta cú: I1I 2 = 5 > 4 = R1 + R2 ị (C1 ),(C2 ) ngoi nhau. Xột hai trng hp:
+ Nu d // Oy thỡ phng trỡnh ca d cú dng: x + c = 0 .
Khi ú: d ( I1 , d ) = d ( I 2 , d ) c = 4 + c c = -2 ị d : x - 2 = 0 .


+ Nu d khụng song song vi Oy thỡ phng trỡnh ca d cú dng: d : y = ax + b .


3
7
a= ;b=

4
2
=2

3
3
a2 + 1
ờa = ; b = -1 + b
4a - 4 + b
4
2

=
7
37

a2 + 1
a2 + 1
ờở a = - 24 ; b = 12
ị d : 3x - 4 y + 14 = 0 hoc d : 3 x - 4 y - 6 = 0 hoc d : 7 x + 24 y - 74 = 0 .
Vy: d : x - 2 = 0 ; d : 3 x - 4 y + 14 = 0 ; d : 3 x - 4 y - 6 = 0 ; d : 7 x + 24 y - 74 = 0 .

ù

ỡd ( I1, d ) = 2
ù
Khi ú: ớ

ợd ( I1, d ) = d ( I 2 , d )
ù
ù


-1 + b

Cõu 24. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hai ng trũn (C1 ) : x 2 + y 2 - 4 y - 5 = 0 v

(C2 ) : x 2 + y 2 - 6 x + 8y + 16 = 0 . Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca (C1 ) v (C2 ) .

ã (C1 ) cú tõm I1(0;1) , bỏn kớnh R1 = 3 ; (C2 ) cú tõm I 2 (3; -4) , bỏn kớnh R2 = 3 .
Gi s tip tuyn chung D ca (C1 ), (C2 ) cú phng trỡnh: ax + by + c = 0 (a2 + b2 ạ 0) .
ỡù 2b + c = 3 a2 + b2
ỡd ( I , D) = R1
D l tip tuyn chung ca (C1 ), (C2 ) ớ 1

ợd ( I 2 , D) = R2
ùợ 3a - 4b + c = 3 a2 + b2
-3a + 2b
T (1) v (2) suy ra a = 2b hoc c =
.
2
+ TH1: Vi a = 2b . Chn b = 1 ị a = 2, c = -2 3 5 ị D : 2 x + y - 2 3 5 = 0
Trang 12


(1)
(2)


Trn S Tựng

PP to trong mt phng
ộa = 0
-3a + 2b
. Thay vo (1) ta c: a - 2b = 2 a2 + b2 ờ
4 .
ờa = - b
2
3

ị D : y + 2 = 0 hoc D : 4 x - 3y - 9 = 0 .

+ TH2: Vi c =

Cõu 25. Trong mt phng Oxy, cho ng trũn (C): x 2 + y 2 + 4 3 x - 4 = 0 . Tia Oy ct (C) ti im

A. Lp phng trỡnh ng trũn (T) cú bỏn kớnh RÂ = 2 sao cho (T) tip xỳc ngoi vi (C) ti
A.

ã (C) cú tõm I(-2 3;0) , bỏn kớnh R = 4 . Tia Oy ct (C) ti A(0;2) . Gi J l tõm ca (T).

Phng trỡnh IA: ớ x = 2 3t . Gi s J (2 3t;2t + 2) ẻ ( IA) .
ợ y = 2t + 2
uur
uur

1
(T) tip xỳc ngoi vi (C) ti A nờn AI = 2JA ị t = ị J ( 3;3) .
2
Vy: (T ) : ( x - 3)2 + ( y - 3)2 = 4 .
Cõu 26. Trong

mt phng Oxy, cho ng trũn (C):

x 2 + y2 = 1

v phng trỡnh:

x 2 + y 2 2(m + 1) x + 4my 5 = 0 (1). Chng minh rng phng trỡnh (1) l phng trỡnh ca
ng trũn vi mi m. Gi cỏc ng trũn tng ng l (Cm). Tỡm m (Cm) tip xỳc vi (C).

ã (Cm) cú tõm I (m + 1; -2m) , bỏn kớnh R ' = (m + 1)2 + 4m2 + 5 ,
(C) cú tõm O(0; 0) bỏn kớnh R = 1,

OI = (m + 1)2 + 4m 2 , ta cú OI < RÂ

3
Vy (C) v (Cm) ch tip xỳc trong. ị RÂ R = OI ( vỡ R > R) ị m = -1; m = .
5
1

v
Cõu 27. Trong mt phng Oxy, cho cỏc ng trũn cú phng trỡnh (C1 ) : ( x - 1)2 + y 2 =
2
(C2 ) : ( x - 2)2 + ( y - 2)2 = 4 . Vit phng trỡnh ng thng d tip xỳc vi (C1 ) v ct (C2 )
ti hai im M , N sao cho MN = 2 2 .

1

ã (C1 ) cú tõm I1(1; 0) , bỏn kớnh R1 =

2

trung im ca MN ị d ( I 2 , d ) = I 2 H =

; (C2 ) cú tõm I1(2;2) , bỏn kớnh R2 = 2 . Gi H l
R22

2

ổ MN ử
-ỗ
ữ = 2
ố 2 ứ

Phng trỡnh ng thng d cú dng: ax + by + c = 0 (a2 + b2 ạ 0) .

1
ỡù 2 a + c = a2 + b2
ùd ( I1, d ) =
Ta cú: ớ

. Gii h tỡm c a, b, c.
2

2
2

ùd ( I , d ) = 2
ùợ 2a + 2b + c = 2 a + b
ợ 2
Vy: d : x + y - 2 = 0; d : x + 7 y - 6 = 0 ; d : x - y - 2 = 0 ; d : 7 x - y - 2 = 0

Cõu 28. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): x 2 + y 2 6 x + 5 = 0 . Tỡm im

M thuc trc tung sao cho qua M k c hai tip tuyn ca (C) m gúc gia hai tip tuyn ú
bng 600 .
Trang 13


PP to trong mt phng

Trn S Tựng

ã (C) cú tõm I(3;0) v bỏn kớnh R = 2. Gi M(0; m) ẻ Oy
ộã
AMB = 60 0 (1)
Qua M k hai tip tuyn MA v MB ị ờã
0
ờở AMB = 120 (2)
Vỡ MI l phõn giỏc ca ã
AMB nờn:
(1) ã
AMI = 300 MI =
(2) ã
AMI = 600 MI =

IA

sin 30

0

IA
sin 600

MI = 2R m2 + 9 = 4 m = 7
MI =

2 3
4 3
R m2 + 9 =
Vụ nghim Vy cú
3
3

hai im M1(0; 7 ) v M2(0; - 7 )
Cõu 29. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C) v ng thng D nh bi:

(C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 2 y = 0; D : x + 2 y - 12 = 0 . Tỡm im M trờn D sao cho t M v c vi
(C) hai tip tuyn lp vi nhau mt gúc 600.

ã ng trũn (C) cú tõm I(2;1) v bỏn kớnh R = 5 .
Gi A, B l hai tip im. Nu hai tip tuyn ny lp vi nhau mt gúc 600 thỡ IAM l na tam
giỏc u suy ra IM = 2 R=2 5 .
Nh th im M nm trờn ng trũn (T) cú phng trỡnh: ( x - 2)2 + ( y - 1)2 = 20 .
Mt khỏc, im M nm trờn ng thng D, nờn ta ca M nghim ỳng h phng trỡnh:
ỡ( x - 2)2 + ( y - 1)2 = 20
(1)


+
2
12
=
0
(2)
x
y

ộy = 3
Kh x gia (1) v (2) ta c: ( -2 y + 10 ) + ( y - 1) = 20 5y - 42 y + 81 = 0 ờ
27
ờy =
5

ổ 6 27 ử
Vy cú hai im tha món bi l: M ( 6;3) hoc M ỗ ; ữ
ố5 5 ứ
2

2

2

Cõu 30. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): ( x - 1)2 + ( y + 2)2 = 9 v ng

thng d : x + y + m = 0 . Tỡm m trờn ng thng d cú duy nht mt im A m t ú k
c hai tip tuyn AB, AC ti ng trũn (C) (B, C l hai tip im) sao cho tam giỏc ABC
vuụng.


ã (C) cú tõm I(1; 2), R = 3. ABIC l hỡnh vuụng cnh bng 3 ị IA = 3 2
m -1
ộ m = -5

= 3 2 m -1 = 6 ờ
ởm = 7
2
Cõu hi tng t:
a) (C ) : x 2 + y 2 = 1, d : x - y + m = 0

S: m = 2 .

Cõu 31. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): ( x - 1)2 + ( y + 2)2 = 9 v ng

thng d : 3 x - 4 y + m = 0 . Tỡm m trờn d cú duy nht mt im P m t ú cú th k c
hai tip tuyn PA, PB ti ng trũn (C) (A, B l hai tip im) sao cho PAB l tam giỏc u.
ã (C) cú tõm I (1; -2) , bỏn kớnh R = 3 . DPAB u ị PI = 2 AI = 2 R = 6 ị P nm trờn ng
trũn (T) cú tõm I, bỏn kớnh r = 6 . Do trờn d cú duy nht mt im P tho YCBT nờn d l tip

Trang 14


Trn S Tựng

PP to trong mt phng

tuyn ca (T) ị d ( I , d ) = 6

11 + m

ộ m = 19
=6ờ
.
5
ở m = -41

Cõu 32. Trong mt phng vi h to Oxy, cho hai ng trũn (C ) : x 2 + y 2 - 18 x - 6 y + 65 = 0

v (C Â) : x 2 + y 2 = 9 . T im M thuc ng trũn (C) k hai tip tuyn vi ng trũn (CÂ),
gi A, B l cỏc tip im. Tỡm ta im M, bit di on AB bng 4,8.

ã (C) cú tõm O ( 0; 0 ) , bỏn kớnh R = OA = 3 . Gi H = AB ầ OM ị H l trung im ca AB
12
9
OA2
. Suy ra: OH = OA2 - AH 2 = v OM =
= 5.
5
5
OH
ỡù x 2 + y 2 - 18 x - 6 y + 65 = 0
ỡ M ẻ (C )
ỡx = 4 ỡx = 5
Gi s M ( x; y) . Ta cú: ớ
ớ 2


2
OM
=

5

ợy = 3 ợy = 0
ùợ x + y = 25

ị AH =

Vy M(4;3) hoc M(5;0) .

Cõu 33. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): ( x - 1)2 + ( y + 2)2 = 4 . M l im

di ng trờn ng thng d : y = x + 1 . Chng minh rng t M k c hai tip tuyn MT1 ,
MT2 ti (C) (T1, T2 l tip im) v tỡm to im M, bit ng thng T1T2 i qua im
A(1; -1) .

ã (C) cú tõm I (1; -2) , bỏn kớnh R = 2 . Gi s M ( x0 ; x0 + 1) ẻ d .
IM = ( x0 - 1)2 + ( x0 + 3)2 = 2( x0 + 1)2 + 8 > 2 = R ị M nm ngoi (C) ị qua M k c
2 tip tuyn ti (C).
ổ x +1 x -1ử
Gi J l trung im IM ị J ỗ 0 ; 0
ữ . ng trũn (T) ng kớnh IM cú tõm J bỏn
ố 2
2 ứ
2

2


x0 + 1 ử ổ
x0 - 1 ử

( x0 - 1)2 + ( x 0 + 3)2
IM
kớnh R1 =
cú phng trỡnh (T ) : ỗ x ữ +ỗy ữ =

2 ứ ố
2 ứ
4
2
T M k c 2 tip tuyn MT , MT n (C) ị ã
IT M = ã
IT M = 90 0 ị T , T ẻ (T )
1

2

1

2

1

2

ị {T1, T2} = (C ) ầ (T ) ị to T1, T2 tho món h:

x +1
x -1
( x - 1)2 + ( x0 + 3)2
ù( x - 0 )2 + ( y - 0 )2 = 0

ị (1 - x0 ) x - (3 + x0 ) y - x0 - 3 = 0 (1)

2
2
4
ù( x - 1)2 + ( y + 2)2 = 4

To cỏc im T1, T2 tho món (1), m qua 2 im phõn bit xỏc nh duy nht 1 ng
thng nờn phng trỡnh T1T2 l x(1 - x 0 ) - y(3 + x0 ) - x0 - 3 = 0 .
A(1; -1) nm trờn T1T2 nờn 1 - x0 + (3 + x0 ) - x0 - 3 = 0 x0 = 1 ị M(1;2) .
Cõu 34. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): ( x 1)2 + ( y + 1)2 = 25 v im

M(7; 3). Lp phng trỡnh ng thng (d) i qua M ct (C) ti hai im A, B phõn bit sao
cho MA = 3MB.
ã PM /(C ) = 27 > 0 ị M nm ngoi (C). (C) cú tõm I(1;1) v R = 5.
Mt khỏc:
uuur uuur
PM /(C ) = MA.MB = 3MB2 ị MB = 3 ị BH = 3 ị IH = R 2 - BH 2 = 4 = d[ M ,(d )]
Trang 15


PP toạ độ trong mặt phẳng

Trần Sĩ Tùng

Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0).
éa = 0
-6a - 4b
=4Ûê
d [M ,(d )] = 4 Û

12 . Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.
2
2
êa = - b
a +b
5
ë
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2)

và cắt đường tròn (C) có phương trình ( x - 2)2 + ( y + 1)2 = 25 theo một dây cung có độ dài
bằng l = 8 .
· d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 Û ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0)
Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài l = 8 nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d
bằng 3.
éa = 0
2a - b - a - 2b
= 3 Û a - 3b = 3 a2 + b2 Û 8a2 + 6ab = 0 Û ê
d (I,d ) =
3
=
a
b
2
2
ê
a +b
ë
4
3
· a = 0: chọn b = 1 Þ d: y – 2 = 0 · a = - b : chọn a = 3, b = – 4 Þ d: 3x – 4 y + 5 = 0.

4
Câu hỏi tương tự:
a) d đi qua O, (C ) : x 2 + y 2 - 2 x + 6 y - 15 = 0 , l = 8 . ĐS: d : 3 x - 4 y = 0 ; d : y = 0 .
b) d đi qua Q(5;2) , (C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 8y - 5 = 0 , l = 5 2 .
ĐS: d : x - y - 3 = 0 ; d :17 x - 7 y - 71 = 0 .
c) d đi qua A(9;6) , (C ) : x 2 + y 2 - 8 x - 2 y = 0 , l = 4 3 .
1
21
ĐS: d : y = 2 x - 12 ; d : y = - x +
2
2
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 + 2 x - 8y - 8 = 0 . Viết

phương trình đường thẳng D song song với đường thẳng d : 3 x + y - 2 = 0 và cắt đường tròn
(C) theo một dây cung có độ dài l = 6 .
· (C) có tâm I(–1; 4), bán kính R = 5. PT đường thẳng D có dạng: 3x + y + c = 0, c ¹ 2 .
Vì D cắt (C) theo một dây cung có độ dài bằng 6 nên:
-3 + 4 + c
éc = 4 10 - 1
Þ d ( I,D) =
=4Ûê
.
2
c
=
4
10
1
ë
3 +1

Vậy phương trình D cần tìm là: 3 x + y + 4 10 - 1 = 0 hoặc 3 x + y - 4 10 - 1 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) (C ) : ( x - 3)2 + ( y - 1)2 = 3 , d : 3 x - 4 y + 2012 = 0 , l = 2 5 .
ĐS: D : 3 x - 4 y + 5 = 0 ; D : 3x - 4 y - 15 = 0 .
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) :( x + 4)2 + ( y - 3)2 = 25 và

đường thẳng D : 3 x - 4 y + 10 = 0 . Lập phương trình đường thẳng d biết d ^ (D) và d cắt (C)
tại A, B sao cho AB = 6.
· (C) có tâm I(– 4; 3) và có bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm AB, AH = 3. Do d ^ D nên
PT của d có dạng: 4 x + 3y + m = 0 .
Ta có: d ( I ,(D1 )) = IH =

AI 2 - AH 2 = 52 - 32 = 4 Û

Trang 16

-16 + 9 + m
42 + 32

é m = 27
= 4Û ê
ë m = -13


Trần Sĩ Tùng

PP toạ độ trong mặt phẳng

Vậy PT các đường thẳng cần tìm là: 4 x + 3y + 27 = 0 và 4 x + 3y - 13 = 0 .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2 x - 2 y - 3 = 0 và điểm


M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có
độ dài ngắn nhất.

· (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = 5 . IM = 2 < 5 Þ M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH = 2 IA2 - IH 2 = 2 5 - IH 2 ³ 2 5 - IM 2 = 2 3 .

uuur
Dấu "=" xảy ra Û H º M hay d ^ IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT MI = (1; -1)
Þ Phương trình d: x - y + 2 = 0 .
Câu hỏi tương tự:

a) Với (C): x 2 + y 2 - 8x - 4 y - 16 = 0 , M(–1; 0).
d : 5x + 2 y + 5 = 0

ĐS:

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm

M(2; 6). Viết phương trình đường thẳng d qua M, cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho DOAB có
diện tích lớn nhất.

· Tam giác OAB có diện tích lớn nhất Û DOAB vuông cân tại O. Khi đó d (O, d ) =

5 2
.
2

Giả sử phương trình đường thẳng d: A( x - 2) + B( y - 6) = 0 ( A2 + B2 ¹ 0)

é
-24 - 5 55
A
êB =
5 2
-2 A - 6 B 5 2
47
d (O, d ) =
Û
=
Û 47B2 + 48 AB - 17 A2 = 0 Û ê
2
2
-24 + 5 55
ê
A2 + B 2
A
êë B =
47
+ Với B =

-24 - 5 55
A : chọn A = 47 Þ B = -24 - 5 55
47

Þ d: 47( x - 2) - ( 24 + 5 55 ) ( y - 6) = 0
+ Với B =

-24 + 5 55
A : chọn A = 47 Þ B = -24 + 5 55

47

Þ d: 47( x - 2) + ( -24 + 5 55 ) ( y - 6) = 0
Câu hỏi tương tự:
a) (C ) : x 2 + y 2 + 4 x - 6 y + 9 = 0 , M(1; -8) .

ĐS: 7 x + y + 1 = 0; 17 x + 7 y + 39 = 0 .

Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 6 x + 2 y - 6 = 0 và điểm

A(3;3) . Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt (C) tại hai điểm sao cho khoảng cách
giữa hai điểm đó bằng độ dài cạnh hình vuông nội tiếp đường tròn (C).
· (C) có tâm I(3; –1), R = 4. Ta có: A(3 ;3) Î (C).
PT đường thẳng d có dạng: a( x - 3) + b( y - 3) = 0, a2 + b2 ¹ 0 Û ax + by - 3a - 3b = 0 .
Giả sử d qua A cắt (C) tại hai điểm A, B Þ AB = 4 2 . Gọi I là tâm hình vuông.
3a - b - 3a - 3b
1
1
Ta có: d ( I , d ) = 2 2 ( = AD = AB) Û
=2 2
2
2
2
2
a +b
Trang 17


PP toạ độ trong mặt phẳng


Trần Sĩ Tùng

Û 4b = 2 2 a2 + b2 Û a2 = b2 Û a = ± b . Chọn b = 1 thì a = 1 hoặc a = –1.
Vậy phương trình các đường thẳng cần tìm là: x + y - 6 = 0 hoặc x - y = 0 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C1): x 2 + y 2 = 13 và (C2):

( x - 6)2 + y 2 = 25 . Gọi A là một giao điểm của (C1) và (C2) với yA > 0. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.

· (C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 =

13 . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm

A(2; 3). Giả sử d: a( x - 2) + b( y - 3) = 0 (a2 + b2 ¹ 0) . Gọi d1 = d (O, d ), d2 = d ( I 2 , d ) .
Từ giả thiết Þ R12 - d12 = R22 - d22 Û d22 - d12 = 12 Û

(6a - 2a - 3b)2

-

a2 + b2

(-2a - 3b)2
a2 + b2

= 12

éb = 0
Û b2 + 3ab = 0 Û ê
.

ë b = -3a
· Với b = 0: Chọn a = 1 Þ Phương trình d: x - 2 = 0 .
· Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 Þ Phương trình d: x - 3y + 7 = 0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng D: mx + 4 y = 0 , đường tròn (C):

x 2 + y 2 - 2 x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I. Tìm m để đường thẳng D cắt đường tròn (C) tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12.
· (C) có tâm I (1; m) , bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
IH = d (I , D) =

m + 4m
m 2 + 16

=

5m
m2 + 16

; AH = IA2 - IH 2 = 25 -

(5m)2
2

m + 16

=

20
m 2 + 16


é m = ±3
SDIAB = 12 Û d ( I , D). AH = 12 Û 3m2 - 25 m + 48 = 0 Û ê
16
êm = ±
3
ë
(C ) : x 2 + y 2 = 1 , đường thẳng
(d ) : x + y + m = 0 . Tìm m để (C ) cắt (d ) tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

· (C) có tâm O(0; 0) , bán kính R = 1. (d) cắt (C) tại A, B Û d (O; d ) < 1
1
1
1
Khi đó: SOAB = OA.OB.sin·
AOB = .sin·
AOB £ . Dấu "=" xảy ra Û ·
AOB = 90 0 .
2
2
2
1
Vậy S AOB lón nhất Û ·
AOB = 900 . Khi đó d ( I ; d ) =
Û m = ±1 .
2
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d ) :

2 x + my + 1 - 2 = 0 và


đường tròn có phương trình (C ) : x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 4 = 0 . Gọi I là tâm đường tròn (C ) . Tìm
m sao cho (d ) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A và B. Với giá trị nào của m thì diện tích tam
giác IAB lớn nhất và tính giá trị đó.
· (C ) có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3.
(d) cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt A, B Û d ( I , d ) < R Û

Trang 18

2 - 2m + 1 - 2 < 3 2 + m2


Trần Sĩ Tùng

PP toạ độ trong mặt phẳng

Û 1 - 4m + 4m2 < 18 + 9m2 Û 5m2 + 4m + 17 > 0 Û m Î R
1
1
9
Ta có: S
= IA.IB sin ·
AIB £ IA.IB =
IAB 2
2
2
3 2
9
Vậy: S
lớn nhất là khi ·

AIB = 900 Û AB = R 2 = 3 2 Û d ( I , d ) =
IAB
2
2
3 2
2 + m2 Û 2m2 + 16m + 32 = 0 Û m = -4
2
Câu hỏi tương tự:
Û 1 - 2m =

a) Với d : x + my – 2m + 3 = 0 , (C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y + 6 = 0 .
8
m=0Ú m=
15

ĐS:

Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x - 6 y + 9 = 0 và

điểm M(1; -8) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt (C) tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho tam giác ABI có diện tích lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).
· (C) có tâm I(-2;3) , bán kính R = 2 .
PT đường thẳng d qua M(1; -8) có dạng: d : ax + by - a + 8b = 0 ( a2 + b2 ¹ 0 ).
1
SD IAB = IA.IB.sin ·
AIB = 2sin ·
AIB .
2
2
Do đó: SD IAB lớn nhất Û ·

AIB = 90 0 Û d ( I , d ) = IA
= 2
2
11b - 3a
é a = 7b
Û
= 2 Û 7a2 - 66ab + 118b2 = 0 Û ê
.
ë 7a = 17b
a2 + b 2
+ Với b = 1 Þ a = 7 Þ d : 7 x + y + 1 = 0
+ Với b = 7 Þ a = 17 Þ d :17 x + 7 y + 39 = 0
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4 x + 4 y + 6 = 0 và

đường thẳng D: x + my – 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C).
Tìm m để D cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích DIAB lớn nhất.

· (C) có tâm là I (–2; –2); R = 2 . Giả sử D cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
1
Kẻ đường cao IH của DIAB, ta có:
SDABC = SIAB = IA.IB.sin ·
AIB = sin ·
AIB
2
IA
Do đó SIAB lớn nhất Û sin ·
AIB = 1 Û DAIB vuông tại I Û IH =
= 1 (thỏa IH < R)
2
1 - 4m

8
Û
= 1 Û 15m2 – 8m = 0 Û m = 0 hay m =
15
m2 + 1
Câu hỏi tương tự:
a) Với (C ) : x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 4 = 0 , D : 2 x + my + 1 - 2 = 0 .

ĐS: m = -4 .

b) Với (C ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 5 = 0 , D : x + my - 2 = 0 .

ĐS: m = -2

Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C):
x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 . Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường

thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho
Trang 19


PP to trong mt phng

Trn S Tựng

tam giỏc ABC vuụng B.
ã Ta giao im A, B l nghim ca h phng trỡnh
ỡ x2 + y2 + 2 x - 4y - 8 = 0
ỡ y = 0; x = 2


. Vỡ x A > 0 nờn ta c A(2;0), B(3;1).

ợ y = -1; x = -3
ợ x - 5y - 2 = 0

Vỡ ã
ABC = 900 nờn AC l ng kớnh ng trũn, tc im C i xng vi im A qua tõm I
ca ng trũn. Tõm I(1;2), suy ra C(4;4).
Cõu 48. Trong mt phng vi h ta Oxy , cho ng trũn ( C ): x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 v

ng thng ( D ): 2 x - 3y - 1 = 0 . Chng minh rng ( D ) luụn ct ( C ) ti hai im phõn bit
A, B . Tỡm to im M trờn ng trũn ( C ) sao cho din tớch tam giỏc ABM ln nht.
9
ã (C) cú tõm I(1; 2), bỏn kớnh R = 13 . d ( I , D) =
< R ị ng thng ( D ) ct (C) ti
13
1
hai im A, B phõn bit. Gi M l im nm trờn (C), ta cú SD ABM = AB.d ( M , D) . Trong ú
2
AB khụng i nờn SD ABM ln nht d ( M , D) ln nht.
Gi d l ng thng i qua tõm I v vuụng gúc vi ( D ). PT ng thng d l
3x + 2 y - 1 = 0 .
Gi P, Q l giao im ca ng thng d vi ng trũn (C). To P, Q l nghim ca h
2
ỡ 2
ộ x = 1, y = -1
phng trỡnh: ớ x + y + 2 x - 4 y - 8 = 0 ờ
ị P(1; 1); Q(3; 5)
ở x = -3, y = 5
ợ3x + 2 y - 1 = 0

Ta cú d ( P, D) =

4

; d (Q, D) =

13
Vy ta im M(3; 5).

22
13

. Nh vy d ( M , D) ln nht M trựng vi Q.

Cõu 49. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 5 = 0 v A(0;

1) ẻ (C). Tỡm to cỏc im B, C thuc ng trũn (C) sao cho DABC u.
uur
uur
ổ3 7ử
ã (C) cú tõm I(1;2) v R= 10 . Gi H l trung im BC. Suy ra AI = 2.IH H ỗ ; ữ
ố2 2ứ
D ABC u ị I l trng tõm. Phng trỡnh (BC): x + 3y - 12 = 0
Vỡ B, C ẻ (C) nờn ta ca B, C l cỏc nghim ca h phng trỡnh:
2
ỡ x2 + y2 - 2 x - 4y - 5 = 0
ỡ 2
ớ x + y - 2x - 4y - 5 = 0

ợ x + 3y - 12 = 0

ợ x = 12 - 3y
ổ 7+ 3 3-3 3 ử ổ 7- 3 3+3 3 ử
Gii h PT trờn ta c: B ỗ
;
;
ữ;C ỗ
ữ hoc ngc li.
ố 2
2 ứ ố 2
2 ứ
Cõu 50. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): ( x - 3)2 + ( y - 4)2 = 35 v im

A(5; 5). Tỡm trờn (C) hai im B, C sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A.
ỡ AB = AC
ã (C) cú tõm I(3; 4). Ta cú: ớ
ị AI l ng trung trc ca BC. DABC vuụng cõn
ợ IB = IC
ti A nờn AI cng l phõn giỏc ca ã
BAC . Do ú AB v AC hp vi AI mt gúc 450 .
0
Gi d l ng thng
uurqua A v hp vi AI mt gúc 45 . Khi ú B, C l giao im ca d vi
(C) v AB = AC. Vỡ IA = (2;1) ạ (1; 1), (1; 1) nờn d khụng cựng phng vi cỏc trc to
r
ị VTCP ca d cú hai thnh phn u khỏc 0. Gi u = (1; a) l VTCP ca d. Ta cú:

Trang 20


Trn S Tựng


PP to trong mt phng

ộa = 3
2 2 + a = 5 1 + a2 ờ
1
ờa = 1 + a 2 22 + 1
5 1 + a2
3

r
ỡx = 5 + t
+ Vi a = 3, thỡ u = (1;3) ị Phng trỡnh ng thng d: ớ
.
ợ y = 5 + 3t

uur r
cos ( IA, u ) =

2+a

=

2+a

=

2

2


ổ 9 + 13 7 + 3 13 ử ổ 9 - 13 7 - 3 13 ử
;
;

ữ, ỗ

2
2
ố 2
ứ ố 2

ỡx = 5 + t
1
r ổ 1ử
ù
+ Vi a = - , thỡ u = ỗ 1; - ữ ị Phng trỡnh ng thng d: ớ
1 .
y
=
5
t
3ứ
3

ùợ
3
ổ 7 + 3 13 11 - 13 ử ổ 7 - 3 13 11 + 13 ử
Ta tỡm c cỏc giao im ca d v (C) l: ỗ
;

;
ữ, ỗ


2
2
ứ ố
2
2

ổ 7 + 3 13 11 - 13 ử ổ 9 + 13 7 + 3 13 ử
;
;
+Vỡ AB = AC nờn ta cú hai cp im cn tỡm l: ỗ
ữ, ỗ

2
2
2

ứ ố 2

ổ 7 - 3 13 11 + 13 ử ổ 9 - 13 7 - 3 13 ử
v
;
;

ữ, ỗ

2

2
2

ứ ố 2

Ta tỡm c cỏc giao im ca d v (C) l:




8ử
3ứ

Cõu 51. Trong mt phng to Oxy, cho ng trũn (C): x 2 + y 2 = 4 v cỏc im A ỗ 1; - ữ ,

B(3;0) . Tỡm to im M thuc (C) sao cho tam giỏc MAB cú din tớch bng

ã AB = 4 +
Ta cú:

20
.
3

64 10
= ; AB : 4 x - 3y - 12 = 0 . Gi M(x;y) v h = d ( M , AB) .
9
3

4 x - 3y - 12

1
20
ộ 4 x - 3y + 8 = 0
h.AB =
h=4
=4ờ
2
3
5
ở 4 x - 3y - 32 = 0

ỡ 4 x - 3y + 8 = 0
ổ 14 48 ử
+ớ 2
ị M (-2; 0); M ỗ - ; ữ
2
ố 25 75 ứ
ợx + y = 4

ỡ4 x - 3y - 32 = 0
+ớ 2
(vụ nghim)
2
ợx + y = 4

Cõu 52. Trong mt phng to Oxy, cho ng trũn (C ) : x 2 + y 2 + 2 x - 6 y + 9 = 0 v ng

thng d : 3 x - 4 y + 5 = 0 . Tỡm nhng im M ẻ (C) v N ẻ d sao cho MN cú di nh nht.

ã (C) cú tõm I(-1;3) , bỏn kớnh R = 1 ị d ( I , d ) = 2 > R ị d ầ (C ) = ặ .

Gi D l ng thng qua I v vuụng gúc vi d ị (D) : 4 x + 3y - 5 = 0 .
ổ1 7ử
Gi N 0 = d ầ D ị N 0 ỗ ; ữ .
ố5 5ứ
ổ 2 11 ử
ổ 8 19 ử
Gi M1, M2 l cỏc giao im ca D v (C) ị M1 ỗ - ; ữ , M2 ỗ - ; ữ
ố 5 5ứ
ố 5 5ứ
ị MN ngn nht khi M M1, N N 0 .
ổ 2 11 ử
ổ1 7ử
Vy cỏc im cn tỡm: M ỗ - ; ữ ẻ (C ) , N ỗ ; ữ ẻ d .
ố 5 5ứ
ố5 5ứ

Trang 21


PP to trong mt phng

Trn S Tựng
TP 03: CC NG CễNIC

x2 y2
Cõu 1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
+
= 1 . A, B l cỏc im trờn (E)
25 16
sao cho: AF1+BF2 = 8 , vi F1, F2 l cỏc tiờu im. Tớnh AF2 + BF1 .


ã AF1+ AF2 = 2a v BF1+BF2 = 2a ị AF1 + AF2 + BF1 + BF2 = 4a = 20
M AF1 + BF2 = 8 ị AF2 + BF1 = 12
Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh elip vi cỏc tiờu im
F1(-1;1), F2 (5;1) v tõm sai e = 0,6 .

Cõu 2.

ã Gi s M ( x; y) l im thuc elip. Vỡ na trc ln ca elip l a =

c
3
=
= 5 nờn ta cú:
e 0,6

MF1 + MF2 = 10 ( x + 1)2 + ( y - 1)2 + ( x - 5)2 + ( y - 1)2 = 10

( x - 2)2 ( y - 1)2
+
=1
25
16

x2 y2
+
= 1 . Tỡm to
4
1
cỏc im A, B thuc (E), bit rng hai im A, B i xng vi nhau qua trc honh v tam

giỏc ABC l tam giỏc u.
ổ2 4 3ử ổ2 4 3ử
ã Aỗ ;
ữ, Bỗ ;ữ
7 ứ
ố7 7 ứ ố7

Cõu 3.

Trong mt phng vi h to Oxy, cho im C(2; 0) v elip (E):

Cõu 4.

Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):

cho ã
F1MF2 = 1200 (F1, F2 l hai tiờu im ca (E)).

x 2 y2
+
= 1 . Tỡm cỏc im M ẻ (E) sao
100 25

ã Ta cú: a = 10, b = 5 ị c = 5 3 . Gi M(x; y) ẻ (E) ị MF1 = 10 F1F22 = MF12 + MF22 - 2 MF1.MF2 .cosã
F1MF2
2

3
3
x , MF2 = 10 +

x.
2
2

2



3 ử ổ
3 ử
3 ửổ
3 ửổ 1 ử
(10 3 ) = ỗ 10 x ữ + ỗ 10 +
x ữ - 2 ỗ 10 x ữỗ 10 +
x ữỗ - ữ

2 ứ ố
2 ứ

2 ứố
2 ứố 2 ứ
x = 0 (y= 5). Vy cú 2 im tho YCBT: M1(0; 5), M2(0; 5).
2

Cõu 5.

Trong mt phng Oxy, cho elip (E) cú hai tiờu im F1(- 3; 0); F2 ( 3; 0) v i qua im

1ử
A ỗ 3; ữ . Lp phng trỡnh chớnh tc ca (E) v vi mi im M trờn elip, hóy tớnh biu

2ứ

P = F1M 2 + F2 M 2 3OM 2 F1M .F2 M .

thc:

ã (E):

x2
a2

+

y2
b2

=1ị

3
a2

+

1
4b 2

= 1 , a2 = b2 + 3 ị

x2 y2
+

=1
4
1

2
2
2
ị P = (a + ex M )2 + (a ex M )2 2( x M
+ yM
) ( a 2 - e2 x M
)= 1

Trang 22


Trn S Tựng

PP to trong mt phng

Trong mt phng to Oxy, cho elip (E): 4 x 2 + 16 y 2 = 64 . Gi F2 l tiờu im bờn phi
ca (E). M l im bt kỡ trờn (E). Chng t rng t s khong cỏch t M ti tiờu im F2 v
8
ti ng thng D : x =
cú giỏ tr khụng i.
3

Cõu 6.

ã Ta cú: F2 ( 12; 0) . Gi M ( x0 ; y0 ) ẻ (E ) ị MF2 = a - ex0 =
d ( M , D) = x0 -


8
3

=

8 - 3 x0
3

(vỡ -4 Ê x0 Ê 4 ) ị

8 - 3 x0
,
2

MF2
3
=
(khụng i).
d ( M , D) 2

Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E): 5x 2 + 16 y 2 = 80 v hai im A(5; 1),
B(1; 1). Mt im M di ng trờn (E). Tỡm giỏ tr ln nht ca din tớch DMAB.

Cõu 7.

ã Phng trỡnh ng thng (AB): x - 2 y + 3 = 0 v AB = 2 5
Gi M ( x0 ; y0 ) ẻ ( E ) ị 5 x02 + 16 y02 = 80. Ta cú: d ( M ; AB) =

x0 - 2 y0 + 3

1+ 4

=

x0 - 2 y0 + 3
5

1
Din tớch DMAB: S = . AB.d ( M ; AB) = x0 - 2 y0 - 3
2
ổ 1
1ử
p dng bt ng thc Bunhiacpxki cho 2 cp s ỗ
; - ữ , ( 5 x0 ; 4 y0 ) cú:
2ứ
ố 5
2

(

)

ổ 1

ổ1 1ử
1
9
. 5 x0 - .4 y0 ữ Ê ỗ + ữ 5x02 + 16 y02 = .80 = 36

2

20
ố5 4ứ
ố 5

x0 - 2 y0 Ê 6 - 6 Ê x0 - 2 y0 Ê 6 - 3 Ê x0 - 2 y0 + 3 Ê 9 ị x0 - 2 y0 + 3 Ê 9
ỡ 5x
4y

8
=
ù
x0 =
ù

x
y
5
=
8
ù
1
3
0
ị max x0 - 2 y0 + 3 = 9 ớ 1
ớ 0

x
2
y
=

6
2
0
ợ 0
ù 5
ù y0 = - 5
3

ùợ x0 - 2 y0 + 3 = 9
ổ8 5ử
Vy, max SMAB = 9 khi M ỗ ; - ữ .
ố3 3ứ
x 2 y2
+
= 1 v hai im A(3;2), B(3;
9
4
2) . Tỡm trờn (E) im C cú honh v tung dng sao cho tam giỏc ABC cú din tớch
ln nht.

Cõu 8.

Trong mt phng vi h to Oxy, cho elớp ( E ) :

ã PT ng thng AB: 2 x + 3y = 0 . Gi C(x; y) ẻ (E), vi x > 0, y > 0 ị

x2 y2
+
= 1.
9

4

1
85
85 x y
85 ổ x 2 y 2 ử
170
AB.d (C , AB) =
2 x + 3y = 3.
+
Ê3
2ỗ + ữ = 3
13 ỗố 9
4 ữứ
13
2
13 3 2
2 13
ỡ x 2 y2
= 1 ùỡ x = 3 2
ùù +
ổ3 2

9
4
Du "=" xy ra ớ

. Vy C ỗ
; 2ữ.
2

ố 2

ùx = y
ùy = 2

ùợ 3 2
S ABC =

Trang 23


PP to trong mt phng

Trn S Tựng

x 2 y2
+
= 1 v im M(1;1) . Vit phng
25 9
trỡnh ng thng i qua M v ct elip ti hai im A, B sao cho M l trung im ca AB .
ã Nhn xột rng M ẽ Ox nờn ng thng x = 1 khụng ct elip ti hai im tha YCBT.
Xột ng thng D qua M(1; 1) cú PT: y = k ( x - 1) + 1 . To cỏc giao im A, B ca D v

Cõu 9.

Trong mt phng ta Oxy , cho elip ( E ) :

ỡ x 2 y2
ù
( E ) l nghim ca h: ớ 25 + 9 = 1

ùợ y = k ( x - 1) + 1

(1)
(2)

ị (25k 2 + 9) x 2 - 50k (k - 1) x + 25(k 2 - 2k - 9) = 0 (3)
PT (3) luụn cú 2 nghim phõn bit x1, x2 vi mi k . Theo Viet: x1 + x2 =
Do ú M l trung im ca AB x1 + x2 = 2 x M
Vy PT ng thng D: 9 x + 25y - 34 = 0 .
Cõu hi tng t:
a) Vi ( E ) :

50k (k - 1)

25k 2 + 9
50k (k - 1)
9

=2k =- .
2
25
25k + 9

x 2 y2
+
= 1 , M(1;1)
9
4

.


S: D : 4 x + 9 y - 13 = 0

Cõu 10. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):

x2 y2
+
= 1 . Tỡm im M ẻ (E) sao cho
8
2

M cú to nguyờn.
ã Trc ht ta cú nhn xột: Nu im ( x; y) ẻ ( E ) thỡ cỏc im (- x; y ),( x; - y),(- x; - y) cng
thuc (E). Do ú ta ch cn xột im M ( x0 ; y0 ) ẻ (E ) vi x0 , y0 0; x0 , y0 ẻ Z .
ộ y = 0 ị x = 2 2 (loaùi)
x02 y02
0
+
= 1 ị y02 Ê 2 ị 0 Ê y0 Ê 2 ị ờ 0
ị M(2;1) .
8
2
ờở y0 = 1 ị x0 = 2
Vy cỏc im tho YCBT l: (2;1),(-2;1),(2; -1),(-2; -1) .

Ta cú:

Cõu 11. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):

x2 y2

+
= 1 . Tỡm im M ẻ (E) sao cho
8
2

tng hai to ca M cú giỏ tr ln nht (nh nht).
x2 y2
+
= 1 . p dng BT Bunhiacpxki, ta cú:
8
2
ổ x 2 y2 ử
( x + y)2 Ê (8 + 2) ỗ + ữ = 10 ị - 10 Ê x + y Ê 10 .
2 ứ
ố 8
ỡx y
ổ 4 10 10 ử
ù =
+ x + y Ê 10 . Du "=" xy ra ớ 8 2
Mỗ
;
ữ.
5
5


ùợ x + y = 10
ỡx y
ổ 4 10
10 ử

ù =
+ x + y - 10 . Du "=" xy ra ớ 8 2
Mỗ;ữ
5
5 ứ

ùợ x + y = - 10

ã Gi s M ( x; y) ẻ ( E ) ị

Trang 24


Trn S Tựng

PP to trong mt phng

x2 y2
+
= 1 v im A(3; 0) . Tỡm trờn
9
3
(E) cỏc im B, C sao cho B, C i xng qua trc Ox v DABC l tam giỏc u.
ã Khụng mt tớnh tng quỏt, gi s B( x0 ; y0 ), C ( x0 ; - y0 ) vi y0 > 0 .

Cõu 12. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):

x02 y02
+
= 1 x02 + 3y02 = 9 . BC = 2 y0 v ( BC ) : x = x 0 ị d ( A,( BC )) = 3 - x0

9
3
Do A ẻ Ox , B v C i xng qua Ox nờn DABC cõn tõ A

Ta cú:

Suy ra: DABC u d ( A,( BC )) =

3
BC 3 - x0 = 3y0 3y02 = ( x0 - 3)2
2

ộx = 0
ị x02 + ( x0 - 3)2 = 9 ờ 0
.
ở x0 = 3
+ Vi x0 = 0 ị y0 = 3 ị B(0; 3), C (0; - 3) .

+ Vi x0 = 3 ị y0 = 0 (loi).

Vy: B(0; 3), C (0; - 3) .
Cõu 13. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):

x2 y2
+
= 1 v cỏc ng thng
9
4

d1 : mx - ny = 0 , d2 : nx+my = 0 , vi m 2 + n2 ạ 0 . Gi M, N l cỏc giao im ca d1 vi (E),

P, Q l cỏc giao im ca d2 vi (E). Tỡm iu kin i vi m, n din tớch t giỏc MPNQ
t giỏ tr nh nht.
ỡ x = nt1
ỡ x = -mt2
ã PTTS ca d1, d2 l: d1 : ớ
, d2 : ớ
.
ợ y = mt1
ợ y = nt2
+ M, N l cỏc giao im ca d1 v (E)

6n
6m
ị Mỗ
;

2
2
9m 2 + 4n2
ố 9m + 4n
+ P, Q l cỏc giao im ca d2 v (E)



-6n
-6 m
;
ữữ , N ỗỗ
2
2

9m 2 + 4n2

ố 9m + 4n


ữữ



ử ổ

-6m
6n
6m
-6n
ị Pỗ
;
, Qỗ
;

ữữ

ữ ỗ
2
2
4m 2 + 9n2 ứ ố 4m 2 + 9n2 4m 2 + 9n2 ứ
ố 4m + 9 n
+ Ta cú: MN ^ PQ ti trung im O ca mi ng nờn MPNQ l hỡnh thoi.
S = SMPNQ


1
72(m 2 + n2 )
2
2
2
2
= MN .PQ = 2OM .OP = 2 x M + y M . x P + yP =
2
(9m 2 + 4n2 )(4m2 + 9n2 )

p dng BT Cụ-si:

(9m2 + 4n2 )(4m2 + 9n2 ) Ê

(9m 2 + 4n2 ) + (4m 2 + 9n2 ) 13 2
= (m + n2 )
2
2

72(m 2 + n2 ) 144
=
. Du "=" xy ra 9m 2 + 4n2 = 4m 2 + 9n2 m = n
13 2
13
(m + n2 )
2
144
Vy: min S =
khi m = n .
13


ị S

x2 y2
Cõu 14. Trong mt phng vi h trc to Oxy, cho Hypebol (H) cú phng trỡnh:
= 1.
16 9
Trang 25


×