Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

U buồng trứng và thai nghén Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.91 KB, 2 trang )

Cõu 84 : U BT v thai nghộn :tr/c chn oỏn, x trớ.
I . i cng.


U nang BT là khối u có vỏ bọc ngoài, bên trong chứa 1 chất dịch nhầy hay 1 vài loại mô
nào đó, gặp ở mọi lứa tuổi.



Hay gp la tui 30-45t.



Phân loại: có 2 loại là u nang cơ năng và u nang thực thể

II . Triu chng, chn oỏn.



Bao gm cỏc tr/c ca thai nghộn v tr/c ca U BT:
Tr/c thai nghộn:
+ Chm kinh nghộn
+ Th beta hCG (+).
+ Thay i da: gng mt thai nghộn,ng nõu, vt rn da
+ Vỳ : to lờn nhanh, qung vỳ thõm, ni li TM Haller
+ Bng di to lờn.
+ Thai mỏy (+).
+ B phn SD: AD, CTC mm tớm, TC mm, to tng xng tui thai.
+ Khỏm bng s nn cỏc phn thai nhi, thy CCTC
+ Siờu õm: thy h/a thai,tim thai, tỳi i, c ng thai
Triu chng UBT:


C nng:
+

Có cảm giác nặng vùng bụng dới, bụng to

+

Có thể có RL kinh nguyệt

+

Đau bụng vùng hố chậu, đau nhiều khi u nang bị xoắn vỡ

+

Có thể tự sờ thấy khối u ở hạ vị

+

Gđ muộn, có BC xh tr/ch chèn ép: đại tiểu tiện khó, kiết lỵ.
Thc th :



Nếu u to, sờ thấy u gồ lên ở hạ vị, lệch về 1 bên hố chậu



Thăm ÂĐ kết hợp nắn bụng ngoài thấy
+


Khối u biệt lập với TC, TC bị đẩy lệch sang bên đối diện, TC bình thg

+

Khối u có ranh giới (thờng rõ), căng, tròn đều, di động, ấn ko đau

+

Kích thớc thay đổi tùy từng loại u, nếu u nhỏ có thể thăm lại sau vài kỳ kinh xem
khối u có biến mất hay ko

+

U nang bì: kích thớc to (< 10cm), chắc. U nang nhày kích thớc rất to, nhiều thùy. U
nang nớc: căng mỏng.

3.2 CLS


hCG (-) để loại trừ có thai, loại trừ CNTC




Siêu âm: giúp phát hiện u, kích thớc, t/ch khối u
+

Bờ khối u thờng rõ, âm vang đồng nhất or ko, có 1 or nhiều thùy, có vách hay ko


+

Có dịch ổ bụng, tình trạng TC và phần phụ bên kia

+

U nang nớc: vách mỏng, chứa dịch thuần nhất

+

U nang nhầy: thg có vách trong lòng, trong lòng âm vang kém, vỏ dầy

+

U nang bì: có vùng tăng âm, đậm âm

+

Thận có thể bị ứ nớc do chèn ép niệu quản



Chụp XQ bụng ko chuẩn bị: cho thấy vùng vôi hóa là răng, tóc, xg trong nang bì



Chụp TC-vòi trứng có chuẩn bị: TC bị đẩy lệch sang 1 bên, vòi trứng bị kéo dài ra.

Tuy nhiờn UBT v TN cú nh hng qua li ln nhau lm tr/c cng cú nhng thay i



nh hng ca UBT vi TN :
+ Chốn ộp, kớch thớch TC gõy CCTC dn n sy thai, non
+ Chốn ộp thai lm bỡnh chnh kộm gõy ngụi bt thng.
+ Khi chuyn d thnh u tin o gõy khú c gii, RL cn co.
nh hng ca TN lờn UBT :
+ TC phỏt trin y u lờn cao gõy khú khn cho chn oỏn.
+ U cú th chốn ộp vo cựng sau gõy chốn ộp, v u.
+ TC co búp v ln lờn,y u di ng d xon u, b thi kỡ s thai v hu sn.
III . Thỏi x trớ.









3 thỏng u :
+ Cn phõn bit u nang thc th v u nang c nng, trỏnh can thip sm.
+ Nu cú da xy thai iu tr ni.
+ Nu l u thc th, cú th PT khi 13-14 tun : NS hoc m m, búc hoc ct u,
trỏnh ng chm vo TC khi PT, sau m dựng KS gim co.
Gi GPB khi u.
3 thỏng gia : td iu tr ni nu cú da xy thai.
3 thỏng cui :
+ iu tr ni nu cú da non.
+ Ch ng m ly thai khi cú ngụi bt thng, u tin o.
+ Búc hoc ct u nang khi PT.

Chuyn d :td tin trin ngụi thai, nu chm tin trin do u nang chốn ộp nờn m ly thai.
S rau v hu sn :td sỏt phỏt hin bc xon u.
M cc bt kỡ thi im no nu cú bc : xon, v u, chy mỏu trong u, khong thỏo xon,
+

ct b u. nu trong thi kỡ mang thai td sỏt hu phu, t gim co, trỏnh sy thai, non



×