Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DƯỢC lâm SÀNG (autosaved)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.77 KB, 6 trang )

1,Phản ứng có hại của thuốc có thể sẩy ra . Ngoại TRừ : Ngay sau khi dùng thuốc ở liều cao
@
2, Dùng Morphin gây nhiễm acid lactic có thể gặp khoảng 10000 người được xếp vào loại ADR
là " Hiếm gặp
3, Khi sử dụng thuốc mê gây dị ứng được xếp vào ADR là : Typ B @
4, Những yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của những phản ứng có hại của thuốc , Ngoại trừ
Người dùng thuốc đăng mắc kèm bệnh khác @
5, Sau khi tiêm IV 100mg và uống cùng thuốc 200mg , AUC là 50 mg /L/giờ và 25mg/L/giờ ,
vậy sinh khả dụng của thuốc là : A, 25% @
6, Khi sử dụng chống trầm cảm gây triệu chứng rối loạn vận động được xếp vào ADR là : Typ
A@
7, Cimetidin ngăn cản sự chuyển hóa của một số thuốc do tác động ức chế hoạt tính bởi
Cytochrom P450 @
8, Digoxin có thể tương tác với chất nào sau đây do làm thay đổi thể tích phân bố
Quinidin
9, Một bệnh nhân nữ đang sử dụng thuốc ngừa thai (dạng uống )được BS kê toa Rifampicin để
đề phòng nhiễm trùng màng não cầu ,kết hợp này sẽ đưa đến hậu quả là : Thuốc ngừa thai bị
giảm hiệu lực @
10, Một chất là acid yếu có Pka=3,5 trong môi trương PH dạ dày 1,5 , nhận định nào sau đây
đúng :có thể bị hấp thu ở dạ dày do nồng độ ion cao hơn dạng phân tử
11, Không nên uống Tetracyclin chung với sữa vì lý do : Tránh sự tạo phức Chelat
12, Nhôm hyroxyd và phenobarbital sẩy ra tương tác tại : Giai đoạn hấp thu
13, Al+++ và Ca ++ ức chế hấp thu của thuốc nào sau đây - Tetracyclin
14, Độ hấp thu của Tetracyclin dùng đường uống bị giảm nhiều nhất trong trường hợp nào
Uống thuốc với sữa
15, Khi phối hợp Phenylbutazon và Warfarin có thể gây xuất huyết do cơ chế
Phenylbutazon đẩy Warfarin ra khỏi liên kết protein
16, Chọn phát biểu đúng về tương kỵ và tương tác thuốc
Tương kỵ sẩy ra bên ngoài cơ thề và tương tác sẩy ra bên trong cơ thể @
17, Đặc điểm của đường tiêm trong da là . Ngoại trừ
Tiêm pennicillin trong thử quá mẫn cho bệnh nhân @


18, Đặc điểm của đường tiêm trong da là . Không hấp thu @
19, Thuốc được dùng ở dạng tiêm bắp là Hỗn dịch dầu @
20, Thuốc cần lưu lại ở dạ dày lâu để cải thiện sinh khả dụng là Acid folic @
Đề 1 :
2, Dùng Captopril gây tình trạng phù có thể gặp khoàng 1000 người được xếp vào loại ADR là
ít gặp @
3, Dùng Warfarin gây xuất huyết được xếp vào ADR là Typ A @
4,Khi sử dụng furosemid và gentamycin sẽ sẩy ra tương tác tại Giai đoạn thải trừ
5, Phát biểu sau đây đúng về Digoxin . Ngoại trừ Có thể tăng hoạt tính bởi vi khuẩn đường
ruột @


6, Một BN Nữ 22 tuổi , đang sử dụng thuốc paracetamolđể trị chứng đau nửa đầu , cơn đau
không thuyên giảm vì bệnh dùng thuốc Metoclorpramid , Anh /Chị giải thích tại sao BS lại kê
Metoclorpramid
Metoclorpramid làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày lên tăng hấp thu paracetamol
7, Nồng độ trong máu benzodiazepin ( chuyển hóa tại gan )tăng khi sử dụng đồng thời với thuốc
nào sau đây Famotidin@
8, Đặc điểm hấp thu qua niêm mạc miệng / Ngoại trừ Diện tích hấp thu không rộng @
lý thuyết
1. F = AUC(lieu hấp thu)/ AUC (IV): sinh kha dung tuyệt đối
F'= AUC(thử)/ AUC (chuẩn) : sinh kha dụng tương đối
* ý nghĩa của F : lựa chọn chế phẩm , lựa chọn đường chia thuốc, tương đương sinh học
2. công thức chuyển đổi dạng muối
S= D (dạng ptu) / D (dạng muối) ==> D muối = D ptu/S.
3. công thức tính Vd =P/CP= D.F/CP = D/CP
P= D.F trong đó : F: sinh khả dụng , D : liều , Vd thể tích phân bố, Cp : nồng độ thuốc trong
huyết tương , p : lượng thuốc uống vao cơ thể.
* ý nghĩa : tính được liều thuốc đưa vào cơ thể để đạt nồng độ Cp , xác định được liều khởi đầu.
4. tốc độ truyền va tốc độ bài xuất

- thải trừ : CLT = CLR + CLH
- vận tốc thải trừ : Ve - CLT . CP
- vận tốc tiêm truyền : Ve = V inf = CLT . Css ( Css = Ke/CL)
TRONG ĐÓ :
CLT độ thanh thải toàn phần
CLR : Độ thah thải tại thận
CLH : độ thanh thải tại gan
Css : nồng độ thuốc đạt trạng thái cân bag
Ke : hệ số bài tiết
Vinf :tốc độ thuôc đưa vào cơ thể
5. thời gian bán thải : t1/2 = 0.693 / kb = 0.693.Vd / CLT trong đó kb là hằng số thai trừ
* ý nghĩa : xác định tần suât sử dụng . ước tính thời gian đạt nồng độ thuốc cân bằng.
6. chức năng gan : cơ quan to nhất nặng 1.5kg, 2 thùy , 2 hệ thống nhận máu từ động mạch
gan (20%) và từ đường tiêu hóa qua tĩnh mạch cửa (80%). Máu đổ xoang mạch  trao đổi chất
 TM gan  TM chủ dưới tim.
-chức năng chuyển hóa : glucid, lipid, protein, chât ngoại sinh
- chức năng giải độc
- chức năng dự trữ : glucose , sắt, vtm
- chức năng tạo mật
- chức năng tổng hợp protein : albumin ( áp lực keo, chống oxh, vận chuyển...) cac yếu tố đông
máu, chống đông máu ( prothrombin, he[arin..)
- chức năng nội tiết và 1 số chức năng khác ( thải trừ bilirubin, thuốc…)
- điều hòa cân bằng nội môi : điều hòa p/h phổi và thận.
* công thức tính độ thanh thải : CLH = QH . FU.Cli/ QH+ FU.Cli = QH . EH
Trong đó :


QH: luu lương máu qua gan
FU : nồng độ thuốc dạng tự do
Cli: hoạt tính enzym gan ( độ thanh lọc nội mô)

EH : hệ số ly trích tại gan hoặc lượng thuốc đi qua gan bị mât
EH >0.7 độ thah thải qua gan phụ thuôc lưu lương máu đến gan
E < 0.3 độ thanh thải phụ thuôc vào tỷ lệ gắn thuốc dạng tự do và hoạt tính enzym gan.
7. hâp thu phân bố thải trừ trên bệnh nhân gan:
- thời gian bán thải tăng  độ thanh thải giảm
-lượng albumin tổng hợp giảm  lien kết giảm  dạng thuốc tự do tăng
8. hap thu phân bố thai trừ bênh nhân suy thận
- độ thanh lọc gretinin càng thấp thì thơi gian bán thải càng cao và ngược lại
9. công thức tính độ thanh thải tại thận:
- CLcr nam = (140- tuổi ) . cân / 72 . Cr ( nồng độ creatinin huyết tương mg/dl)
- CLcr nữ = nam . 085
10. hiệu chỉnh liều bệnh nhân thận
- Qir = CLt binh thuog/ CLt suy thận = 1/ 1-fe .( 1-kf)
- kf= CL suy than/ CL binh thuog
- Dir = Dbthuog/ Q suy than
- fe: tỷ lệ thuốc, lượng thuốc bai xuất khỏi cơ thể
- kf: mức độ suy thận
-Dbt : liều
-Qir: hệ số chỉnh
- Clt : độ thanh thải
11, uu nhược điểm của cac đường đưa thuốc:
-uống : áp dụng rộng rãi, an toàn,rẻ, hiệu quả…. Nhược điểm là chịu tác động của môi truong
sinh học ( ph dich vị, thức ăn, chuyển hóa ở gan..). khối lượng phân tử lớn khó hấp thu, mùi vị
khó chịu…
* một vai thuốc mất hoat tính khi chuyển hóa ở gan : morphin, prapronolol. Lidocain hoặc tăng
hoạt tính như : clopidogrel m ACEI.
- đặt dưới lưỡi : ưu : hấp thu nhah, tác dụng nhanh, skd cao, khoong bị phan huy ở dạ dày,
không chuyen hóa gan lần đầu ( qua mao mạch dưới lưỡi – tĩnh mạch cổ - tim) . nhược : một số
mùi vị khó chiu, kích ứng… nhóm thuốc hay dùng cách này là tim mạch : isosorbib,
nitroglycerin..

- đặt trực tràng : ưu: ít bị chuyển hóa qua gan ( qua tinh mạch trực trang giữa Tm trực trang
dưới- k qua gan . TM trực tràng trên, TM cửa – qua gan), k bị anh huog cua dạ dày, thuốc khó
uống mui vị khó chịu. kích thích… nhược : skd bất thường, khó bảo quản, gia thành cao.
- đường nhỏ mắt : skd thấp, thuốc k dc hấp thu
- tiêm : ưu: skd đảm bảo, tác dụng nhah, tránh các yto ảnh hương duog tiêu hóa, tránh qua gan
lần đầu… nhược: chi phá cao. Đòi hỏi kỹ thuật bệnh nhân k tự dung dc, điều kiện vô trung cao,
độ an toàn thấp…
-tiêm truyền : skd 100%, tác dụng nhah. Đưa thuốc liều lớn ( 3lit/ngay).. nhược :phức tạp, dễ tai
biến….
-tiêm trong da : dùng để test , thuốc k đc hấp thu. Thuốc tồn tại dạng dung dịch.


-còn có các duog như tiêm vào khớp. tiêm màng cứng , tiêm động mạch…
-đường hô hấp : ưu: tránh qua gan m thuốc tập trug tại phổi, giảm độc tính, hấp thu nhah vào
vòng tuần hoàn chug… nhược: thuốc bị thah thải tại phổi, dễ bay hơi, thường dùng hocmon,
ksinh m hen suyễn..
12. tương tác thuốc:
- cafein – diazepam : giảm tác dụng
- aspirin + coumarrin : hiep lực bổ sung
- codein – paracetamol : hiệp lực bổ sung
- tetracycclin + sữa (ca++) : tạo phức chelat
- metoclopramid , nabicarbonat : 2 thuốc có cơ chế làm rỗng dạ dày
- metoclopramid- digoxin : giảm tác dụng
- digoxin – quinidin : gây ngộ đọc digoxin
- CYP450 là nhóm enzym chính tham gia vào chuyển hóa thuốc (ở phase I)
- rifampicin – cyclosporin : giảm nông độ cycloporin trong huyết tương.
-rifampicin – isoniazid : tang độc tính trên gan
-aspirin – enoxaparin : tăng nguy cơ chảy máu
- thuốc tính acid _ acid : tăng hấp thu
- acid + bazo : giảm hấp thu

- ngừa thai + khang sinh : giảm tác dụng thuốc ngừa thai
13. ADR : là phản ứng có hại của thuốc khi dùng ở liều điều trị.
- thường gặp >1%
-ít gặp : 0.1% - 1%
- hiếm gặp : < 0.1%
- loại A (gia tăng) : dự đoán được, phụ thuộc liều, thường gặp, hiếm tử vong , ví dụ : hạ duog
huyết khi tiêm insulin.
-loại B (lạ thường) : không dự đoán được, không lien quan liều, không thường gặp, tỷ lệ mắc và
tử vog cao , ví dụ: dị ứng peniccillin, hoại tử gan do halothan, suy tủy do cloramphenicol.
-loại C (mạn tính): gặp sau 1thoi gian điều trị ví dụ : hoi chứng cushing.
-loại D ( chậm) : xuất hiện sau khi ngưng thuốc điều trị 1 thời gian , ví dụ : khả năng quái thai
do thuốc như thảm họa Thalidomine, rối loạn vận động do thuốc tâm thần.
-loại E ( hội chứng cai thuốc) : xẩy ra ngay sau khi ngưng thuốc , ví dụ : sau khi ngưng opiodid.
* pha 1: thử 20nguoi binh thuog- pha2 : thử 300 người bệnh – pha 3 trên 100.000 thử tác dụng
phụ khoong mong muốn lâu hơn.
14. dị ứng : là phản ứng có hại của cơ thể
-kháng sinh là nhóm thuốc dễ gây dị ứng nhất
- nguyên nhân dị ứng : các chất kháng nguyên kháng thể giải phóng ra chất gây dị ứng
-gamar globulin là kháng thể tự nhiên có sẵn trong cơ thể
- biểu hiện lâm sàng :
* sốc phản vệ : sau 2h, hạ huyết áp, co cơ trơn . vd: penicillin, hormon..
* bệnh huyết thanh : sốt >39 độ, sung huyết hạch thuog 7-14ngay. Vd: sulfonamid, cefa, peni.
* sốt do thuốc : >38 độ, tăng quá trinh sinh nhiệt vd: methyldopa, quinidin, khasngg sinh..


*tự miễn nhiễm do thuốc : loput ban đỏ là 1 bệnh phổ biến vd: isoniazid, procainamid.
Methuydopa..
* viêm mạch : gây hoại tử thành mạch máu vd: allopurinol, beta-lactam . sulfonamid.
- biểu hiện trên da: mề đay. Trên hô hấp : hen suyễn . huyết học: tăng bạch cầu ưa acid. Trên
gan: viêm gan , ứ mật. trên thận: viêm cầu thận . trên tbao lympho: u bạch huyết.

* phản ứng kiểu phản vệ
*phản ứng độc tế bao
*phản ứng tạo phức hợp miễn dịch
*phản ứng chậm
** nguyên tắc phog ngừa va dtri :
- Cách ly dị nguyên, ngưng sử dụng
- Dtri triệu chứng bag khag histamin, corticoid
- Bù nước
- Chống bội nhiễm nếu có
- Giải mẫn cảm
15. xét nghiệm lâm sang ( phần này dài khó nhớ với câu hỏi thi ít nên k soạn)
* chức năng thận : ure huyết 15-45 mg/dl ( 2.5-7.5 mmol/l) --- Bun ( nito ure máu ): 7-22 mg/l,
2.5-8 mmol/l. chỉ số giảm trong : hut thuốc. có thai, thuốc chống động kinh. Ăn ít prrotein,
truyền nước, suy gan nặng.
- creatinin ( tạo ra từ cơ) : 0.6-1.2 mg/dl ( 53-106 umol/l) giảm trong suy dinh dưỡng , suy gan,
hoại tử cơ, có thai. Thuốc chống động kinh…
* chức năng gan : gan bị tổn thương bài tiết ra AST, ALT
-AST : có nhiều tronh tbao tim. Gan. Bthuog 0-35U/L
-ALT là enzym dac hiệu ở gan 0-35 U/L
* AST/ALT <1: viem gan siêu vi . >1 benh gan mạn, sơ gan ,ug thư gan. >2 viêm gan do nghiện
rượu.
-ALP chức năng bai tiết của gan 30-120 U/L nhiều ở gan và xương. Nhạy cảm đánh giá tắc mật
- biliburin : sản phẩm thoái hóa của HEM. 0.1-1mg/dl , tăng gây vag da vag mắt , xet nghiệm
nhạy bệnh lý ở gan nhug k đặc hiệu.
* glucose huyết : giảm trong nhịn đói, nhược giáp. Uống thuốc hạ duog, suy gan nặng
*hba1c : lượng hb gắn với glucose phản ánh lượng glucose trong 2-3thag.
16. sử dụng thuốc đôi tượng đặc biệt:
-pnct:
* loại A : dùng được , chứng minh k gây dị tật gây hại.
* loại B : chứng minh k gây dị dạng trên súc vật . đã dùng cho pnct k thấy làm tăng dị tật gây hại

* loại C : có thể tác dụng gây hại cho thai nhi do tác dụng dược lý, k gây dị tật
* loại D : bi nghi ngờ hoặc cho rằng tăng tỷ lệ dị tật hay hủy hoại không phục hồi thai nhi
* loại X : nguy cơ cao dị thật, hủy hoại vĩnh viễn thai nhi
- môt vai thuốc an toàn : penicciliin, cephalosporin, paracetamol, asoirin, cimetidin, ranitidin,
methydopa, nifedipin
- một vài thuốc gây ảnh hưởng : P-blocker gây chậm nhịp tim, hạ huyết áp. Cortioid ức chế
tuyến thượng thận. NSAID gây đóng ống động mạch sớm, suy thận . OPIOID chứng cai thuốc
trẻ sơ sinh, suy hô hấp…
-pn cho con bú : khuyeec tán thụ động qua sữa mẹ


-Những thuốc dễ tan vào sữa, tan trong lipid, phân tử lượng nhỏ, liên kết kém protein huyết
tuog, baze yếu .
-Một vai thuốc gây giảm tiết sữa: estrogen, androgen, clomiphen. Vtm b6.
-Thuốc lam tăng tiết sữa : domperidon, metoclopramid
- trẻ em: sinh non < 38 tuần. sơ sinh 0-1thag tuổi. trẻ con 1-24thag. Trẻ em nhỏ 2-5tuoi, trẻ em
lớn 6-12tuoi. Trẻ vị thanh nien 13-18tuoi.
- yto ảnh hương : tăng ph dạ dày, tăng thoi gian luu dạ dày, hấp thu qua da tăng, tiêm IM khó dự
đoán, Vd tăng , thai trừ chậm , chuyển hóa kém.
- môjt vai thuốc chú ý : tetra gây vàng răng. Corticoid làm chậm lớn. vtm A liều cao gây áp lực
nội sọ. androgen gây dậy thì sớm. flucinolol gây biến dạng sụn khớp.
- người cao tuổi : ph dạ dày cao, luu lượng máu ở ruột giảm, cơ chế lam rỗng dạ dày ruột
giảm. gắn kết prrotein huyết tương giảm. thành phần cơ thể thay đổi. thời gian bán thải tăng, độ
thah thải giảm.
Một vai thuốc chú ý : benzodiazepam gây ngầy ngật. chống trầm cảm 3vong gây run, hạ HA thế
đứng, loạn nhịp. trị HA gây hạ HA thế đứng. thuốc lợi tiểu gây tiểu đêm , mất ngủ. kháng
histamin gây muồn ngủ. NSAID gây rlth, loét dạ dày.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×