Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG LỊCH SỬ LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.63 KB, 12 trang )

CNG ễN TP HC K 2
MễN LCH S LP 9
Nm hc: 2011 - 2012

Câu 1: Vai trò của Nguyễn ái Quốc trong việc chuẩn bị về chính trị, t tởng để thành lập chính
đảng của giai cấp vô sản ở Việt Nam?
1. Nguyn i Quc Phỏp (1917 - 1923).
+ Thỏng 6 - 1919, Nguyn i Quc thay mt nhng ngi Vit Nam yờu nc sng Phỏp gi ti Hi
ngh Vộc-xai bn yờu sỏch ũi Chớnh ph Phỏp phi tha nhn cỏc quyn t do, dõn ch, quyn bỡnh
ng v quyn t quyt ca dõn tc Vit Nam.
+ Thỏng 7 - 1920, Nguyn i Quc c c S tho ln th nht nhng lun cng ca Lờ-nin v
vn dõn tc v thuc a. T ú, Nguyn i Quc ó hon ton tin theo Lờ-nin v ng v Quc
t th ba.
+ Thỏng 12 - 1920, ti i hi ca ng Xó hi Phỏp hp Tua, Nguyn i Quc ó b phiu tỏn
thnh Quc t th ba v tham gia sỏng lp ra ng Cng sn Phỏp. Nh vy, Nguyn i Quc ó tỡm
ra con ng cu nc: ú l con ng CM vụ sn, kt hp gia ch ngha yờu nc vi ch ngha
Mỏc - Lờ-nin.
+ Nm 1921, Nguyn i Quc sỏng lp ra Hi liờn hip Thuc a. Nm 1922, lm ch nhim kiờm
ch bỳt bỏo Ngi cựng kh, vit bi cho cỏc bỏo Nhõn o, vit Bn ỏn ch thc dõn Phỏp. Cỏc
sỏch bỏo trờn c bớ mt chuyn v Vit Nam.
2. Nguyn i Quc Liờn Xụ (1923 - 1924).
+ Thỏng 6 - 1923, Nguyn i Quc sang Liờn Xụ d Hi ngh Quc t nụng dõn, sau ú li Liờn Xụ
va hc tp nghiờn cu va lm vic (vit bi cho bỏo S tht v tp chớ Th tớn Quc t).
+ Nm 1924, ti i hi Quc t Cng sn ln th V, Nguyn i Quc ó c tham lun v Nhim v
cỏch mng cỏc nc thuc a v mi quan h gia cỏch mng cỏc nc thuc a vi phong tro
cụng nhõn cỏc nc quc.
Nhng quan im c bn v chin lc v sỏch lc cỏch mng gii phúng dõn tc thuc a v
cỏch mng vụ sn m Nguyn i Quc tip nhn c di ỏnh sỏng ca ch ngha Mỏc - Lờ-nin l
bc chun b v chớnh tr v t tng cho s thnh lp chớnh ng vụ sn Vit Nam.
3. Nguyn i Quc Trung Quc (1924 - 1925).
+ Cui nm 1924, Nguyn i Quc v Qung Chõu (Trung Quc). Ti õy, Ngi ó tip xỳc vi cỏc


nh lónh o cỏch mng Vit Nam v thanh niờn yờu nc mi sang thnh lp Hi Vit Nam Cỏch
mng Thanh niờn m nũng ct l t chc Cng sn on (6 - 1925).
+ Ngi ó lp ra bỏo Thanh niờn, trc tip m nhiu lp hun luyn chớnh tr o to cỏn b cỏch
mng. Cỏc bi ging ca Nguyn i Quc ó c tp hp v in thnh sỏch ng Kỏch mnh (1927),
nờu ra phng hng c bn ca cỏch mng gii phúng dõn tc Vit Nam.
+ Nm 1928, Hi Vit Nam Cỏch mng Thanh niờn ó tin hnh vụ sn húa, gúp phn thc hin vic kt
hp ch ngha Mỏc - Lờ-nin vi phong tro cụng nhõn v phong tro yờu nc, thỳc y nhanh vic chun
b v chớnh tr, t tng v t chc cho s hỡnh thnh ng Cng sn Vit Nam.
Câu 2: Trình bày những nét chính về hoàn cảnh lịch sử, quá trình thành lập, ý nghĩa sự ra đời
của 3 tổ chức cộng sản đầu tiên ở Việt nam?
+ Hon cnh: Cui nm 1928 n u nm 1929, phong tro dõn tc, dõn ch nc ta, c bit l
phong tro cụng nhõn i theo con ng cỏch mng vụ sn phỏt trin mnh, t ra yờu cu phi cú mt
chớnh ng ca giai cp vụ sn lónh o cỏch mng.
+ Quỏ trỡnh ra i:

cng ụn tp mụn Lch s 9

1

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


- Trong ni b ca Hi Vit Nam Cỏch mng Thanh niờn ó phõn bit thnh hai t chc cng sn:
ụng Dng Cng sn ng thnh lp Bc Kỡ (thỏng 6 - 1929), An Nam Cng sn ng thnh lp
Nam Kỡ (thỏng 8 - 1929).
- B phn tiờn tin ca Tõn Vit Cỏch mng ng ó thnh lp ụng Dng Cng sn Liờn on
(thỏng 9 - 1929).
+ í ngha lch s: Ba t chc cng sn ni tip nhau ra i trong vũng cha y 4 thỏng, chng t t
tng cng sn ó ginh c u th trong phong tro dõn tc, chng t cỏc iu kin thnh lp ng
cng sn Vit Nam ó chớn mui.

Câu 3: Hoàn cảnh lịch sử, nội dung của hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3-21930)? Phân tích ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng? Vai trò của Nguyễn ái Quốc với sự ra
đời của Đảng?
+ Hon cnh lch s:
- S ra i ca ba t chc cng sn ó thỳc y phong tro u tranh cỏch mng dõn tc, dõn ch
phỏt trin. Trc s phỏt trin ca phong tro, quc, phong kin v bn tay sai ó iờn cung n
ỏp.
- Ba t chc cng sn ra i song li hot ng riờng r, cụng kớch, tranh ginh nh hng ln nhau,
khụng cú li cho phong tro cỏch mng.
- Yờu cu cp bỏch ca cỏch mng Vit Nam l phi cú mt chớnh ng thng nht trong c nc. Quc t
Cng sn ó y nhim cho Nguyn i Quc triu tp Hi ngh thng nht cỏc t chc cng sn Vit
Nam. Hi ngh ó hp t (ngy 6 thỏng 1 nm 1930 n ngy 8 thỏng 2 nm 1930), ti Cu Long
(Hng Cng, Trung Quc).
+ Ni dung Hi ngh:
- Hi ngh ó tỏn thnh vic thng nht cỏc t chc cng sn thnh lp mt ng duy nht ly tờn l
ng Cng sn Vit Nam.
- Thụng qua Chớnh cng , Sỏch lc v iu l (vn tt) ca ng do Nguyn i Quc khi tho. Ni
dung ca chớnh cng, sỏch lc vn tt: (ú l cng lnh chớnh tr u tiờn ca ng. Vn dng sỏng to
ch ngha Mỏc - Lờ-nin vo Vit Nam.. Mang tớnh cht dõn tc v giai cp sõu sc).
- Nguyn i Quc ó ra li kờu gi nhõn dp thnh lp ng. Ngy 24 - 2 - 1930, ụng Dng Cng sn Liờn
on cng gia nhp ng Cng sn Vit Nam. Nh vy, ba t chc cng sn ó hp nht thnh mt ng duy
nht.
+ í ngha ca Hi ngh thnh lp ng:
- Hi ngh cú ý ngha nh mt i hi thnh lp ng.( Sau ny, i hi i biu ton quc ln th III ca
ng (1960) ó quyt nh ly ngy 3 - 2 hng nm lm ngy k nim thnh lp ng).
+ í ngha lch s ca vic thnh lp ng:
- ng Cng sn Vit Nam ra i l kt qu tt yu ca cuc u tranh dõn tc v giai cp VN; l sn
phm ca s kt hp gia ch ngha Mỏc - Lờ-nin vi phong tro cụng nhõn v phong tro yờu nc VN.
- L bc ngot v i ca cỏch mng Vit Nam, khng nh giai cp cụng nhõn Vit Nam ó trng
thnh, sc lónh o cỏch mng, chm dt khng hong v giai cp lónh o cỏch mng.
- T õy cỏch mng Vit Nam ó tr thnh b phn ca cỏch mng th gii.

- L s chun b cú tớnh tt yu, quyt nh nhng bc phỏt trin nhy vt v sau ca cỏch mng VN.
+ Vai trũ ca Nguyn ỏi Quc trong Hi ngh thnh lp ng
+ Trc tip t chc v ch trỡ Hi ngh thnh lp CS Vit Nam ti Hng Cng - TQ.
+ Phờ phỏn nhng hnh ng thiu thng nht ca cỏc t chc cng sn trong nc, t ra yờu cu
cp thit phi hp nht cỏc t chc Cng sn thnh mt CS duy nht.
cng ụn tp mụn Lch s 9

2

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


+ Vit v thụng qua chớnh cng vn tt, sỏch lc vn tt, iu l vn tt. õy c coi l cng
lnh u tiờn ca ng.
+ ra k hoch cỏc t chc cng sn v nc xỳc tin vi hp nht, di i n thnh lp CS
VN.
Câu 4: Trình bày nguyên nhân và diễn biến của phong trào cách mạng 1930-1931? ý nghĩa lịch
sử của phong trào cách mạng 1930-1931?
a. Nguyờn nhõn :
- Kinh t: cuc khng hong kinh t th gii (1929 - 1933) t cỏc nc t bn ú lan nhanh sang cc
nc thuc a v ph thuc, trong ú cú Vit Nam. Thờm vo ú l chớnh sỏch ỏp bc, búc lt ca
quc v phong kin lm cho i sng ca nhõn dõn cng thờm kh cc. Mõu thun xú hi tr ln
gay gt.
- Chớnh tr: sau cuc khi ngha Yn Bi, Php tin hnh cuc khng b trng, khin tnh hnh
ụng Dng tr lờn cng thng.
- Gia lỳc tỡnh hỡnh ụng Dng ang cng thng, ng Cng sn Vit Nam ra i, ng ú kho
lo kt hp hai khu hiu "c lp dõn tc" v "Rung t dõn cy", v vy ú ỏp ng phn no
nguyn vng nhõn dõn, kp thi tp hp h li v phỏt ng h u tranh.
- Ba nguyờn nhõn trờn ú dn ti bng n phong tro cỏch mng 1930-1931, trong ú nguyờn nhõn
CS VN ra i l c bn, quyt nh bựng n phong tro.

b. Din bin:
+ Na u nm 1930, phong tro u tranh ca nhõn dõn ta ó n ra mnh m khp c nc. Tiờu biu
l ngy 1 - 5 - 1930, di s lónh o ca ng, cụng nhõn v nụng dõn c nc ó t chc k nim ngy
Quc t Lao ng di nhiu hỡnh thc biu dng lc lng v t rừ s on kt vi vụ sn th gii.
+ Phong tro n ra mnh m nht Ngh - Tnh:
- Thỏng 9 - 1930, phong tro cụng - nụng ó phỏt trin dn nh cao vi nhng cuc u tranh quyt lit
nh: tun hnh th uy, biu tỡnh cú v trang t v, tn cụng c quan chớnh quyn ch.
- Chớnh quyn ca quc, phong kin nhiu huyn b tờ lit, nhiu xó tan ró. Cỏc Ban Chp hnh Nụng
hi xó do cỏc Chi b ng lónh o ng ra qun lớ mi mt i sng chớnh tr xó hi nụng thụn, lm
nhim v ca chớnh quyn nhõn dõn theo hỡnh thc Xụ vit. Ln u tiờn, nhõn dõn ta thc s nm chớnh
quyn mt s huyn thuc hai tnh Ngh - Tnh.
- Chớnh quyn cỏch mng ó kiờn quyt trn ỏp bn phn cỏch mng, bói b cỏc th thu, thc hin quyn
t do dõn ch, chia li rung t,...
- Xụ vit Ngh - Tnh din ra c 4 - 5 thỏng thỡ b quc phong kin tay sai n ỏp. T gia nm 1931,
phong tro tm thi lng xung.
c. í ngha lch s ca phong tro Xụ vit Ngh - Tnh:
- õy l s kin trng i trong lch s nc ta. Ln u tiờn, liờn minh cụng nụng c thit lp chng
quc, phong kin v ó giỏng mt ũn mnh m vo nn thng tr ca quc phong kin. Chng t
sc mnh ca cụng nhõn v nụng dõn di s lónh o ca ng Cng sn Vit Nam, cú kh nng ỏnh
chớnh quyn ca thc dõn phong kin, xõy dng xó hi mi.
- õy l cuc tng din tp u tiờn ca nhõn dõn ta di s lónh o ca ng chun b cho Cỏch
mng thỏng Tỏm sau ny.
Câu 5: Nêu những chuyển biến của tình hình thế giới và Việt Nam có tác động đến cách mạng nớc ta thời kỳ 1936-1939? Trình bày những hoạt động đấu tranh công khai hợp pháp của nhân
dân ta trong thời kỳ 1936-1939? Nêu ý nghĩa lịch sử?
cng ụn tp mụn Lch s 9

3

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang



1. Tỡnh hỡnh th gii v trong nc.
+ Tỡnh hỡnh th gii:
- Ch ngha phỏt xớt c thit lp v lờn nm quyn c, I-ta-li-a, Nht Bn, tr thnh mi nguy
c dn ti mt cuc chin tranh th gii mi e da hũa bỡnh v an ninh th gii.
- i hi ln th VII ca Quc t Cng sn (7 - 1935) ra nhng ch trng mi: thnh lp Mt trn
Nhõn dõn cỏc nc nhm tp trung lc lng chng phỏt xớt v nguy c chin tranh.
- Phỏp, Mt trn Nhõn dõn Phỏp lờn cm quyn, ban b mt s chớnh sỏch tin b i vi cỏc
thuc a. Mt s tự chớnh tr Vit Nam c th.
+ Trong nc: Hu qu ca cuc khng hong kinh t cựng nhng chớnh sỏch phn ng ca thc
dõn Phỏp thuc a ó lm cho i sng nhõn dõn ta cng úi kh, ngt ngt.
2. Mt trn Dõn ch ụng Dng v phong tro u tranh ũi t do, dõn ch.
+ Ch trng ca ng:
- Xỏc nh k thự trc mt l bn phn ng Phỏp v tay sai.
- Nhim v l chng phỏt xớt, chng chin tranh quc, chng bn phn ng thuc a, tay sai, ũi t do,
cm ỏo, hũa bỡnh.
- Ch trng thnh lp Mt trn Nhõn dõn phn ụng Dng, sau i thnh Mt trn Dõn ch ụng Dng.
- Hỡnh thc u tranh: hp phỏp, na hp phỏp, cụng khai, na cụng khai.
+ Din bin:
- Phong tro ụng Dng i hi (8 - 1936) nhm thu thp nguyn vng ca qun chỳng, tin ti triu tp
ụng Dng i hi.
- Phong tro ún rc Phỏi viờn Chớnh ph Phỏp v Ton quyn mi, thc cht l biu dng lc lng,
a dõn nguyn.
- Phong tro u tranh ca qun chỳng vi cỏc cuc bói cụng, bói th, biu tỡnh... Tiờu biu l cuc mớt tinh
ti Khu u xo (H Ni) nhõn ngy Quc t Lao ng 1 - 5 - 1938.
- Trong phong tro bỏo chớ cụng khai, nhiu t bỏo ca ng v Mt trn ra i nh Tin phong, Dõn
chỳng, Lao ng,... nhm truyn bỏ ch ngha Mỏc - Lờ-nin v chớnh sỏch ca ng.
+ í ngha ca phong tro:
- Qua phong tro, t tng Mỏc - Lờ-nin, ng li ca ng c tuyờn truyn sõu rng trong qun chỳng.
Cỏc t chc ng c phỏt trin, cỏn b cỏch mng c rốn luyn.

- Qua phong tro, qun chỳng nhõn dõn c giỏc ng, tp dt u tranh, i quõn chớnh tr ca qun chỳng
gm hng triu ngi t thnh th n nụng thụn c tp hp.
- Phong tro dõn ch 1936 - 1939 l cuc tp dt ln th hai cho Cỏch mng thỏng Tỏm nm 1945.
Câu 6: Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt trận Việt Minh và sự phát triển
của lực lợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập?
a. Hon cnh ra i:
+ Hon cnh th gii:
- Phỏt xớt c chun b tin cụng Liờn Xụ.
- Trờn th gii dn hỡnh thnh hai trn tuyn, mt bờn l cỏc lc lng dõn ch do Liờn Xụ ng u, mt
bờn l khi phỏt xớt c - í - Nht. Cuc u tranh ca nhõn dõn ta l mt b phn trong cuc u tranh ca
cỏc lc lng dõn ch.
+ Hon cnh trong nc:
- Nht vo ụng Dng, Phỏp - Nht cõu kt vi nhau ỏp bc, thng tr nhõn dõn ụng Dng, vn
mnh ca dõn tc ang nguy vong hn bao gi ht.
- Ngy 28 - 1 - 1941, lónh t Nguyn i Quc v nc. Ngi ó ch trỡ Hi ngh TW ln th 8 (t ngy 10
n ngy 19 - 5 - 1941) hp ti Pỏc Bú (Cao Bng).
cng ụn tp mụn Lch s 9

4

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


- Hi ngh ó ch trng: trc ht phi gii phúng cho c cỏc dõn tc ụng Dng ra khi ỏch Phỏp Nht. Tm gỏc khu hiu ỏnh a ch, chia rung t cho dõn cy, thc hin khu hiu Tch thu
rung t ca quc v Vit gian chia cho dõn cy nghốo. Hi ngh ó thnh lp Mt trn Vit Minh
(ngy 19 - 5 - 1941).
b. Hot ng ca Mt trn Vit Minh.
+ Xõy dng lc lng cỏch mng:
- cn c Bc Sn - V Nhai: Cỏc i du kớch ó c thng nht thnh i Cu quc quõn v phỏt ng
chin tranh du kớch, sau phõn tỏn nh gõy c s trong qun chỳng.

- cỏc ni khỏc: ng tranh th tp hp rng rói cỏc tng lp nhõn dõn nh hc sinh, sinh viờn, trớ thc, t
sn dõn tc vo Mt trn cu quc.
- ng v Mt trn Vit Minh ó xut bn mt s t bỏo tuyờn truyn ng li cỏch mng.
+ Tin lờn u tranh v trang:
- Thỏng 5 - 1944, Tng b Vit Minh ra Ch th sa son khi ngha.
- Ngy 22 - 12 - 1944, i Vit Nam Tuyờn truyn gii phúng quõn c thnh lp.
- Lc lng v trang v lc lng chớnh tr ca ta ó phỏt trin mnh, h tr cho nhau, gúp phn m rng
cn c a cỏch mng Vit Bc v thỳc y phong tro cỏch mng trong c nc.
Câu 7: Hãy trình bày: Hoàn cảnh lịch sử, diễn biến chính, ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành
công của Cách mạng tháng Tám?
1. Lnh Tng khi ngha c ban b.
+ Chin tranh th gii th hai ó bc vo giai on cui: phỏt xớt Nht u hng ng minh khụng iu
kin (8 - 1945). trong nc, quõn Nht hoang mang, dao ng cc .
+ Ngay khi nghe tin Chớnh ph Nht u hng, y ban khi ngha ton quc c thnh lp v ra Quõn lnh
s 1 kờu gi ton dõn ni dy.
+ ng ta hp Hi ngh ton quc (ngy 14 v 15 - 8 - 1945) Tõn Tro (Tuyờn Quang), quyt nh phỏt
ng Tng khi ngha, ginh chớnh quyn trc khi quõn ng minh vo nc ta.
+ Tip ú, i hi Quc dõn Tõn Tro hp (16 - 8) tỏn thnh quyt nh khi ngha ca ng, lp y ban Gii
phúng dõn tc. Sau ú, Ch tch H Chớ Minh gi th kờu gi ng bo c nc ni dy khi ngha.
2. Ginh chớnh quyn H Ni.
+ Ngay sau khi Nht o chớnh Phỏp, khụng khớ cỏch mng rt sụi ng... Cỏc i Tuyờn truyn xung phong
ca Vit Minh hot ng khp thnh ph...
+ Ngy 15 - 8, Vit Minh t chc din thuyt ba rp hỏt trong thnh ph.
+ Ngy 16 - 8, truyn n, biu ng kờu gi khi ngha xut hin khp ni. Chớnh ph bự nhỡn lung lay n
tn gc r.
+ Ngy 19 - 8, mớt tinh ti Nh hỏt ln bin thnh cuc biu tỡnh ỏnh chim cỏc cụng s chớnh quyn ch,
khi ngha thng li H Ni
3. Ginh chớnh quyn trong c nc.
+ T ngy 14 n 18 - 8, bn tnh ginh chớnh quyn sm nht c nc l Bc Giang, Hi Dng, H Tnh
v Qung Nam.

+ Khi ngha ginh chớnh quyn thng li Hu (23 - 8), Si Gũn (25 - 8). n ngy 28 - 8, Tng khi ngha
ó thnh cụng trong c nc.
+ Ngy 2 - 9 - 1945, ti Qung trng Ba ỡnh, Ch tch H Chớ Minh c bn Tuyờn ngụn c lp, khai
sinh nc Vit Nam Dõn ch Cng hũa.
4. í ngha lch s v nguyờn nhõn thnh cụng ca Cỏch mng thỏng Tỏm.
+ í ngha:
- i vi dõn tc: Cỏch mng thỏng Tỏm l s kin v i trong lch s dõn tc, phỏ tan hai xing xớch nụ l
Nht - Phỏp, lt ngai vng phong kin, lp ra nc Vit Nam Dõn ch Cng hũa, a nc ta tr thnh
cng ụn tp mụn Lch s 9

5

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


mt nc c lp, a nhõn dõn ta t thõn phn nụ l tr thnh ngi dõn ca nc c lp, t do, lm ch
nc nh; m ra mt k nguyờn mi cho dõn tc ta - k nguyờn c lp, t do.
- i vi th gii: Thng li ca cỏch mng ó c v mnh m tinh thn u tranh ca nhõn dõn cỏc nc
thuc a v ph thuc; gúp phn cng c hũa bỡnh khu vc ụng Nam núi riờng, trờn ton th gii núi
chung.
+ Nguyờn nhõn thnh cụng:
- Dõn tc cú truyn thng yờu nc sõu sc, khi cú ng Cng sn ụng dng v Mt trn Vit Minh pht
cao ngn c cu nc thỡ c mi ngi hng ng.
- Tỡnh on kt ca tt c cỏc tng lp, cỏc giai cp trong xó hi (c bit l khi liờn minh cụng - nụng)
trong mt trn dõn tc thng nht rng rói.
- Vai trũ lónh o ca ng Cng sn ụng Dng, ng u l Ch tch H Chớ Minh.
- Hon cnh quc t thun li, Liờn Xụ v cỏc nc ng minh ó ỏnh bi phỏt xớt Nht.
Câu 8: Trình bày những nét chính về tình hình nớc ta năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám?
Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã lãnh đạo nhân dân ta giải quyết những khó khăn ấy nh thế
nào để bảo vệ độc lập dân tộc, giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân?

1. Nhng thun li v khú khn ca nc VN DCCH sau ngy c lp
+ Khú khn:
Sau Cỏch mng thỏng Tỏm, t nc ta gp phi rt nhiu khú khn, vo tỡnh th him nghốo
nh ngn cõn treo si túc:
- T v tuyn 16 tr ra Bc, hn 20 vn quõn Tng Gii Thch v bn tay sai phn ng t kộo quõn vo
nc ta, õm mu lt chớnh quyn cỏch mng, thnh lp chớnh quyn tay sai. T v tuyn 16 tr vo Nam,
quõn Anh cng kộo vo, dn ng cho thc dõn Phỏp quay tr li xõm lc nc ta.
- Trong nc, cỏc lc lng phn cỏch mng ngúc u dy chng phỏ cỏch mng.
- Nn kinh t nc ta vn ó nghốo nn, lc hu, cũn b chin tranh tn phỏ nng n. Hu qu ca nn úi
nm t Du (cui 1944 - u 1945) cha c khc phc, lt li, hn hỏn din ra, sn xut ỡnh n, nn
úi mi e da i sng nhõn dõn.
- Ngõn sỏch nh nc hu nh trng rng. Nh nc cha kim soỏt c Ngõn hng ụng Dng.
- Hn 90% dõn s mự ch, cỏc t nn xó hi vn cũn ph bin.
+ Thun li:
- Phong tro cỏch mng th gii lờn cao.
- Nhõn dõn ta phn khi, tin tng vo s lónh o ca ng v lónh t H Chớ Minh.
2. Nhng ch trng v bin phỏp nhm gii quyt khú khn, bo v thnh qu Cỏch mng
thỏng Tỏm.
a. Xõy dng chớnh quyn: Nhim v trung tõm l phi xõy dng v cng c chớnh quyn dõn ch
nhõn dõn.
+ Ngy 6/1/1946 t chc tng tuyn c bu Quc hi.
+ Ngy 2/3/1946 Quc hi hp phiờn hp u tiờn, bu ban d tho Hin phỏp v bu chớnh ph
chớnh thc do Ch tch H Chớ Minh ng u.
+ Sau bu c Quc hi l bu c Hi ng nhõn dõn cỏc cp cng c chớnh quyn a phng.
b. Gii quyt nn úi, nn dt, nhng khú khn v ti chớnh:
+ Nn úi: trc mt thc hin nhng cm x ỏo, thc hin h go tit kim, ngy ng tõm. V
lừu di th y mnh tng gia sn xut. Kt qu l ch trong thi gian ngn nn úi c y lựi.
cng ụn tp mụn Lch s 9

6


Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


+ Nn dt: m cc lp hc bỡnh dõn, kờu gi nhõn dõn tham gia xúa nn mự ch. thnh lp c quan
bỡnh dõn hc v(8/9/1945)...
+ Gii quyt khú khn v ti chớnh: kờu gi tinh thn t nguyờn úng gúp ca nhõn dõn, thụng qua
qu c lp v tun l vng. Phỏt hnh tin Vit Nam(23/11/1946).
c. Chng gic ngoai xõm: din ra qua hai thi kỡ .Trc v sau 6/3/1946:
+ Trc 6/3/1946: ta ch trng ha vi quừn Tng min Bc tp trung lc lng chng Phỏp
min Nam.
+ Sau ngy 6/3/1946: ta ch trng hũa vi Phỏp ui nhanh quõn Tng, tranh th thi gian
chun b khỏng chin lõu di. Ch chng ny ca ta c th hin vic ta ký Hip nh s bụ ngy
6/3/1946 v tm c 14/9/1946.
=> õy l nhng ch trng sỏng sut v ti tnh, mm do v sch lc nhng cng rn v nguyờn
tc, bit li dng mõu thun trong hng ng ca k thự khụng cho chỳng cú iu kin tp trung lc
lng chng phỏ ta.a nc ta vt qua mi khú khn v thoỏt khi tnh th him ngho, sn
sng bc vo cuc chin u lõu di vi phỏp.
Câu 9: Hoàn cảnh bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc? Nội dung cơ bản của Lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
a. Hon cnh lch s:
+ Sau khi kớ Hip nh s b (6 - 3 - 1946) v Tm c (14 - 9 - 1946), thc dõn Phỏp tng cng hot ng
khiờu khớch, tin cụng quõn ta Nam B v Trung B, Hi Phũng, Lng Sn, nht l H Ni (12 1946).
Ngy 18 - 12 - 1946, quõn Phỏp gi ti hu th ũi gii tỏn lc lng t v chin u... nu khụng
chỳng s hnh ng vo sỏng ngy 20 - 12 - 1946.
+ Trc ú, Ban Thng v TW ng hp (ngy 18 v 19 - 12 - 1946), quyt nh phỏt ng ton quc
khỏng chin. Ti 19 - 12 - 1946, H Ch Tch ra Li kờu gi ton quc khỏng chin.
+ Hng ng Li kờu gi ton quc khỏng chin ca H Ch Tch, nhõn dõn c nc ng lờn khỏng chin.
b. ng li khỏng chin chng thc dõn Phỏp ca ta:
+ Ni dung c bn ca ng li khỏng chin chng thc dõn Phỏp c th hin trong cỏc vn kin: Li kờu gi

ton quc khỏng chin ca Ch tch H Chớ Minh, Ch th Ton dõn khỏng chin ca Ban Thng v TW ng
v tỏc phm Khỏng chin nht nh thng li ca Tng Bớ th Trng Chinh (9 - 1947).
+ ú l cuc chin tranh nhõn dõn, ton dõn, ton din, trng kỡ, t lc cỏnh sinh, tranh th s ng h ca
quc t. Tp trung vo hai ni dung:
- Khỏng chin ton dõn, tt c mi ngi tham gia khỏng chin.
- Khỏng chin ton din, trờn tt c cỏc mt trn quõn s, chớnh tr, kinh t, ngoi giao,...
Câu 10: Bối cảnh lịch sử, âm mu của thực dân Pháp, chủ trơng của ta, diễn biến, kết quả và ý
nghĩa trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947?
a. Nguyờn nhõn :
+ Phỏp ngy cng khú khn, lỳng tỳng trong õm mu ỏnh nhanh thng nhanh.
+ Thỏng 3/1947 Phỏp c Bụ-la-ộc sang lm cao y ụng Dng thay cho ỏc-ging-li-.Thc dõn
Phỏp chun b m cuc tn cụng quy mụ ln lờn Vit Bc.
m mu Phỏp tn cụng quy mụ ln lờn Vit Bc: Phỏ tan c quan u núo khng chin ca ta.
Tiờu dit phn ln b i ch lc. Khúa cht biờn gii Vit Trung nhm ngn chn s liờn lc gia ta
vi quc t. Dựng thng li v quõn s thỳc y s thnh lp chớnh quyn bự nhn trn ton quc
v nhanh chỳng kt thc chin tranh.
cng ụn tp mụn Lch s 9

7

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


Ch trng ca ta: Ngy 15/10/1947 Ban thng v TW ng ra ch th Phi phỏ tan cuc tn
cụng mựa ụng ca gic Phỏp.
b. Din bin:
V phớa Phỏp: ngy 7/10/1947 Phỏp huy ng 12.000 quõn tn cụng lờn Vit Bc theo 3 hng:
+ Cỏnh quõn dự : sỏng ngy 7/10/1947 Phỏp cho b phn quõn nhy dự nhy xung Bc Cn, Ch
Mi, Ch n.
+ Cỏnh quõn b: cựng ngy 7/10/1947 mt binh on b binh t Lng Sn theo ng s 4 tin lờn

Cao Bng; mt b phn khỏc theo ng s 3 vng xung Bc Cn to thnh gng km th nht kp
cht Vit Bc pha ụng v phớa Bc.
+ Cỏnh quõn thy: ngy 9/10/1947 binh on hn hp t H Ni ngc sụng Hng, sụng Lụ tin lờn
Tuyờn Quang, Chiờm Húa to thnh gng km th hai bao vừy Vit Bc t pha Tõy. Chỳng d
nh hai gng kỡm s gp nhau v khp cht i Th (ụng Bc Chiờm Húa).
V phớa ta:
+ Ti Bc Cn: Quõn ch va nhy dự xung ú b ta bao õy tiờu dit.
+ hng ụng (cỏnh quõn b): quừn ta chn ỏnh ch trờn ng s 4, lp nhiu chin cụng, tiờu
biu l trn ốo Bụng Lau (30/10/1947). Sau trn ny, ch khip s. ng s 4 tr thnh ''con
ng cht ca gic Phỏp"
+ hng Tõy (cỏnh quõn thy): Ta phc kch v ỏnh chỡm nhiu tu chin ca ch trờn sụng Lụ,
tiờu biu ti oan Hựng, Khoan B, Khe Lau...
+ Phi hp vi chin trng Vit Bc quõn v dõn c nc phi hp chin u phỏ tan õm mu ca
ch. n ngy 19/12/1947quõn Phỏp rỳt khi Vit Bc.
c. Kt qu v ý ngha lch s:
+ Kt qu: Loi khi vựng chin u 6000 tờn ch, 16 mỏy bay, 11 tu chin v ca nụ... Cn c a
Vit Bc c gi vng, c quan u núo khng chin c bo v an ton, b i ta trng thnh.
+ í ngha lch s:
- L cuc phn cụng ln u tiờn ca ta cú ý nha chin lc quan trng trong nm u ton quc
khỏng chin.
- Lm tht bi hon ton õm mu ỏnh nhanh thng nhanh ca chỳng buc chỳng phi chuyn sang
ỏnh lõu di.
- Chng minh s ỳng n ca ng li khỏng chin lõu di ca ng v s vng chc ca cn c
a Vit Bc.
- L mc khi u ca s thay i v tng quan lc lng cỳ li cho ta.
Câu 11: Bối cảnh lịch sử, âm mu của thực dân Pháp, chủ trơng của ta, diễn biến, kết quả và ý
nghĩa trong chiến dịch biên giới thu - đông 1950?
a. Hon cnh:
Trong nc: Sau chin thng Vit Bc ta ginh c nhiu thng li: chớnh quyn cỏch mng
ngy cng c cng c, chin tranh du kớch phỏt trin mnh vựng sau lng ch, lc lng cỏch

mng c phỏt trin, hu phng c xõy dng vng chc. Trong khi ú Phỏp ngy cng sa ly v
gp nhiu khú khn trong cuc chin tranh ụng Dng.
Tnh hnh th gii: Cỳ nhiu chuyn bin cỳ li cho ta song bt li cho Phỏp. Ngy 1/10/1949
Cỏch mng Trung Quc thnh cụng, nc Cng ha Nhừn dừn Trung Hoa ra i T thỏng 1/1950,
Liờn Xụ, Trung Quc v cỏc nc XHCN ln lc cụng nhn v t quan h ngoi giao vi ta.
m mu ca Phỏp: ng trc tnh hnh trn, nh s gip sc ca M thc dừn Php thng
qua k hoch R-ve nhm:
cng ụn tp mụn Lch s 9

8

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


+ Khúa cht biờn gii Vit Trung bng cỏch tng cng h thng phng ng trn ng s 4.
+ Thit lp hnh lang ụng Tõy ct t s liờn lc gia Vit Bc vi Liờn khu III v lin khu IV.
Vi hai h thng phng ng trn, thc dừn Php chun b m cuc tn cng qui m ln ln Vit
Bc ln hai.
Ch trng v s chun b ca ta: Ch ng m chin dich Biờn Gii nhm tiờu dit sinh lc
ch, khai thụng biờn gii Vit - Trung, cng c v m rng cn c a VitBc, tớch cc chun b
cho chin dch.
b. Din bin:
+ Sỏng ngy 16/9/1950 ta tn cụng c im ụng Khờ n ngy 18/9 ta hon ton tiờu dit cm c
im ụng Khờ y ch vo tnh th nguy khn: uy hip Tht Kh, Cao Bng b c lp, h thng
phng ng trn ng s 4 b lung lay.
+ Phỏp rỳt khi Cao Bng theo ng s 4, ng thi cho mt cỏnh quõn t Tht Khờ lờn ỏnh
chim li ụng Khờ.
+ oỏn c ý ca ch ta b trớ quõn mai phc, kiờn nhn ch i ỏnh quõn tip vin. Sau 8
ngy chin u (t ngy 1/10 n 8/10/1950) ta ú tiu dit gn hai binh on ca ch lm sp
hon ton k hoch rỳt quõn ca chỳng.

+ T ngy 10 n 22/10/1950 ch ht hong rỳt khi cỏc c im cn li trn ng s 4. Chin
dch kt thc thng li.
c. Kt qu v ý ngha lch s:
+ Kt qu: Loi khi vng chin u 8.300 tờn ch, thu v phỏ hy 3.000 tn v khớ v phng tin
chin tranh; Khai thụng biờn gii Vit Trung di 750 Km; Chc thng hnh lang ụng Tõy; Cn c
a Vit Bc c gi vng v m rng.
+ í ngha: õy l tht bi ln ca ch c v quõn s ln chớnh tr, ch b y vo th phng ng b
ng; ỏnh du bc chuyn bin quan trng trong cc din chin trng, ta bt u ginh quyn
ch ng chin lc trờn chin trng chớnh.
Câu 12: Chiến cuộc đông - xuân 1953-1954 (âm mu của địch, chủ trơng kế hoạch của ta, tóm tắt
diễn biến)?
+ Thỏng 9 - 1953, Hi ngh B Chớnh tr Trung ng ng hp, ra phng hng chin lc ca ta
l: tp trung lc lng m cỏc cuc tin cụng vo nhng hng quan trng v chin lc m lc lng
ch tng i yu, nhm tiờu dit mt b phn sinh lc ch, gii phúng t ai, ng thi buc
chỳng phi b ng phõn tỏn lc lng i phú vi ta.
+ Thc hin phng hng chin lc trờn, thỏng 12 - 1953, b i ta tin cụng vo gii phúng tnh
Lai Chõu (tr in Biờn Ph), Phỏp buc phi iu quõn tng cng cho in Biờn Ph, bin ni õy
thnh im tp trung quõn th hai ca chỳng.
+ u thỏng 12 - 1953, Liờn quõn Lo - Vit m cuc tin cụng Trung Lo, gii phúng Th Kht, buc
ch phi tng cng lc lng cho Xờ-nụ, bin ni õy thnh im tp trung binh lc th ba ca Phỏp.
+ Thỏng 1 - 1954, Liờn quõn Lo - Vit tip tc tin cụng ch Thng Lo, gii phúng ton tnh Phong
Xa-lỡ, buc Phỏp phi tng quõn cho Luụng Pha-bang, bin ni õy thnh im tp trung quõn th t ca
Phỏp.
+ Thỏng 2 - 1954, quõn ta gii phúng th xó Kon Tum, uy hip Plõycu, ch phi tng cng lc lng
v bin Plõycu thnh ni tp trung quõn th nm ca Phỏp.
Câu 13: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (âm mu của địch, chủ trơng kế hoạch của ta, diễn
biến, kết quả, ý nghĩa)?
cng ụn tp mụn Lch s 9

9


Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


+ c s giỳp ca M, Phỏp cho xõy dng in Biờn Ph thnh tp on c im mnh nht
ụng Dng vi 49 c im, 3 phõn khu...
+ u thỏng 12 - 1954, B Chớnh tr Trung ng ng quyt nh m chin dch in Biờn Ph nhm tiờu
dit lc lng ch, gii phúng vựng Tõy Bc, to iu kin gii phúng Bc Lo.
+ Chin dch in Biờn Ph bt u t ngy 13 - 3 - 1954 n ht ngy 7 - 5 - 1954, chia lm 3 t:
- t 1: Quõn ta tin cụng v tiờu dit cm c im Him Lam v ton b phõn khu Bc.
- t 2: Quõn ta tin cụng tiờu dit cỏc c im phớa ụng phõn khu Trung tõm.
- t 3: Quõn ta tin cụng tiờu dit cỏc c im cũn li phõn khu Trung tõm v phõn khu
Nam. Chiu 7 - 5 - 1954, tng Ca-xt-ri cựng ton b Ban tham mu ca ch u hng.
+ Kt qu: Ta ó loi khi vũng chin u 16.200 tờn ch, bn ri v phỏ hy 62 mỏy bay cỏc loi,
thu ton b v khớ, phng tin chin tranh.
+ í ngha: Lm phỏ sn hon ton k hoch Na-va, buc Phỏp phi kớ Hip nh Gi-ne-v v chm
dt chin tranh, lp li hũa bỡnh ụng Dng.
Câu 14: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
+ í ngha lch s:
- Chm dt cuc chin tranh xõm lc v ỏch thng tr ca thc dõn Phỏp trờn t nc ta trong gn mt
th k. Min Bc c hon ton gii phúng, chuyn sang giai on cỏch mng XHCN, to iu kin
gii phúng min Nam, thng nht T quc.
- Giỏng mt ũn nng n vo tham vng xõm lc v nụ dch ca ch ngha quc, gúp phn lm tan ró
h thng thuc a ca chỳng, c v phong tro gii phúng dõn tc trờn th gii.
+ Nguyờn nhõn thng li:
- Cú s lónh o sỏng sut ca ng, vi ng li khỏng chin ỳng n, sỏng to,...
- Cú chớnh quyn dõn ch nhõn dõn, cú lc lng v trang vi ba th quõn khụng ngng c m rng, cú
hu phng vng chc.
- Tỡnh on kt, liờn minh chin u Vit - Miờn - Lo; s giỳp ca Trung Quc, Liờn Xụ v cỏc nc
XHCN cựng cỏc lc lng tin b khỏc.

Câu 15: Cho biết đặc điểm, tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơnevơ? Mĩ - Diệm có âm mu và
hành động pha hoại Hiệp định Giơnevơ nh thế nào?
+ Quõn Phỏp rỳt khi min Bc (5 - 1955), nhng Hi ngh hip thng gia hai min Nam - Bc
t chc Tng tuyn c cha c tin hnh.
+ M thay th Phỏp, a tay sai lờn nm chớnh quyn min Nam, thc hin õm mu chia ct t nc ta
lm hai min, bin min Nam thnh thuc a kiu mi, cn c quõn s ca chỳng.
Câu 16: Sau năm 1954 cách mạng từng miền Bắc - Nam có yêu cầu và nhiệm vụ nh thế nào?
1- ở miền Bắc:
- Kết hợp đấu tranh chống chiến tranh phá hoại của Mĩ, nhằm bảo vệ miền Bắc và phối hợp với cuộc
chiến đấu giải phóng miền Nam.
- Xây dung miền Bắc thành căn cứ địa cách mạngcủa cả nớc và là hậu phơng kháng chiến chống Mĩ.
2- ở miền Nam: Tiến hành chiến tranh nhân dân, chiến tranh giải phóng, chống chiến tranh xâm lợc
thực dân mới của Mĩ nhằm giải phóng miền Nam, bảo vệ miền Bắc, phối hợp với chiến đấu của nhân
dân Lào và Campuchia.
3- Nhiệm vụ chung: Đấu tranh giải phòng miền Nam, hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân trong
cả nớc, thống nhất đất nớc, tạo điều kiện cả nớc đi lên CNXH. Cách mạng nớc ta còn góp phần bảo
vệ hoà bình ở Đông Nam á và thế giới.
cng ụn tp mụn Lch s 9

10

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


4- Vị trí, vai trò của cách mạng từng miền: Miền Bắc là hậu phơng có vai trò quyết định nhất; miền
Nam tiền tuyến có vai trò quyết định trực tiếp. Cách mạng hai miền gắn bó, tác động và thúc đẩy lẫn
nhau cùng phát triển. Thắng lợi của mỗi miền là thắng lợi chung của cách mạng hai miền.
Câu 17: Trong thời kỳ 1954-1960, miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ kinh tế, xã hội gì? Thành tựu,
khó khăn và hạn chế? Nguyên nhân của khó khăn và hạn chế đó?
Gợi ý trả lời:

Tham khảo SGK: Bài 28, mục II.
Câu 18: Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử của phong trào Đồng Khởi ở
miền Nam (1959-1960)?
1. Nguyên nhân: Do chính sách khủng bố, tàn bạo của Mỹ- Diệm (đỉnh cao là đạo luật 10-59) đã
buộc nhân dân miền Nam vùng lên đấu tranh.
2. Diễn biến, kết quả:
- Từ các cuộc nổi dậy ở các địa phơng: Bắc ái (2-1959), Trà Bồng (8-1959) đã lan rộng khắp miền
Nam thành cao trào cách mạng.
- Ngày 17-1-1960 Tỉnh uỷ Bến Tre đã lãnh đạo nhân dân 3 xã ở huyện Mỏ Cày lần lợt nổi dậy. Từ
đó lan ra toàn huyện Mỏ Cày và toàn Tỉnh Bến Tre.
Từ Bến Tre, phong trào Đồng Khởi lan ra khắp Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung
Trung Bộ.
3. ý nghĩa lịch sử:
+ Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm, đánh
dấu bớc phát triển nhảy vọt của cách mạng, đa cách mạng miền Nam chuyển sang thời kỳ mới: thời
kỳ kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
+ Dẫn đến sự thành lập Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ngày 20-12-1960, thông
qua chơng trình hành động lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh chống Mỹ- nguỵ.
Câu 19: Trình bày hoàn cảnh lịch sử, nội dung và ý nghĩa của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III
của Đảng?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 28, mục IV, phần 1.
Câu 20: Hãy nêu những thành tựu của miền Bắc trong việc thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm
(1961-1965)?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 28, mục IV, phần 2.
Câu 21: Trình bày chiến lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ? Cuộc chiến đấu của quân dân ta chống
chiến lợc Chiến tranh đặc biệt đã diễn ra nh thế nào?
GV hớng dẫn HS trình bày những vấn đề cơ bản nh sau:
1. Chiến lợc Chiến tranh đặc biệt:

- Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới Mĩ đề ra chiến lợc Chiến tranh đặc biệt(1961-1965).
- ý đồ chiến lợc của Mĩ: Chiến tranh đặc biệt là hình thức chiến tranh xâm lợc thực dân mới của
Mĩ đợc tiến hành bằng quân đội tay sai, dới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ và dựa vào vũ
khí, trang bị kỹ thuật, phơng tiện chiến tranh của Mĩ, nhằm chống lại phong trào cách mạng của nhân
dân ta. Âm mu cơ bản của chiến lợc Chiến tranh đặc biệt là dùng ngời Việt đánh ngời Việt.
2. Cuộc chiến đấu của quân dân ta chống chiến lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ:
Tham khảo SGK: Bài 28, mục V, phần 2.
Câu 22: Trình bày chiến lợc Chiến tranh cục bộ của Mĩ? Cuộc chiến đấu của quân dân ta chống
chiến lợc Chiến tranh cục bộ đã diễn ra nh thế nào?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 29, mục I, phần 1,2.
cng ụn tp mụn Lch s 9

11

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang


Câu 23: Hoàn cảnh lịch sử, diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu
Thân (1968)?
1. Hoàn cảnh lịch sử: Sau khi ta đập tan hai cuộc phản công chiến lợc mùa khô, thì so sánh lực lợng
có lợi cho ta. ở Mĩ lại đang tổ chức bầu cử Tổng thống. Do đó, ta chủ trơng mở cuộc Tổng công
kích, tổng khởi nghĩa trên toàn miền Nam, chủ yếu vào các đô thị, nhằm tiêu diệt một bộ phận quân
viễn chinh Mĩ, đánh sập nguỵ quân, nguỵ quyền, giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mĩ đàm
phán để rút quân.
2. Diễn biến: Diễn ra qua 3 đợt:
+ Đợt 1: Từ 30-1 đến 25-2-1968
+ Đợt 1: Từ 4-5 đến 18-6-1968
+ Đợt 1: Từ 17-8 đến 23-9-1968
3. ý nghĩa: Tuy có những hạn chế nhng ý nghĩa mà cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân

(1968) vẫ hết sức to lớn:
- Đã mở ra bớc ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
- Làm lung lay ý trí xâm lợc của quân Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố phi Mĩ hoá chiến tranh xâm lợc, làm phá sản chiến lợc Chiến tranh cục bộ của Mĩ.
- Chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc, Mĩ chịu đến hội nghị Pa-ri để bàn về
chấm dứt chiến tranh xâm lợc.
Câu 24: Trình bày chiến lợc Việt Nam hoá chiến tranh và Đông Dơng hoá chiến tranh của Mĩ?
Cuộc chiến đấu của quân dân ta chống chiến lợc Việt Nam hoá chiến tranh và Đông Dơng hoá
chiến tranh đã diễn ra nh thế nào? ý nghĩa lịch sử của cuộc tiến công chiến lợc năm 1972?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 29, mục III.
Câu 25: Trình bày âm mu, thủ đoạn của Mĩ trong 2 lần tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt
Nam (1965-1968 và 1972)? Cuộc chiến đấu của quân và dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại và
lao động xây dựng trong thời kỳ này nh thế nào? Kết quả và ý nghĩa?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 29, mục II, phần 1,2; Mục IV.
Câu 26: Trình bày hoàn cảnh, diễn biến Hội nghị Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam? Nội
dung cơ bản và ý nghĩa của Hiệp định?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 29, mục V.
Câu 27: Nêu khái quát tình hình và nhiêm vụ cách mạng từng miền Bắc Nam sau Hiệp định Pa-ri
1973?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 30, mục I, II.
Câu 28: Trình bày chủ trơng, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam? Diễn biến và phân tích ý
nghĩa lịch sử của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
Gợi ý trả lời:
Tham khảo SGK: Bài 30, mục III.
Câu 29: Hãy trình bày ý nghĩa lịch sử và phân tích nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nớc (1954-1975)?
----------------------- cng ụn tp mụn Lch s 9


12

Trng THCS Chõu Minh-Hip Hũa-Bc Giang



×