Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 TTGDTX TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.47 KB, 7 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA

.fa

ce

C22: Nhớ được
bảng ng.hàm cơ
bản và T/c.
C23: Biết định
nghĩa nguyên hàm.

w

w

3.Nguyên
hàm tích
phân
và ứng
dụng

3
0,6
6%

4
0,8
8%



C24: Hiểu cách
tính ng.hàm.
C25: Hiểu cách
tính tích phân
bằng PP đổi biến
số.

C26: VD
cách tính
tích phân
bằng PP
từng phần.
C27: Tính
được tích
phân bằng
PP đổi biến
số( liên qua
đến lượng
giác)

01
oc
ai
H
D

C11: VDC
kiến thức
tổng hợp về

HS tìm tham
số m TMĐK.
C12: Vận
dụng cao các
kiến thức về
hàm số, đồ
thị, tiếp
tuyến.

Cộng

nT

hi

C6: Vẽ
được đồ thị
HS.
C7: Tìm
được điểm
cực trị.
C8: Biện
luận số
nghiệm PT.
C9: VD
cách tìm:
khoảng ĐB,
NB,
C10: VD
tìm GTLN,

GTNN của
HS.
5
1,0
10%
C17: Tính
chất logarit.
C18: Giải
được PT
lôgarit.
C19: Giải
được PT
mũ.
C20: Giải
được BPT
mũ.

om
/g
bo

ok

1
0,2
2%

.c

Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng
cao

3
0,6
6%
C14: Hiểu được
cách giải PT
logarit
C15: Hiểu công
thức tính lũy
thừa số mũ phân.
C16: Hiểu quy
tắc tính logarit.

ro

2. Hàm số
mũ, hàm số
logarit

C3: Hiểu khái
niệm Cực trị.
C4: Hiểu cách
tìm: khoảng ĐB,
NB,
C5: Hiểu khái

niệm điểm cực
trị.

Vận dụng

uO

C1: Phân biệt
được các PT đường
tiệm cận.
C2: Biết khoảng
ĐB , NB của hàm
số.

2
0,4
4%
C13: Biết các QT
tính logarit.
Biết.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

w

Thông hiểu

Ta

iL
ie

1. Úng
dụng đạo
hàm để
khảo sát và
vẽ đồ thị
hàm số

Nhận biết

up
s/

Chủ đề

2
0,4
4%

12
2,4
24%

C21: Giải hệ
hỗn hợp PT
ĐS và PT
logarit.


1
0,2
2%
C28: Tính
được DT
hình phẳng
nhờ tích
phân.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

9
1,8
18%


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
2
2
1
0,4
0,4
0,4
0,2
4%
4%
4%
2%


5.Khối đa
diện

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

om
/g

ro

2
0,4
4%

C39: Hiểu cách
tính thể tích khối
nón.

.fa

ce

bo

ok

.c


6.Khối tròn
xoay

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

w

w

w

1
0,2
2%

7.Phương
pháp
tọa độ
trong
không

C42: Biết tọa độ
véc tơ.
C43: Biết khái
niệm véc tơ chỉ
phương, véc tơ
pháp tuyến,tọa độ
trung điểm cúa


01

C37: VD kỹ
năng tính
K/c từ 1
điểm đến
mp.
C38: VD
kiến thức
khoảng
cách 2
đường
thẳng chéo
nhau
2
0,4
4%

oc

C35: Hiểu cách
tính thể tích khối
đa diện thường
gặp.
C36: Hiểu công
thức tính thể tích
h.hộp.

ai

H

2
0,4
4%

C45: Hiểu được
cách viết PT
đoạn chắn, PT
tổng quát.
-C46:Hiểu được
cách viết PT

6
1,2
12%

D

2
0,4
4%

hi

2
0,4
4%

nT


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

C33: Giải
PT trong
.
C34: VD
phép bình
phương để
thực hiện
phép khai
căn bậc hai
trong  .

uO

4.Số phức

C31: Hiểu được
phép chia số
phức
C32: Số phức
nghịch đảo và
modun của nó.

Ta
iL
ie


C29: Biết biểu
diễn số phức.
C30: Biết khái
niệm phần thực,
phần ảo, modun.

7
1,4
14%

up
s/

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

4
0,8
8%

C40: VD
Tính được
thể tích các
khối trụ ,
cầu trong
thực tế.
C41: VD
kiến thức

tiếp tuyến
mặt cầu.
2
0,4
4%
C47: Viết
phương
trình mặt
phẳng thỏa
mãn điều
kiện
C48: Vận

3
0,6
6%

C50: Vận
dụng tổng
hợp kiến thức
để giải quyết

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Tng s cõu
Tng s im
T l %

10

2,0
20%

15
3,0
30%

S GIO DC & O TO NAM NH
TRUNG TM GDTX TNH

20
4,0
40%

01
oc
ai
H
D

9
1,8
18%
50
10
100%

hi

5

1,0
10%

uO

S cõu
S im
T l %

Ta
iL
ie

gian

nT

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
on thng, PT mt ng thng
dng kin
bi toỏn .
cu.
dng tham s;
thc hỡnh
- Bit k/n VTPT ,
chiu vuụng
PT tng quỏt ca
gúc vit
mp, K song song,
c PT

vuụng gúc ca 2
ng
mp,cụng thc tớnh
thng.
khong cỏch t mt
C49: Tỡm
im n mt mt
c giao
phng.
im
ca
C44: Bit iu kin
.thng v
2 vộc t bng nhau.
m.phng kt
hp
vi
kin thc
vit
PT
ng
thng.
3
2
3
1
0,6
0,4
0,6
0,2

6%
4%
6%
2%

THI TRUNG HC PH THễNG QUC GIA

up
s/

NM HC 2016 2017
MễN TON - lớp 12

bo

ok

x
y

.c

om
/g

ro

( Thi gian 90 phỳt, khụng k thi gian giao )
1 x
Cõu 1: Đồ thị hàm số y

x 1
A. Nhận đ-ờng thẳng x = -1 làm tiệm cận đứng.
B. Nhận đ-ờng thẳng y = -1 làm tiệm cận đứng.
C. Nhận đ-ờng thẳng y = 1 làm tiệm cận đứng.
D. Nhận đ-ờng thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng.
Cõu 2: Cho hm s y = f(x) cú bng bin thiờn nh sau:
-

+

-1
0
1

-

1
0

+
+

+

y

w

w


w

.fa

ce

-
-3
Khng nh no sau õy l ỳng:
A. Hm s nghch bin trờn khong (- ;-1).
B. Hm s nghch bin trờn khong (-1;1).
C. Hm s ng bin trờn khong (1;+ ).
D. Hm s ng bin trờn khong (- ;-1).
3
Cõu 3: Cho hm s: y 2 x 6 x 1 . Khng nh no sau õy l sai:
A. Hm s nghch bin trờn khong (-1;1).
B. im cc i ca hm s l x = -1.
C. Hm s t cc tiu ti x = 1.
D. im cc i ca th hm s l x = -1.
Cõu 4: Hàm số y x4 2 x2 4 đồng biến trên khoảng
A. (0; ) .
B. (; 1) (0;1) .
C. (1;0 ) (1; ) .
D. (1; 1) .
Cõu 5: Hàm số y x 3 3x 2 9 x 12
A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.

B. Nhận điểm x = -1 làm điểm cực tiểu.
D. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 6: Đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  1 là:
y

y

2

2

1

1
x

-2

-1

1

x

2

-2


-1

-1

-1

-2

-2

A.

1

2

1

2

B.
y

y
2

1

1


-1

1

x

2

-2

-1
-1

-2

-2

ai
H

-1

oc

x
-2

01


2

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

C.
D.
3
2
Câu 7: Hµm sè y   x  3x  9 x  5 ®¹t cùc tiÓu t¹i
A. x = 0.
B. x = -3.
C. x = 3.
D. x = 1.
3
2
Câu 8: Tìm tham số m để ph-¬ng tr×nh x  3x  m  4  0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. m = 4.
B. m = 0.
C. m = -4.
D. -4 < m < 0.

2x 1
Câu 9: Cho hàm số y 
. Hãy chọn cách phát biểu đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .

up
s/

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2 là:
A. 1.
B. 2.

D. 4.
1
Câu 11: Cho hàm số f ( x)  x3  2 x2  (m  1) x  m. Xác định m để f ( x)  , x  2.
x
3
3
3
A. m = 0.
B. m  .
C. m  .
D. m  .
2
2
2

3
2
Câu 12: Cho hàm số f ( x)  x  mx  1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  1  x tại 3 điểm
phân biệt A(0;1), B,C sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại B và C vuông góc với nhau.
A. m   5.
B. m   3.
C. m  5.
D. m  2.
Câu 13: Cho 02 số thực a > 0 và b > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. loga + logb = log( a + b).
B. loga + logb = log(ab).
C. loga - logb = log(a – b).
D. loga - logb = log(b - a).
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình: log 2 ( x  1)  3.
A. x = 7.
B. x = 8.
C. x = 9.
D. x = 10.

bo

ok

.c

om
/g

ro


C. 3.

ce

Câu 15: Cho biểu thức A  x 3 x 2 , với x > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
7

7

5

5

D. A  x 6 .

w

w

w

.fa

A. A  x 2 .
B. A  x 2 .
C. A  x 6 .
Câu 16: Giá trị của biểu thức P  log12 2  2log12 6 bằng bao nhiêu?
A. P = 4.
B. P = 3.
C. P = 2.


D. P = 1.

Câu 17: Giá trị của biểu thức A  4log2 3 là:
A. 9.

B. 3.

Câu 18: Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
A. x = 8.

B. x = -8.

C. 6.
7
 0.
6
C. x = 6.

D.

3.

log x 2  log 4 x 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. x = -6.



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 19: Tìm nghiệm lớn hơn 1 của phương trình: x
A. x = 2.
B. x = 3.

x

 xx .
C. x = 4.

D. x = 5.

Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 5x1  53 x  26 .
A. S  (;1) .
B. S  (3; ) .
C. S  (;3) .

D. S  (1;3) .

3 3
C. T   ;  .
2 2
B.  et dt  et  C.

A.

D

D.  [f ( x).g ( x)]dx   f ( x)dx. g ( x)dx.


x

hi

thỏa mãn điều kiện F( 3 ) = 0.

x 1
2

nT

Câu 23: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) 
x 2  1  2.

B. F(x) =

x 2  1  2.

C. F(x) =

x 2  1  2.

D. F(x) =

x 2  1  2.

Ta
iL
ie


Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x)  e3 x .
1
A.  e3 x dx  e3 x  C.
3

1
B.  e3 x dx   e3 x  C.
3

D.  e3 x dx  3e3 x  C.

3

I   x  1dx .

13
.
3

14
.
3

om
/g

B. I 

ro


0

up
s/

C.  e3 x dx  3e3 x  C.

A. I 

uO

A. F(x) =

Câu 25: Tính tích phân

ai
H

 cosdx  s inx  C.
C.  [f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx.

1 3
D. T   ;  .
2 2

oc

1 1
3 1
A. T   ;  .

B. T   ;  .
2 2
2 2
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là sai:

01

log 2 ( x  y )  log3 ( x  y )  1.
Câu 21: Tìm nghiệm của hệ phương trình:  2
2
 x  y  2.

C. I 

10
.
3

D. I 

11
.
3

e

Câu 26: Tính tích phân

I   ln xdx.
1


B. I  3.

C. I  2.

D. I  1.

.c

A. I  4.

2

bo

A. I   .

I   4  x 2 dx.

ok

Câu 27: Tính tích phân

0

B. I  2 .

C. I  3 .

D. I  4 .


Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  4 x  x ( P) , trục Ox và tiếp tuyến với (P)
tại điểm A(1;3).
5
7
3
7
A. S  .
B. S  .
C. S  .
D. S  .
12
12
10
10
z

6

7
i
Câu 29: Cho số phức
. Số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là:
A. (6; 7).
B. (6; -7).
C. (-6; 7).
D. (-6; -7)
Câu 30: Chọn mệnh đề đúng.
A. Số phức 1  2i có phần thực là 1 phần ảo là 2i.
B. Số phức 2  i có liên hợp là 2  i .

C. Số phức 3  4i có modun bằng 5.

w

w

w

.fa

ce

2

2
D. i  1.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 31: Số phức liên hợp của số phức z 

4  3i

2i

A. 1  i. .
B. 1  2i .
C. 1  2i .

D. 1  i .
Câu 32 : Cho số phức z = 4+3i. Gọi w là số phức nghịch đảo của z. Tìm mô đun của số phức w
1
1
A. w  .
B. w  .
C. w  5.
D. w  4. .
5
4

oc

01

Câu 33 : Phương trình z2  (1  i)z  6  3i  0 có nghiệm trong  là:
A. z  1  2i và z  3i.
B. z  1  2i và z  3i.
C. z  1  2i và z  3i.
D. z  1  2i và z  3i.

A. a 3 .

Ta
iL
ie

uO

nT


hi

D

ai
H

Câu 34: Tìm căn bậc hai của số phức: z  15  8i .
A. 1  2i và 1  2i .
B. 3  2i và 1  2i .
C. 1  4i và 1  4i .
D. 1  4i và 1  4i .
Câu 35: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 4a 3 .
A.V = a3.
B.V = 2a3.
C. V = 3a3 .
D.V= 4a3.
Câu 36: Ba kích thước trong lòng của cái hộp hình chữ nhật là 76cm, 266cm và 304cm. Người ta định
xếp đầy hộp một số khối lập phương bằng gỗ sơn các màu cho trẻ em chơi. Hỏi có thể xếp được bao
nhiêu khối?
A. 110.
B. 112.
C. 210.
D. 212.
Câu 37: Cho S. ABC là tứ diện có ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AC = 2a, cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC) và SA = a. Gọi O là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
B. a 3 .

3


C. a 6 .

3

D. a 6 .

3

6

up
s/

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD),góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
AC.

a 10
a 6
a 3
a 2
.
.
.
.
B.
C.
D.
5

5
3
2
Câu 39: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh góc vuông bằng a. Tính thể tích khối nón.
A. V 

 a3 2

om
/g

ro

A.

B. V 

 a3 2

C. V 

 a3 2

D. V 

 a3 3

.
12

12
6
6
Câu 40: Một bồn chứa nước bằng inox gồm phần đáy hình bán cầu bán kính 3,5 m và phần thân trên hình
trụ bán kính 3,5 m. Tính đường cao của phần hình trụ biết rằng dung tích của bồn bằng 200m3.( lấy gần
đúng 2 chữ số thập phân).
A. 1,80 m.
B. 2,86m.
C. 3,80m.
D. 3,86m.
Câu 41: Một tam giác có độ dài 3 cạnh bằng 26, 28, 30. Ba cạnh của tam giác này tiếp xúc với một mặt
cầu bán kính R = 10. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 42: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;0;3) và B(1;4;  2) . Tìm tọa độ của

véc tơ AB .




A. AB  (3; 4;5) .
B. AB  (3; 4; 5) .
C. AB  (1; 4;1) .
D. AB  (3; 3;3) .
.

.


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

.

Câu 43: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Mặt phẳng (P): 2x – 3y + z – 1 = 0 có véc tơ chỉ phương là : u  (2; 3;1).
B. Biết A(1;3; 4) và B(  3; 1;4) thì tọa độ trung điểm M của AB là M (2;1;0) .
C. Cho mặt cầu có phương trình : x2 + y2 + z2 - 2x + 6y + 4z - 2 = 0, bán kính mặt cầu này bằng 2.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


oc


01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
 x  1  4t


D. Cho đường thằng (d) có phương trình:  y  2  t . Véc tơ chỉ phương của (d) là u  (1; 2;3).
 z  3  2t

Câu 44: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2; 1), B(2; 1;3) và C(  2;3;3) . Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư D của hình bình hành ABCD.
A. D  (1;2;3) .
B. D  (1; 3;2) .
C. D  (3;6; 1) .
D. D  (3; 6;1)
Câu 45: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho 3 diểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0;3) . Phương
trình nào là phương trình của mặt phẳng (ABC) ?
A. 4 x  7 y  6 z  1  0 .
B. x  2 y  3z  2  0 .
C. 2 x  y  z  1  0 .
D. 6 x  3 y  2 z  6  0 .
Câu 46: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho điểm A  (1;2; 3) và mặt phẳng (P) có phương trình

om
/g

ro

up
s/


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

2 x  2 y  z  9  0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt
phẳng (P).
 x  1  2t
 x  1  2t
 x  1  t
 x  1  4t




A.  y  2  3t .
B.  y  2  2t .
C.  y  2  t .
D.  y  2  t .

 z  3  2t
z  4  t
 z  3  t
 z  2t




Câu 47: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho A(1;2;3), B(2; 2;4) . Viết phương trình mặt phẳng đi
qua hai điểm A, B và song song với trục Oy.
A. x  z  2  0.
B. x  z  2  0.
C. x  z  2  0.
D. x  z  2  0.
Câu 48: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho điểm A  (1;2;0) và mặt phẳng (P) có phương trình
2 x  y  2 z  9  0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A trên mặt phẳng ( ABC).
A. H  (1;0; 2) .
B. H  (1;2; 3) .
C. H  (3;1; 1) .
D. H  (1;2; 3) .
Câu 49: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A  (3;2;1)
x y z 3
vuông góc và cắt đường thẳng  
.
2 4
1
x 1 y  3 z  2
x  3 y z 1
A.
.

B.
.




2
4
3
2
4
1
x2 y 2 z 5
x  3 y  2 z 1
C.
.
D.
.




3
2
4
9
10
22
Câu 50: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A  (2;3;3)


ok

.c

x 1 y  4 z  2
vuông góc với đường thẳng


3
1
1
x 2 y 3 z 3


.
5
7
8
x 1 y  3 z  2


C.
.
1
3
5

x 1 y  5



2
1
x 1 y 1


D.
1
4

B.

z2
.
3
z 5
.
1

.fa

ce

bo

A.

 x  3

và cắt đường thẳng  y  8  t .
z  9  t



w

w

w

--------------------------------------------HẾT--------------------------------------------

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×