Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT TONG VAN TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.63 KB, 5 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
Tổ Toán – Tin

ai
H

oc

DỰ KIẾN MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN

01

***********************************************

Tổng số
câu hỏi

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng cao

2

1



11

1

1

10

3

1

7

3

1

1

6

1

1

0

4


2

1

1

0

4

2

4

1

1

8

Số câu

15

20

10

5


50

Tỷ lệ

30 %

40 %

20 %

10 %

4

2

Mũ và Lôgarit

3

5

3

Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng

1


2

4

Số phức

1

5

Thể tích khối đa diện

2

6

Khối tròn xoay

7

Phương pháp tọa độ
trong không gian

bo

ro

om
/g


ok

.c

uO

4

Ta
iL
ie

Hàm số và các bài toán
liên quan

up
s/

1

hi

Nhận
biết

nT

Các chủ đề

STT


D

Mức độ kiến thức đánh giá

.fa

ce

Tổng

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA
MÔN: TOÁN 12
NĂM HỌC 2016 – 2017

w

w

w

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN

Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hãy chọn khẳng định sai

y

A. Đồ thị hàm số y  f ( x) có 2 đường tiệm cận.
B. Hàm số y  f ( x) là hàm đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y  f ( x) là hàm nghịch biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số y  f ( x) không có cực trị.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
-1

O
2

1

x


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 2. Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x)  x5 (2 x  2016)4 ( x  1) thì số điểm cực trị của hàm f ( x) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2x  4
có tiệm cận đứng là
x 1
B. y  2
C. x  1

Câu 3. Đồ thị hàm số y 

x  2

x 1

B. y 

2x  8
5x  4

C. y 

2x2  3
95 x  x 2  1

D. y 

21x  69
90 x  1

ai
H

Câu 5. Phương trình x3  27 x  1  m có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là
A. m  53
B. m  55
C. 53  m  55
D. m  55

oc

A. y 


01

D. y  1

A. x  2
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm

4
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-3;3] là
x4
B. 4
C. 3

D

Câu 6. Hàm số y  x  3 

Câu 9. Hàm số y 

B. M  4; m  6

C. M  8; m  7

Ta
iL
ie

A. M  8; m  7

uO


nT

hi

A. 3
D. 5
4
2
4
Câu 7. Đồ thị hàm y = x – 2mx + 2m + m có ba điểm cực trị là ba đỉnh một tam giác có diện tích
bằng 4 2 khi m bằng:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
2
2
Câu 8. Cho x  2 xy  3 y  1 . Giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P  2  x 2  6 xy  bằng:
1 x
nghịch biến trên:
1 x

A. R

B. R\{-1}

C. (-∞;-1)

A. 0


B.1

x2  1

là:

C. 2

om
/g

ro

mx  1
Câu 11. Hàm số f ( x) 
đồng biến trên (; 4) khi
xm
A. m  ; 1  1;   B. m  4
C. m  4
sin2x

D. [-1;+∞)

up
s/

Câu 10. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x 1


D. M  3; m  6

D. 3
D. m  4

x loga x

y loga y

ok

A. loga

.c

Câu 12. Cho f(x) = e
. Đạo hàm f’(0) bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
B. loga

bo

C. loga  x  y   loga x  loga y

1

1

x loga x

D. logb x  logb a.loga x

.fa

ce

Câu 14. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  6   log 2 7 là
A. x=-1
B. x=7
C. x=1
D. x=-7

w

w

1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  
2

w

A. S=R

3
2


B. S  R \  

x 
Câu 16. Rút gọn biểu thức I 
5 1

4 x 2 15 x 13

 23 x 4

C. S  

D. a, b, c đều sai

5 1

(với x  0 ) ta được
x 5 1.x3 5
A. I  x ;
B. I  x 2 ;
C. I  x3 ;
Câu 17. Đạo hàm của hàm số f (x )  log 2 (2x 2  1) là

D. I  x 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A. f ' (x ) 

4
 2x 2  1 ln 2

C. f ' (x )  

B. f ' (x ) 

4x
 2x  1 ln 2

4x
 2x 2  1 ln 2

D. f ' (x ) 

2

1
 2x  1 ln 2
2

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình (m  3).16x  (2m  1).4x  m  1  0
có hai nghiệm trái dấu
3
4

3

4

Câu 19. Tìm nghiệm của phương trình 4x  2x  2  0
A. x  0
B. x  1
C. x  2
Câu 20. Cho log 2 5  a ; log 3 5  b . Tính log 6 1080 theo a và b ta được:
ab  1
ab

B.

2a  2b  ab
ab

C.

3a  3b  ab
ab

D.

2a  2b  ab
ab

hi

A.

D. x  3


01

D.   m  0

oc

C. 3  m  

ai
H

3
4

B.   m  3

D

3
4

A.  m  3

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 

ln x
.
x


1
D.  f ( x)dx  ln x + C
C. f ( x)dx  ln x + C
2

sin x
Câu 23. Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x) 
và F ( )  2 . Tính F (0)
2
1  3cos x
1
2
2
1
A. F (0)   ln 2  2
B. F (0)   ln 2  2
C. F (0)   ln 2  2
D. F (0)   ln 2  2
3
3
3
3
2

1
x + C B.  f ( x)dx   ln 2 x +C
2

up
s/


 f ( x)dx  2 ln

om
/g

ro

A.

1

Ta
iL
ie

uO

nT

Câu 21. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ,
lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm,
số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì
số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo)
A. 4.689.966.000 VNĐ
B. 3.689.966.000 VNĐ
C. 2.689.966.000 VNĐ
D. 1.689.966.000 VNĐ

Câu 24. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [1;3] thỏa


3

1

1

 f ( x)dx  7 . Tính I   f (4  x)dx

B. I   3

C. I  3
D. I   7
2x  4
Câu 25. Hình phẳng (H) giới hạn bới đồ thị hàm số y 
và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối
x 1
tròn xoay tạo bởi hình phẳng (H) khi quay quanh trục hoành.
A . (32  12ln 3).
B. (32  11ln 3).
C. (30  12ln 3).
D. (32  24ln 3).
1

x
0

.fa

A. S  3


dx
 a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số nguyên. Tính S  a  b
 5x  6

ce

Câu 26. Biết

bo

ok

.c

A. I  7

3

2

B. S   2

C. S 1

w

Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 

D. S  0

3x  2
,tiệm cận ngang và các đường
x2

w

w

thẳng x = 0,x = 3
5
5
2
5
A. 4ln
B. 4  ln
C. 4ln
D. 4  ln
2
2
5
2
Câu 28. Một vật đang chuyển động chậm dần với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t2
(m/s2). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ bắt đầu tăng tốc bằng:
4300
1450
145
430
m
m
m

m
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 29. Cho số phức z = 2 + 5i, phần thực của số phức là:
A. 2.
B. -2.
C. -5.
D. 5.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 30. Rút gọn biểu thức z  i(2  i)(3  i) ta được:
A. z = 6.
B. z = 1+ 7i.
C. z = 2+ 5i.
D. z = 5i.
Câu 31. Cho số phức z  a  bi(a, b  R) thoả (1  i)(2 z  1)  ( z  1)(1  i)  2  2i. Tính P  a  b.
A. P  0

B. P  1

C. P  1


D. P  

1
3

Câu 32. Nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 là:
B. 3  i .

D. 1  i

C. 1  i 3 .

3

2

B.

37
.
3

C.

14
.
3

D. 


10
.
3

ai
H

2 37
.
3

oc

Câu 33. Tìm mô đun của số phức z biết: z  2 z  2  4i
A.

.

01

3 i
.
2

A.

Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện:

C. ( x  1)2  ( y  2)2  5


C. ( x  1)2  ( y  2)2  5

hi

B. ( x  1)2  ( y  2)2  25

uO

nT

A. ( x  1)2  ( y  2)2  25

D

zi  (2  i)  5 là đường tròn có phương trình:

abc
3

B. V= abc

C. V=

abc
6

D. V=

up

s/

A. V=

Ta
iL
ie

Câu 35. Khối tứ diện đều được gọi là khối đa diện đều loại:
A. 3;4
B. 4;3
C. 3;3
D. 4; 4
Câu 36. Tứ diện OABC, có OA = a; OB = b; OC = c và đôi một vuông góc. Thể tích khối tứ diện
OABC bằng:
abc
2

Câu 37. Lăng trụ ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông ở A; AB = a 3 ; AC =a; Điểm A’ cách đều A,
B, C. Góc BB’ với (A’B’C’) bằng 450. Thể tích khối tứ diện ABB’C’ bằng:
B. V=

a3 3
4

ro

a3 3
6


om
/g

A. V=

C. V=

a3 3
2

D. V= a3 3

Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB  AD  2a ,
CD  a . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng

.c

3 15a 3
(ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Góc hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng:
5

w

w

w

.fa


ce

bo

ok

A. 900
B. 450
C. 300
D. 600
Câu 39. Cho khối trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của
khối trụ là:
1
1
A. V   r 2 h
B. V  3 r 2h
C. V   2 rh
D. V   r 2 h
3
3
Câu40. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của
đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. Stp   r (l  r )
B. Stp   r (2l  r)
C. Stp  2 r (l  r )
D. Stp  2 r (l  2r )
Câu41. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A. S  14a 2
B. S  8a 2

C. S  12a 2
D. S  10a 2
Câu42. Một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng r. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy.(các cạnh còn lại không phải là đường sinh). Diện tích
hình vuông ABCD bằng:
2
2
2
2
5r
5r
3r
r
A.
B.
C.
D.
4
2
4
4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nT

hi


D

ai
H

oc

01

Câu43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho I(3 ; -1 ; 2). Phương trình mặt cầu tâm I, bán
kính R = 4 là:
A. ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  16
B. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4  0
C. ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  4
D. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  2  0
Câu44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu
(S) : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z 11  0 . Bán kính đường tròn giao tuyến là:
A. 3
B. 5
C.2
D.4
Câu45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), B(3; 2;1) và C (2;1;3) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?
A. 11x  9 y  14 z  29  0
B. 11x  9 y  14 z  29  0
C. 11x  9 y  14 z  29  0
D. 11x  9 y  14z  29  0
Câu46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P):
x –3y  2z –5  0 .Viết phương trình mặt phẳng (Q)đi qua hai điểm A,Bvà vuông góc với mặt phẳng (P).
A. (Q) : 2y  3z  11  0

B. (Q) : y  3z  11  0
C. (Q) : 2y  3z  11  0 D. (Q) : y  3z  11  0
Câu47. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm
trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

A. 3 3
B. 2 7
C. 29
D. 30
Câu48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có A(a;0;0), B(-a;0;0),
C(0;1;0), B '(a;0; b) với a, b dương thay đổi thỏa mãn a  b  4 . Khoảng cách lớn nhất giữa hai đường
thẳng B ' C và
B. 2
C. 2
D. 2 / 2
AC ' là:A. 1
Câu49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1). Lập phương trình
tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
x  1 t

x  1 t
x  1 t
x  1 t




A. d :  y  2  t
B. d :  y  2  t
C. d :  y  2  t
D. d :  y  2  t
 z  3  2t
z  3  t
z  3  t
 z  3  2t





om
/g

Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

B. d vuông góc với ( P) .
D. d nằm trong ( P) .

----------------------HẾT---------------------


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

( P) : x  y  2 z  11  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với ( P) .
C. d song song với ( P) .

x 1 y z  5
và mặt phẳng


1
3
1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




×