Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT XUAN TRUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.66 KB, 6 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

MA TRẬN

4

Câu:7,9

Câu:10

2

1

Câu:18,17

Câu:21

2

2

1

Câu:22,24

Câu:25,27

Câu:28

2



2

1

1

Câu:29,3
1

Câu:30,32

Câu:34

Câu:33

2

1

Câu:1,3, Câu:2,8,6,1
5,4
1
4

Câu:14,2 Câu:12,13,
0,16,19
15

2

Nguyên
hàm Câu:23,2
Tích phân
6
Số phức

5

Khối đa
3
diện - Mặt
cầu mặt Câu:35,3
8,40
trụ

6

Phương
pháp tọa
độ không
gian

2
Câu:36,39

Câu:37,41

Câu:42

2


2

1

Câu:45,44

Câu:47,48

Câu:49

15/3,0

12/2,4

6/1,2

om
/g

3
Câu:43,4
6,50

.c

Tổng số câu theo
mức độ câu hỏi

3


11/2,2

10/2,0

7/1,4

6/1,2

8/1,6

8/1,6

50/10

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

18/3,6


ai
H
oc
01

1

D

2

Tổng số câu
theo chuyên
đề

hi

4

ie
uO
nT

3

4

Ta
iL


2

Mũ và
Logarit

Vận dụng
cao

s/

Hàm số

Thông hiểu

Vận dụng
thấp

up

1

Nhận
biết

ro

STT

Chuyên

đề

Trang 1/5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Hàm số y  f ( x) nào có đồ thị như hình vẽ sau :
y

C.

D. y  f ( x) 

x 1
x2

x 1
x2

ie
uO
nT


2

1

y  f ( x) 

hi

x
0

B.

D

1

x 1
x2
x 1
y  f ( x) 
x2
y  f ( x) 

A.

2

ai

H
oc
01

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG

3x 2  2x  1
.Khẳng định nào sau đây sai ?
x 2  2x  3
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 
3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3

Ta
iL

Câu 2: Cho hàm số y 

2

-



1




2x  1
x2

B. y 

.c

A. y 



ro

-

up



om
/g

x
y’
y

s/

C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 1; x=-3

Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

x 1
2x  1

1
C. y 

x 1
x2

D. y 

x3
2 x

ce

bo

ok

Câu 4: Cho hàm số f ( x )  x 4  2 x 2  2 , mệnh đề sai là:
A. f ( x ) nghịch biến trên khoảng (2; 1)
B. f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;5)
C. f ( x ) đồng biến trên khoảng (1;0)
D. f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0;1)

w


.fa

Câu 5: Hàm số y  2 x 3  9 x 2  12 x  5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

w

w

Câu 6: Cho hàm số y 
A. (-1;2)

x3
2
 2x 2  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
3
3
2
B. (3; )
C. (1;-2)
D. (1;2)
3

Câu 7: Hàm số y  4 x 2  2x  3  2x  x 2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng
là:
A. 2
B. 1

C. 0
D. -1
3
2
Câu 8: Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
Trang 2/5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn 1 câu đúng
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 9: Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số (C) y  x  8x  3 tại 4 phân biệt:
4

A. 

13
3
m
4

4

B. m 

3
4

C. m  

13
4

2

D. 

13
3
m
4
4

B. 9 km/h

C. 12 km/h

B. miny  2

[2;4]


C. miny  3

[2;4]



60
91

B.



91
60

C. 

 x  log 3 5

x  1

91
60

[ 2;4]

D. (-; 2)  (1; +)

s/


up

B. (2; +)

Câu 15: Giải bất phương trình log 1  x  3x  2   1
2

A. x   ;1

om
/g

B. x [0; 2)

ro

2

60
91

C. (-; 1)  (2; +)

C. 
 x  log 3 25

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y= log5  x  2  lµ:
A. (1; 2)


D. 

D. 
x  3

x  2

B. 
 x  log 3 25

7
3

Ta
iL

Câu 13: Giải phương trình: 32x  8.3x  15  0
A. 
 x  log 3 5

D. miny 

[2;4]

5 3 3 2
 a. a . a 
log
Câu 12: Giá trị của của biểu thức
1 
a .4 a  bằng :

a 

A.

D

A. miny  6

x 3
trên đoạn [2; 4].
x 1

hi

Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

D. 15 km/h

ie
uO
nT

A. 6 km/h

ai
H
oc
01

Câu 10: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 300 km. Vận tốc của dòng

nước là 6km/h. Nếu vận tôc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao
của cá trong t giờ được cho bởi công thức: E(v)  cv3 t . Trong đó c là một hằng số, E được tính
bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.

C. x [0;1) (2;3]

x  2

D. x [0;2)  (3;7]

Câu 16: Phư¬ng tr×nh 4x2  16 cã nghiÖm lµ:
3
4

B. x =

4
3

C. 4

D. 5

.c

A. x =

ok

Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?


bo

A. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b

ab
 log2 a  log2 b
3
ab
 log 2 a  log 2 b
D. 4 log 2
6

B. 2log 2

ab
 2  log 2 a  log 2 b 
3
Câu 18: Cho log 2 5  m; log3 5  n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:

.fa

ce

C. log 2

w

A.


1
mn

B.

mn
mn

C. m + n

D. m2  n 2

w

w

Câu 19: Đạo hàm của hàm số y  22x 3 là:
A. 2.22x 3.ln 2
B. 22x 3.ln 2
C. 2.22x 3
D. (2x  3)22x 2
Câu 20: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. loga

x loga x

y loga y

C. loga  x  y   loga x  loga y


B. loga 1 
x

1
loga x

D. log b x  log b a.log a x
Trang 3/5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21: Năm 2000 xã A có 10.000 người. Với mức tăng dân số bình quân 2% hằng năm thì vào
năm nào dân số của xã sẽ vượt 15.000 người?
A. Năm 2022
B. Năm 2020
C. Năm 2019
D. Năm 2021
3

 2 x  dx
x

3
3
x
4 3
x

4 3
A.
B.
 3ln x 
x C
 3ln x 
x
3
3
3
3
x3
4 3
x3
4 3
C.
D.
 3ln x 
x C
 3ln x 
x C
3
3
3
3
1
Câu 23: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 
và F(0)=2.Tính F(1)
x 1


A. F(1)=ln2-2



  x

2



B. F(1)=ln2+2

D. F(1)=2

D


4

hi

1  sin 3 x
 sin 2 x dx
6

32
2

A.


1
2

3  2 2
2

B.

3 2
2

C.

ie
uO
nT

Câu 24: Tính tích phân

C. F(1)=

ai
H
oc
01

Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số

D.


32 2 2
2

2
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x và y = x.

B. 7

C.

9
2

D.

Ta
iL

A. 5

11
2

Câu 26: Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị
y  f  x  , y  g  x  , x  a, x  b (a
 f  x   g  x dx
S    f  x   g  x   dx
b


C.

up

a

b

B. S   f  x  g x dx

s/

A. S  

2

ro

a

D. S 

b

a

  f  x   g  x dx
b

2


2

a

16
15

B.

C.

18
15

D.

19
15

x2
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, Tỉ số
2

ok

Câu 28: Parabol y =

17 
15


.c

A.

om
/g

2
Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x và y = 0. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox

w

w

w

.fa

ce

bo

diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
A.  0,4;0,5 
B.  0,5;0,6 
C.  0,6;0,7 
D.  0,7;0,8
Câu 29: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là:

A. (2; 3)
B. (-2; -3)
C. (2; -3)
D. (-2; 3)
2
Câu 30: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2z  10  0 . Tính giá trị của biểu
thức A  | z1 |2  | z 2 |2 .
A. 15.
B. 17.
C. 19.
D. 20
3  4i
Câu 31: Số phức z =
bằng:
4i
A.

16 13
 i
17 17

B.

16 11
 i
15 15

C.

9 4

 i
5 5

D.

9 23
 i
25 25

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i)z  (4  i)z  (1  3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo
của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i.
B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
Trang 4/5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.
D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.
Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
mãn: z  i  1  i  z .

ai
H
oc
01


A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 .
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là
1 i
z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
25
15
15
B. SOMM ' 
C. SOMM ' 
D. SOMM ' 
2
4
2

điểm biểu diễn cho số phức z / 
A. SOMM' 

25
.
4

B. V  8a 3

D. V 

2 2 3

a
3

hi

C. V  2 2a 3

ie
uO
nT

A. V  a 3

D

Câu 35: Thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ biết AD’ = 2a.

Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh
bên bằng a là:
A. VS.ABC

a 3 11
,

12

B. VS.ABC

a3 3
,


6

a3
 ,
12

C. VS.ABC

D. VS.ABC

a3

4

a 3
2

B.

a 3
3

C.

up

A.

s/


Ta
iL

Câu 37: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 .
Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc
giữa hai mặt phẳng (ADD1 A1 ) và (ABCD) bằng 60 0. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt
phẳng (A1BD) theo a là:
a 3
4

a 3
6

D.

om
/g

ro

Câu 38: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích
của khối nón là:
B. V  3 r 2 h

A. V   r 2h

1
3


C. V   2rh

1
3

D. V   r 2 h

ok

.c

Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’
của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A. b 2
B. b2 2
C. b2 3
D. b2 6

bo

Câu 40: Cho khối chóp S. ABCD có SA =

a 2
đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với
2

ce

đáy. Thể tích khối chóp là
a3

.
3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a,
a3 2
.
6

.fa

A.

B.

a3 3
.
6

C.

a3 3
.
3

D.

w

w

ACB  600 . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp  AA 'C'C  một góc


w

300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:
A. V  a 3

4 6
3

B. V  a 3 6

C. V  a 3

2 6
3

D. V  a 3

6
3

Câu 42: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27 cm3 . Với chiều cao h và
bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.

Trang 5/5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


36
22

Câu 43: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6; 2)

A.

4

36
22

B.

6

38
22

C.

4

38
22

D.

6


Phương trình tham số của đường thẳng  là:
 x  2  2t

B.  y  3t
 z  1 t


 x  2  2t

C.  y  3t
 z  1  t


 x  4  2t

D.  y  3t
 z  2t


ai
H
oc
01

 x  2  4t

A.  y  6t
 z  1  2t



Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2  0 có
phương trình là:
2
2
2
2
2
2
A.  x  1   y  2    z  1  3
B.  x  1   y  2   z 1   9
C.  x  1   y  2    z  1  3
2

2

D.  x  1   y  2    z  1  9

2

2

2

2

ie
uO
nT


hi

D

Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình
là:
A. x + 2z – 3 = 0;
B. y – 2z + 2 = 0;
C. 2y – z + 1 = 0;
D. x + y – z = 0
Câu 46: Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình:
x2  y 2  z 2  x  2 y  1  0 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
1
1
A. I   ;1;0  và R=

1
1
B. I  ; 1;0  và R=

2
2

1
1
D. I   ;1;0  và R=
2
 2

x  3 y 1 z

Câu 47: Tìm giao điểm của d :
và  P  : 2x  y  z  7  0


1
1 2

s/

B. M(0;2;-4)

C. M(6;-4;3)

up

A. M(3;-1;0)

Ta
iL

4
 2

1
1
C. I  ; 1;0  và R=
2
2



D. M(1;4;-2)

ro

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x y 1 z  2
và mặt


1
2
3

om
/g

phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ
M đến (P) bằng 2.
A. M  2; 3; 1
B. M  1; 3; 5 
C. M  2; 5; 8
D. M  1; 5; 7 

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :

ce

bo


ok

.c

x 1 y  2 z  3


Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2
1
2
3 3 1
15 9 11 
3 3 1
15
A. M   ;  ;  ; M   ; ;
B. M   ;  ;  ; M   ;

 2 4 2
 2 4 2 
 5 4 2
 2
3 1
3 1
3
 15 9 11 
3
 15 9
C. M  ;  ;  ; M  ; ; 
D. M  ;  ;  ; M  ; ;

4 2
4 2
2
2 4 2
5
2 4

9 11 
;

4 2
11 

2

A. 1(đvdt)

B. 2(đvdt)

C.

3 (đvdt)

D. 3(đvdt)

w

w

w


.fa

2
2
2
Câu 50: Cho mặt cầu (S): x  y  z  2 x  2 y  2 z  0 và điểm A(2;2;2).Điểm B thay đổi
trên mặt cầu.Diện tích của tam giác OAB có giá trị lớn nhất là

----------- HẾT ----------

Trang 6/5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×