Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

PHAN TICH BCTC copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 18 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI:
1.1. Thông tin Công Ty:
- Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai được thành lập từ việc chuyển đổi nhà máy Sơn Đồng
Nai (Doanh nghiệp nhà nước thuộc Sở Công Nghiệp Đồng Nai) theo Quyết định số
4636/QĐ-TTG ngày 13/12/1999 của Chủ Tịch UBND Tỉnh Đồng Nai.
- Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần
đầu số 4703000004 ngày 01 tháng 03 năm 2000 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng
Nai cấp và các giấy chứng nhận thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất là vào ngày
16 tháng 05 năm 2014.
- Trụ sở chính đăng ký hoạt động kinh doanh của công ty được đặt tại đường số 7 - Khu
công nghiệp Biên Hòa 1 - Phường An Bình – Tp. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai.Vốn điều lệ
theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 15.182.180.000 VND.
- Các đơn vị trực thuộc tính đến ngày 31/12/2014 gồm:
Chi nhánh đặt tại khu công nghiệp Yên Phong – Xã Long Châu – Huyện Yên Phong –
Tỉnh Bắc Ninh.
1.2. Các chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng:
- Báo cáo tài chính của công ty được trình bày bằng đồng Việt Nam, phù hợp với chế độ
kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các chuẩn mực kế toán Việt nam do Bộ tài Chính ban
hành.
2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
- Báo cáo tài chính là kết quả của công tác kế toán trong một kỳ kế toán nó cung cấp
thông tin một cách toàn diện về tình hình tài sản, nguồn vốn cũng như tình hình và kết
quả hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.


Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm 4 bảng báo cáo:
• Bảng cân đối kế toán.
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
• Thuyết minh báo cáo tài chính.



- Phân tích báo cáo tài chính là phân tích các chỉ số của các báo cáo trong hệ thống báo
cáo tài chính giúp đánh giá được tổng quan về tình hình tài chính, và hiệu quả hoạt động
kinh doanh, từ đó đưa ra phương hướng cải tiến và phát triển sao cho hợp lý, bền vững.
3. NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
- Phân tích đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp.
- Phân tích tình hình tổ chức, huy động, phân phối, sử dụng và quản lý vốn của doanh
nghiệp.
- Phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh, vốn cố định và vốn lưu động.


- Phân tích cơ cấu tài chính.
- Phân tích tình hình đầu tư, công nợ, tài trợ vốn, khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
- Phân tích rủi ro tài chính.
4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐÔNG NAI
NĂM 2014:
4.1. Phân tích Báo cáo Kết Qủa Hoạt Động Kinh Doanh:
Báo cáo KQHĐKD là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và
kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh
doanh chính và các hoạt động khác.

2


BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CTY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG
NAI 2014

3



BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY SƠN ĐỒNG NAI NĂM 2014

4


5


6


KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2014
Chỉ tiêu

2013

Tăng
Giảm

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

135.769.967.762

Tỷ
Trọng
100%

2 . Các khoản giảm trừ doanh thu


10.230.382.720

100%

7.355.662.424

100%

39.08%

3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp d.vụ

125.539.585.042

100%

108.799.706.828

100%

15.39%

4 . Giá vốn hàng bán

91.840.017.269

100%

80.762.520.699


100%

13.72%

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp d.vụ

33.699.567.773

Số Tiền

6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay

116.155.369.252

Tỷ
Trọng
100%

16.89%

Số Tiền

28.037.186.129

20.20%

550.532.017


100%

284.122.236

100%

93.77%

3.688.252.826

100%

3.176.030.131

100%

16.13%

673.250.878

700.225.453

-3.85%

8 . Chi phí bán hàng

9.589.486.185

6.074.023.284


57.88%

9 . Chi phí quản lý doanh nghiệp

12.045.286.831

10.227.544.221

17.77%

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

8.927.073.948

8.843.710.729

0.94%

11. Thu nhập khác

384.800.413

327.403.977

17.53%

12 Chi phí khác

288.628.596


206.314.390

39.90%

13 Lợi nhuận khác

96.171.817

121.089.587

-20.58

14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

9.023.245.765

8.964.800.316

0.65%

15 Chi phí thuế TNDN hiện hành

2.768.922.271

2.270.204.417

21.97%

17 Lợi nhuận sau thuế TNDN


6.254.323.494

6.694.595.899

-6.58%

4.120

4.410

-6.58%

18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Nhận xét :
- Doanh thu năm 2014 tăng 15.39% so vơi năm 2013.
- Lợi nhuận gộp tăng 20.20% so với năm 2013.
- Lợi nhuận sua thuế giảm 6.58% so vơi năm 2013.
 Nhìn chung tăng trưởng doanh thu của công ty cổ phần sơn Đồng Nai năm 2014 có sự
tăng nhẹ hơn so với năm 2013.
- Gía vốn hàng bán năm 2014 tăng 13.72% so với năm 2013.
- Doanh thu hoạt động tài chính năm 2014 tăng 93.77% so với năm 2013.


7


- Chi phí tài chính năm 2014 tăng 16.13% so với năm 2013.
 Doanh thu của Công ty năm 2013 đạt 116.155.369.252 đồng. Năm 2014 đạt
135.769.967.762 đồng. Qua số liệu báo cáo kế toán cho ta thấy Doanh thu công ty có sự

tăng nhẹ qua các kỳ báo cáo. Tuy rằng, những năm gần đây nền kinh tế gặp nhiều khó
khăn. Doanh thu công ty tuy có biến động nhưng vẫn khá ổn định, doanh số bán hàng
tương đối lớn so với các doanh nghiệp cùng nghành, cho thấy Công ty đã có thị trường
tiêu thụ ổn định, có chiến lược kinh doanh hợp lý. Lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2013
là: 6.694.595.899 đồng. Năm 2014 đạt 6.254.323.494 đồng .Như vậy Công Ty đang hoạt
động tương đối hiệu quả.
4.2. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
 Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính có các đặc điểm:
- Phản ánh một cách tổng quát toàn bộ tài sản của doanh nghiệp theo hệ thống các chỉ tiêu
được quy định thống nhất.
- Phản ánh tình hình tài sản theo 2 cách phân loại kết cấu tài sản và tình hình nguồn vốn
hình thành tài sản.
- Phản ánh tài sản dưới hình thái giá trị (dùng thước đo bằng tiền).
- Phản ánh tình hình tài sản tại một thời điểm được quy định (cuối tháng, cuối quý, cuối
năm).

8


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2014
Chỉ tiêu

Số Tiền

TÀI SẢN

2013
Tỷ
Trọng


-

Số Tiền

Tỷ
Trọng

-

Tăng
Giảm
-

A TÀI SẢN NGẮN HẠN

50.629.340.075

100%

41.996.960.429

100%

-

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

6.203.260.003


12.25
%

10.633.327.449

25.32%

-41.66%

1 . Tiền

4.203.260.003

8.30%

1.733.327.449

4.13%

142.50%

3 . Các khoản tương đương tiền

2.000.000.000

3.95%

8.900.000.000

21.19%


-77.53

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

5.700.000.000

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

23.421.891.168

46.26
%

19.050.174.524

45.36%

22.89%

1. Phải thu khách hàng

19.085.527.204

37.70%

14.380.464.951

34.24%


32.72%

2. Trả trước cho người bán

22.265.000

0.04%

889.000.075

2.12%

-97.50%

3. Các khoản phải thu khác

8.030.892.464

15.86%

7.168.640.113

17.07%

12.03%

4. Dự phòng phải thu NH khó đòi

(3.716.793.500)


-7.34%

(3.387.930.615)

-8.07%

997.07%

IV. Hàng tồn kho

14.988.792.536

29.60
%

12.183.986.957

29.01%

23.02%

1.Hàng tồn kho

15.242.598.425

30.10%

12.284.475.081

29.25%


24.08%

2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(253.805.889)

-0.50%

(100.488.124)

-0.24%

152.57%

V. Tài sản ngắn hạn khác

315.396.368

0.62%

120.471.499

0.29%

161.80%

1. Thuế GTGT được khấu trừ

35.820.805


0.07%

-

2.Tài sản ngắn hạn khác

279.575.563

0.55%

120.471.499

0.29%

132.07%

B TÀI SẢN DÀI HẠN

11.204.282.445

100%

11.508.137.868

100%

-

I .Các khoản phải thu dài hạn


-

-

-

-

-

-

II .Tài sản cố định

5.451.351.915

48.65
%

5.852.137.351

50.85%

-6.85%

1. Tài sản cố định hữu hình

5.451.351.915


48.65%

5.374.798.297

46.70%

1.42%

- Nguyên giá

19.413.777.977

17.807.966.806

9.02%

(13.962.426.062)

(12.433.168.509)

12.30%

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

-

477.339.054

III . Bất động sản đầu tư


-

-

- Giá trị hao mòn lũy kế

9

4.14%

-


IV . Các khoản đấu tư tài chính dài hạn

5.019.000.000

44.80%

5.019.000.000

43.61%

-

V . Tài sản dài hạn khác

733.930.530

6.55%


637.000.517

5.54%

15.22%

1 .Chi phí trả trước dài hạn

398.614.380

3.55%

301.684.367

2.63%

32.13%

2. Tài sản dài hạn khác

335.316.150

3.0%

335.316.150

2.91%

-


61.833.622.520

100%

53.505.098.297

100%

15.57%

TỔNG TÀI SẢN

NGUỒN VỐN

-

-

-

A NỢ PHẢI TRẢ

33.619.467.994

26.580.487.545

26.48%

I . Nợ ngắn hạn


32.952.592.234

100%

26.183.611.785

100%

25.85%

1. Vay và nợ ngắn hạn

10.792.069.369

32.75%

11.313.266.340

43.21%

-4.61%

2. phải trả người bán

10.774.614.982

32.70%

6.565.020.735


25.07%

64.12%

3. Người mua trả tiền trước

118.820.299

0.36%

9.858.695

0.04%

1105.20%

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

629.413.466

1.91%

1.152.932.613

4.40%

-45.41%

5. Phả̀i trả người lao động


3.843.122.559

11.66%

3.582.120.768

13.68%

7.29%

6. Chi phí phải trả

4.264.489.783

12.94%

1.222.654.193

4.67%

248.79%

922.274.978

2.80%

1.129.257.963

4.31%


-18.33%

1.607.786.798

4.88%

1.208.500.478

4.62%

33.04%

7. Các khoản phải trả, phải nộp khác
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II . Nợ dài hạn

666.875.760

1. Phải trả dài hạn khác

516.875.760

2. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

150.000.000

-

-


B VỐN CHỦ SỞ HỮU

28.214.154.526

26.924.610.752

-

I. Vốn chủ sở hữu

28.214.154.526

100%

26.924.610.752

100%

4.79%

1 Vốn dầu tư của chủ sở hữu

15.182.180.000

53.81%

15.182.180.000

56.39%


0.00%

2 Quỹ đầu tư phát triển

7.754.816.087

27.49%

4.801.192.208

17.83%

61.52%

2.350.205.150

8.73%

-1%

3 Quỹ dự phòng tài chính

396.875.760
1.54%

-

396.875.760


1.49%

4. Quỹ khác thuôc vốn chủ sở hữu

1.518.200.000

5.38%

1.408.493.718

5.23%

7.79%

5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

3.758.958.439

13.32%

3.182.539.676

11.82%

18.11%

II. Nguồn Kinh Phí

TỔNG NGUỒN VỐN


61.833.622.520

100%

53.505.098.297

100%

 Nhận xét chung :

Nhìn chung tình hình tài chính của Công ty đến ngày 31/12/2014 tương đối tốt. Tài sản
ngắn hạn đảm bảo thanh toán các khoản nợ ngắn hạn, nguồn vốn dài hạn không những đủ
đảm bảo cho tài sản dài hạn mà còn đảm bảo một phần cho tài sản ngắn hạn.


30.24%

Tổng tài sản của Công ty Năm 2014 là: 61.833.622.520 đồng; Năm 2013 là
53.505.098.297 đồng;Tài sản có chiều hướng tăng lên 8.328.524.223 đồng. Tài sản tăng
10

15.57%


lên cho thấy quy mô kinh doanh của Công ty ngày càng được mở rộng và phát triển cụ
thể như sau:
- Tiền: Năm 2013 là 10.633.327.449 đồng chiếm 25.32 % trên trổng tài sản ngắn hạn.
Năm 2014 tiền là 6.203.260.003 đồng chiếm 12.25% trên tài sản ngắn hạn. Do nhu cầu
sản xuất kinh doanh ngày càng được mở rộng nên Công ty cần dự trữ một lượng tiền lớn
để thanh toán tiền mua nguyên vật liệu đầu vào, tạm ứng lương cho công nhân hoặc

thanh toán các chi phí phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Khoản phải thu: Năm 2013 là 19.050.174.524 đồng chiếm 45.36% trên tài sản ngắn
hạn. Năm 2014 là 23.421.891.168 đồng chiếm 46.26% trên tài sản ngắn hạn. Khoản phải
thu của Công ty đã có xu hướng tăng qua các kỳ báo cáo cho thấy Công ty chưa có biện
pháp quản lý đúng đắn, cần đôn đốc và thu hồi nợ một cách hợp lý, hiệu quả hơn nữa.
Khoản phải thu chiếm tỷ trọng tương đối trên tổng tài sản ngắn hạn của khách hàng. Tuy
nhiên, khoản phải thu này vẫn an toàn vì theo thông tin Cty cung cấp khoản phải thu tập
trung tại các đối tác có quan hệ kinh doanh lâu năm với Cty có uy tín trong thanh toán.
- Hàng tồn kho: Năm 2013 là: 12.183.986.957 đồng chiếm 29.01% trên tổng tài sản
ngắn hạn, năm 2014 là: 14.988.792.536 đồng chiếm 29.60 % trên tổng tài sản ngắn hạn.
- Tài sản cố định: Năm 2013 là 5.852.137.351 đồng chiếm 50.85% trên tổng tài sản dài
hạn, năm 2014 là 5.451.351.915 đồng chiếm 48.65 % trên tổng tài sản dài hạn. Như vậy,
ta thấy tài sản cố định tăng lên chứng tỏ quy mô của công ty đã mở rộng hơn.
Tổng nguồn vốn: Tương ứng với sự biến động của tài sản là sự biến động nguồn vốn.
Giá trị tổng nguồn vốn của Công ty năm 2014 là: 61.833.622.520 đồng; Năm 2013 là
53.505.098.297 đồng.

4.3.PHÂN TÍCH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử
dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Bảng báo cáo lưu chuyển
tiền tệ sẻ được công bố chung với những bảng khác của báo cáo tài chính.
 Nội dung báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm ba phần:
• Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.
• Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.
• Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính.

11


12



13


14


NHẬN XÉT CHUNG VỀ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đvt: tỷ đồng
2013

2014

Lưu chuyển tiền từ HĐ KD

+4576

+

+6450

+

Lưu chuyển tiền từ HĐ Đầu Tư

-1307

-


-6867

-

Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính

+5642

+

-4013

-

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

+8901

+

-4430

-

Nhận xét: Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh dương chứng tỏ công ty phát triển ổn
định, Doanh nghiệp làm ăn tốt tiền nhiều có xu hướng ngày càng tăng.
Nguồn tiền lưu chuyển từ hoạt động đầu tư ngày càng giảm đây là giai đoạn mà công
ty đầu tư mua sắm xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác.
Lưu chuyển tiền tệ giảm là do công ty chi tiền để mua sắm, xây dựng tài sản cố định

và các tài sản dài hạn khác, chi tiền cho vay và mua các công cụ nợ của các đơn vị khác.
Như vậy chứng tỏ công ty đang chú trọng đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất để phát triển
sản phẩm, mở rộng sản xuất.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính năm 2014 âm, và âm chủ yếu do phải chi tiền trả
nợ gốc vay và trả cổ tức, lợi nhuận cho chủ sở hữu.
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
NĂM 2013
số tiền
tỷ trọng
Tiền thu từ phát hành
cổ phiếu
Tiền vay ngắn hạn, dài
hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Cổ tức, lợi nhuận đã trả
cho chủ sở hữu
Tổng

NĂM 2014
số tiền
tỷ trọng

đvt: tỷ đồng
TĂNG/GiẢM
(%)

-

-


-

-

-

53.466

947.6%

49.995

(1245.8)%

(2193.4)%

(44.028)

(780.3)%

(50.517)

1258.8%

2039.1%

(3.795)

(67.3)%


(3.491)

(87.0)%

(19.7)%

5.643

128.7%

(4.013)

(74)%

-

Lưu chuyển tiền thuần trong năm 2014 là 4.430.067.446 đồng, năm 2013 là
8.901.844.502 đồng.
Qua số liệu báo cáo tài chính của công ty cổ phần sơn Đồng Nai năm 2014 cho thấy tình
hình tài chính của công ty rất lành mạnh, hoạt động hiệu quả công ty đang trên đà phát
triển tăng trưởng.
15


TT

Nhóm
chỉ số

1

2
3
4

Chỉ số
tổng
quát

5
6

7

8
9

Chỉ số
khả
năng
thanh
toán

10

11
12
13
14

Chỉ số

hoạt
động

15

16
17

Nhóm
chỉ số
về
hiệu
quả

BẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUA CÁC CHỈ SỐ
(Công Ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai Năm 2014)
Tăng
Chỉ số
Chỉ số
2013
2014
Đánh gái nhận xét
giảm
ngành
Chỉ số tỷ trọng tài sản
Tỷ trọng TSNH năm 2014 tăng
0.785
0.819
0.034
0.55

ngắn hạn
0.034 so với năm 2013
Chỉ số tỷ trọng tài sản dài
Tỷ trọng TSDH năm 2014 giảm
0.215
0.181
(0.034)
0.45
hạn
so với năm 2013 là -0.034
Hệ số thích ứng dài hạn
0.421
0.388
(0.033)
0.56
Hệ số thích ứng giảm
của TSCĐ
Hệ số nợ năm 2014 tăng mạnh s
Hệ số nợ
0.987
1.192
0.205
0.94
vơi năm 2013 là 0.205
Hệ số VCSH năm 2014 giảm hơ
Hệ số VCSH
0.503
0.456
(0.047)
0.48

so với năm là 2013 là 0.047
Hệ số dài hạn trên VCSH năm
Hệ số dài hạn trên vốn
2014 là 0.397 năm 2013 là 0.42
0.427
0.397
(0.03)
0.76
CSH
năm 2014 đã giảm so với năm
2013
Tổng TS trên tổng nợ phai trả
Khả năng thanh toán tổng
năm 2014 giảm so với năm 201
2.013
1.839
(0.174)
4.4
quát
là -0.174, tỷ số này càng tăng th
mới tốt
TSNH trên tổng nợ phải trả năm
Khả năng thanh toán ngắn
1.604
1.536
(0.068)
2.7
2014 giảm so với năm 2013 là
hạn
-0.068

Khoản thanh toán nhanh năm
Khả năng thanh toán
0.728
0.711
(0.017)
1.40
2014 giảm so với năm 2013 là
nhanh
-0.017
Chỉ số thanh toán tức thời năm
2014 giảm so với năm 2013 là
Chỉ số thanh toán tức thời 0.406
0.188
(0.218)
1.70
-0.218, chỉ số này càng giảm cà
không tốt
Hiệu quả sử dụng tài sản năm
Hiệu quả sử dụng tài sản
2.045
2
(0.045)
0.75
2014 giảm so với năm 201, chỉ
này giảm không tốt
Chu kì thu tiền bình quân tăng s
Chu kỳ tiền bình quân
0.174
0.185
0.011

0.16
với năm 2013
Nhu cầu vốn lưu động
Nhu cầu vốn lưu động thường
5.050
5.458
0.408
thường xuyên
xuyên tăng mạnh
VQ năm 2014 thấp hơn so vớ
Vòng quay hàng tồn kho
6.629
6.127
(0.502)
7.50
năm 2013, phát triển không tố
Vòng quay vốn lưu động

5.181

4.959

(0.222)

2.60

VQ năm 2014 thấp hơn năm 20
cho thấy vốn lưu động không tố

Tỷ suất lợi nhận trên

doanh thu

0.082

0.071

(0.011)

0.12

Tổng lợi nhuận trước thuế trên
doanh thu giảm thấp hơn xu
hướng chung nhóm ngành

0.165

0.144

(0.021)

0.14

Tỉ suất lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh trên
tổng nguồn vốn sử dụng

16

Tổng lợi nhuận thuần thấp, xu
hướng giảm so với năm trước



18

TSLN trên VCSH

0.333

0.319

(0.014)

0.20

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ
giảm dần năm 2014 thấp hơn nă
2013

19

TSLN từ HĐKD trên
VCSH

0.328

0.316

(0.012)

0.13


Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ s
hữu giảm đần năm 2014 thấp hơ
2013

20

Tỉ lệ tăng trưởng Doanh
Thu

-

1

1

0.11

-

21

Tỉ lệ tăng trưởng DT từ
hoạt động KD chính

-

1.156

1.156


0.12

-

22

Tỉ lệ tăng trưởng lợi
nhuận

-

1.007

1.007

0.17

-

23

Tỉ lệ tăng trưởng LN
thuần từ HĐKD chính

-

1.009

1.009


0.18

-

17


18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×