Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHAARMTV. PHARM ĐẾN NĂM 2020- Nguyen Thanh Si

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.89 KB, 30 trang )

Header Page 1 of 126.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

ISO 9001:2008

NGUYỄN THÀNH SĨ

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT
TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM TV.PHARM
ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRÀ VINH, NĂM 2015

Footer Page 1 of 126.


Header Page 2 of 126.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

ISO 9001:2008

NGUYỄN THÀNH SĨ

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ


PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM
ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS LÊ NGUYỄN ĐOAN KHÔI

TRÀ VINH, NĂM 2015

Footer Page 2 of 126.


Header Page 3 of 126.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác
Trà Vinh, ngày 12 tháng 8 năm 2015

Nguyễn Thành Sĩ

-iFooter Page 3 of 126.


Header Page 4 of 126.

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Khôi, người
Thầy đã dành nhiều thời gian tận tình định hướng, hướng dẫn và góp ý trong suốt
quá trình thực hiện đề tài. Những ý kiến và hướng dẫn của Thầy giúp cho đề tài
được hoàn chỉnh hơn.
Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các đồng nghiệp, bạn bè đã cung
cấp một số tài liệu và thông tin hữu ích cho quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình đã ủng hộ và tạo mọi điều kiện để giúp
tôi hoàn thành đề tài này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô đã truyền đạt cho tôi vốn kiến thức
quý báu trong suốt khóa học, là nền tảng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này.
Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, các bạn học viên lớp
Cao học quản trị kinh doanh khóa 2, đợt 1 - Trường Đại học Trà Vinh đã chia sẻ
kiến thức cùng tôi trong suốt quá trình học và trong thời gian thực hiện đề tài. Tôi
xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu
trong suốt thời gian học vừa qua.
Tác giả
Nguyễn Thành Sĩ

-iiFooter Page 4 of 126.


Header Page 5 of 126.

TÓM TẮT
M ục tiêu của nghiên cứu này là phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần dược phẩm TV.Pharm. Trong đó,
đề tài tập trung phân tích các yếu tố bên trong, bên ngoài cũng như phân tích những
khó khăn và thuận lợi ảnh hưởng đến hoạt động mọi mặt của công ty. Có nhiều yếu
tố được đưa ra để giải thích cho việc phân tích trên như: chất lượng sản phẩm, phát
triển thị trường, ảnh hưởng của chi phí, đối thủ cạnh tranh,…

Số liệu được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm số liệu thứ cấp của cục
thống kê, các báo cáo ngành, báo cáo nghiên cứu của các cơ quan, trường học, viện
nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước, tài liệu giáo trình tham khảo liên quan
đề tài. Số liệu sơ cấp được thu thập từ bộ phận xuất khẩu, từ báo cáo tài chính của
công ty đến năm 2014.
Nghiên cứu này sử dụng phương pháp thống kê mô tả, so sánh và dùng các
phương pháp phân tích ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) và ma trận đánh giá
các yếu tố bên ngoài (EFE) để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh của công ty. Sử dụng kết quả phân tích trên kết hợp với phân tích ma trận
SWOT, QSPM làm cơ sở đề xuất các chiến lược.
Kết quả nghiên cứu đã đưa ra các chiến lược về phát triển thị trường, phát
triển sản phẩm theo hướng nâng cao chất lượng, liên doanh và nhượng quyền sản
xuất, tiết giảm chi phí. Đồng thời đề ra các giải pháp để thực hiện các chiến lược đó.

-iiiFooter Page 5 of 126.


Header Page 6 of 126.

MỤC LỤC
Trang tựa
Quyết định giao đề tài
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ii
TÓM TẮT ............................................................................................................ iii
MỤC LỤC............................................................................................................. iv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. x
DANH SÁCH CÁC BẢNG .................................................................................. xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ..................................................................................xii
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1

1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................... 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................... 2
2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................... 2
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP SỐ LIỆU .......................... 3
3.1 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 3
3.2 Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................... 3
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................... 3
4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu ..................................................................... 3
4.2 Giới hạn vùng nghiên cứu ........................................................................... 3
5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI .................................................................................. 3
6. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................. 4
Chương 1................................................................................................................ 5
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƯỢC .............................................................. 5
1.1 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC............................................................................ 5
1.1.1 Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược ............................................ 5
1.1.1.1 Khái niệm chiến lược ............................................................................ 5

-ivFooter Page 6 of 126.


Header Page 7 of 126.

1.1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lược ............................................................... 5
1.1.2 Các giai đoạn quản trị chiến lược ............................................................. 5
1.1.2.1 Giai đoạn hình thành chiến lược ........................................................... 5
1.1.2.2 Giai đoạn thực hiện chiến lược ............................................................. 6
1.1.2.3 Giai đoạn đánh giá chiến lược ............................................................... 6
1.1.3 Tiến trình hình thành chiến lược .............................................................. 7
1.1.3.1 Phân tích môi trường nội bộ .................................................................. 7

1.1.3.2 Phân tích môi trường bên ngoài ............................................................ 8
1.1.3.3 Xác định sứ mạng và mục tiêu của doanh nghiệp ................................ 14
1.1.3.4 Xây dựng ma trận SWOT: .................................................................. 15
1.1.3.5 Ma trận QSPM ................................................................................... 16
Chương 2.............................................................................................................. 19
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ............................................................. 19
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ......... 19
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ................................................ 19
2.1.2 Quy mô hoạt động và ngành nghề kinh doanh ....................................... 20
2.1.3 Bộ máy tổ chức...................................................................................... 22
2.1.3.1 Mô hình quản trị ................................................................................. 22
2.1.3.2 Sơ đồ tổ chức công ty ......................................................................... 22
2.1.3.3 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận: ............................................. 23
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM TV.PHARM. ............................................................................. 26
2.2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh từ năm 2009 -2014:.................................. 26
2.2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ..................................................... 27
2.2.3 Đánh giá những thành tựu và hạn chế trong kinh doanh của công ty cổ
phần dược phẩm TV PHARM ........................................................................ 28
2.2.3.1 Thành tựu ........................................................................................... 28
2.2.3.2 Hạn chế............................................................................................... 31

-vFooter Page 7 of 126.


Header Page 8 of 126.

Chương 3.............................................................................................................. 32
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM

TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020 ............................................................................. 32
3.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020 ........................................................................... 32
3.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI.................. 32
3.2.1 Phân tích môi trường bên trong ............................................................. 32
3.2.1.1 Đánh giá công tác quản trị .................................................................. 32
3.2.1.2 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) ........................................... 37
3.2.2 Phân tích môi trường bên ngoài (EFE) ................................................... 40
3.2.2.1 Hiện trạng ngành công nghiệp dược Việt Nam.................................... 40
3.2.2.2 Môi trường vĩ mô ................................................................................ 41
3.2.2.3 Môi trường vi mô ................................................................................ 46
3.2.2.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ...................................... 55
3.2.2.5 Ma trận hình ảnh cạnh tranh................................................................ 57
3.3 PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT ................................................................ 61
3.3.1 Điểm mạnh (S) ...................................................................................... 61
3.3.2 Điểm yếu (W): ....................................................................................... 63
3.3.3 Cơ hội (O) ............................................................................................. 64
3.3.4 Thách thức (T) ....................................................................................... 65
3.4. XÂY DỰNG MA TRẬN QSPM................................................................. 67
3.4.1 Cơ sở cho điểm mức độ hấp dẫn ............................................................ 68
3.4.2 Cơ sở cho điểm phân loại....................................................................... 68
3.4.3 Ma trận QSPM cho chiến lược SO ......................................................... 68
3.4.4 Ma trận QSPM cho nhóm ST ............................................................... 69
3.4.5 Ma trận QSPM cho nhóm WO ............................................................. 71
3.4.6 Ma trận QSPM cho nhóm WT .............................................................. 72
3.5 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƯỢC ĐÃ LỰA CHỌN...... 73
3.5.1 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường..................... 73

-viFooter Page 8 of 126.



Header Page 9 of 126.

3.5.1.1 Nghiên cứu thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh ở thị trường
mới ................................................................................................................. 73
3.5.1.2 Tăng cường hoạt động marketing cho thị trường mới.......................... 74
3.5.1.3 Giải pháp quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ................. 75
3.5.2 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm theo hướng
nâng cao chất lượng........................................................................................ 76
3.5.2.1 Giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm: .............................. 76
3.5.2.2 Đa dạng hóa, ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm sản phẩm: ..... 77
3.5.3 Giải pháp thực hiện chiến lược liên doanh, sản xuất nhượng quyền: ...... 77
3.5.4 Giải pháp thực hiện chiến lược chỉnh đốn đơn giản (cắt giảm chi phí): .. 78
3.6 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC HỖ TRỢ ....................... 80
3.6.1 Các giải pháp về sản phẩm:.................................................................... 80
3.6.2 Các giải pháp về quản trị thông tin bộ công ty: ...................................... 80
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 82
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 82
KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 83
Kiến nghị với Trung ương .............................................................................. 83
Kiến nghị đối với chính quyền địa phương (cấp tỉnh) ..................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 85
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 86
PHỤ LỤC 1 .......................................................................................................... 86
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .... 86
PHỤ LỤC 2 .......................................................................................................... 89
DANH SÁCH CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN .................................................... 89
PHỤ LỤC 3 .......................................................................................................... 90
PHỤ LỤC 4 ........................................................................................................ 100
PHỤ LỤC 5 ........................................................................................................ 101

PHỤ LỤC 6 ........................................................................................................ 102
KẾT QUẢ KHẢO SÁT MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH ................. 102

-viiFooter Page 9 of 126.


Header Page 10 of 126.

Bảng 6.1: Kết quả khảo sát mức độ quan trọng các yếu tố cạnh tranh giữa các
Công ty ............................................................................................................... 102
PHỤ LỤC 6 ........................................................................................................ 103
PHỤ LỤC 7 ........................................................................................................ 104
KẾT QUẢ KHẢO SÁT MA TRẬN QSPM ..................................................... 104
PHỤC LỤC 7.1................................................................................................ 104
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO1 về độ hấp dẫn- Chiến lược phát triển sản
phẩm mới ......................................................................................................... 104
PHỤ LỤC 7.2 .................................................................................................. 105
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO2 về độ hấp dẫn- Chiến lược phát triển thị
trường .............................................................................................................. 105
PHỤ LỤC 7.3 .................................................................................................. 106
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO3 về độ hấp dẫn- Chiến lược thâm nhập thị
trường .............................................................................................................. 106
PHỤ LỤC 7.4 .................................................................................................. 107
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST1 về độ hấp dẫn- Chiến lược đa dạng hóa
hàng ngang ...................................................................................................... 107
PHỤ LỤC 7.5 .................................................................................................. 108
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST2 về độ hấp dẫn:Chiến lược phát triển sản
phẩm theo hướng nâng cao chất lượng ............................................................. 108
PHỤ LỤC 7.6 .................................................................................................. 109
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST3 về độ hấp dẫn –Chiến lược thâm nhập thị

trường .............................................................................................................. 109
PHỤ LỤC 7.7 .................................................................................................. 110
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WO1 về độ hấp dẫn –Chiến lược thâm nhập thị
trường .............................................................................................................. 110
PHỤ LỤC 7.8 .................................................................................................. 111
Bảng 7.8 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WO2 về độ hấp dẫn -Chiến lược liên
doanh, sản xuất nhượng quyền ......................................................................... 111

-viiiFooter Page 10 of 126.


Header Page 11 of 126.

PHỤ LỤC 7.9 .................................................................................................. 112
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WT1 về độ hấp dẫn -Chiến lược quản trị

hệ

thống thông tin ................................................................................................. 112
PHỤ LỤC 7.10 ................................................................................................ 113
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WT2 về độ hấp dẫn –Chiến lược chỉnh đốn đơn
giản (Cắt giảm chi phí) .................................................................................... 113

-ixFooter Page 11 of 126.


Header Page 12 of 126.

DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
APEC:


Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương

ASEAN:

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

CTCP:

Công ty cổ phần.

FDI:

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GDP:

Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)

GLP:

Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm

GMP:

Thực hành tốt sản xuất

GSP:

Thực hành tốt bảo quản thuốc


PIC/S:

Hệ thống hợp tác thanh tra dược phẩm

PIC/S-GMP: Tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất theo PIC/S
HTTT:

Hệ thống thông tin

HVNCLC:

Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao

MNF:

Nguyên tắc tối huệ quốc (Most Favoured National)

NT:

Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treatment)

R&D:

Nghiên cứu và phát triển (Research and Development)

TVP:

Dược phẩm TV.PHARM


WHO:

Tổ chức y tế Thế giới

WTO:

Tổ chức thương mại Thế giới

XNK:

Xuất nhập khẩu.

TPP:

Hiệp định đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương
(Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement)

-xFooter Page 12 of 126.


Header Page 13 of 126.

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 1.1


Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ

Bảng 1.2

Ma trận hình ảnh cạnh tranh

11

Bảng 1.3

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài

13

Bảng 1.4

Mô hình ma trận SWOT

15

Bảng 1.5

Mô hình ma trận QSPM

17

Bảng 2.1

Kết quả kinh doanh TV.PHARM 2009 – 2014


26

Bảng 2.2

Mức lợi nhuận trên doanh thu qua 4 năm (2011 -2014)

27

Bảng 3.1

Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE)

38

Bảng 3.2

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)

56

Bảng 3.3

Ma trận hình ảnh cạnh tranh giữa các công ty

60

Bảng 3.4

Ma Trận điểm –điểm yếu, cơ hội – đe dọa (SWOT)


66

Bảng 3.5

Ma trận QSPM cho chiến lược SO

68

Bảng 3.6

Ma trận QSPM cho chiến lược ST

70

Bảng 3.7

Ma trận QSPM cho chiến lược WO

71

Bảng 3.8

Ma trận QSPM cho chiến lược WT

72

-xiFooter Page 13 of 126.

7



Header Page 14 of 126.

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Số hiệu hình

Tên hình

Trang

Hình 1.1

Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô

10

Hình 2.1

Sơ đồ cơ cấu tổ chức

22

Hình 2.2

Mức lợi nhuận trên doanh thu qua 4 năm ( 2011 -2014)

28

-xiiFooter Page 14 of 126.



Header Page 15 of 126.

PHẦN MỞ ĐẦU
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường, với sự giao thương và cạnh tranh khốc liệt đòi
hỏi các doanh nghiệp phải năng động, chủ động hơn trong tìm kiếm và phát triển thị
trường trong và ngoài nước. Trong bối cảnh chung đó, doanh nghiệp dược Việt
Nam muốn tồn tại và phát triển cần phải xây dựng chiến lược phù hợp.
Hiện nay, Việt Nam là thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế
giới (WTO), trong bối cảnh tốc độ toàn cầu hóa của nền kinh tế thế giới diễn ra với
tốc độ ngày càng cao, mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt
hơn. Thị trường dược phẩm mở ra nhiều cơ hội và thách thức đối với các doanh
nghiệp sản xuất kinh doanh dược phẩm, trong đó một trong những thách thức lớn
nhất là sự canh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp.
Năm 2013 được nhìn nhận là năm rất khó khăn đối với sự phát triển của các
doanh nghiệp và dự báo sẽ còn tiếp tục khó khăn trong những năm tiếp theo. Tốc độ
tăng trưởng kinh tế năm 2013 bị sụt giảm và ở mức thấp so với tốc độ tăng trưởng
của 12 năm qua.
Những thách thức chung của cả nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn tới,
cũng là thách thức của Ngành Dược Việt Nam. Trong khi đó các Công ty dược
phẩm đa quốc gia với lợi thế về phát minh thuốc mới và công nghệ phân phối hiện
đại ngày càng tác động và có ảnh hưởng nhiều đến đội ngũ thầy thuốc và người tiêu
dùng nội địa. Thị trường dược phẩm Việt Nam với trên 90 triệu dân, một thị trường
đầy tiềm năng, nếu không kịp thời đánh giá những thuận lợi, khó khăn để sớm đề ra
những giải pháp phù hợp thì chắc chắn các doanh nghiệp sản xuất thuốc trong nước
nói chung và Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM nói riêng sẽ mất dần lợi thế
cạnh tranh, giảm dần thị phần ngay trên chính thị trường quốc nội của mình. Đánh
mất thị phần trong nước, cũng có nghĩa là thuốc sản xuất trong nước nhường bớt


-1Footer Page 15 of 126.


Header Page 16 of 126.

thêm thị phần của mình cho thuốc nhập khẩu. Theo đó, việc quản lý chất lượng và
giá thuốc của cơ quản quản lý cũng trở nên khó khăn hơn.
Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM hình thành và phát triển được hơn
22 năm và có mức tăng trưởng hàng năm khá tốt. Tuy nhiên, trên thực tế công ty
hoàn toàn chưa có chiến lược phát triển trung hạn và dài hạn mà chỉ thực hiện theo
kế hoạch kinh doanh hàng năm.
Trước tình hình đó, rất nhiều câu hỏi được đặt ra cho công ty là mục tiêu,
định hướng phát triển và kế hoạch kinh doanh hiện tại có còn phù hợp trong bối
cảnh hiện nay và thời gian tới hay không? Vấn đề cốt lõi quan trọng của Công ty là
cần phải có định hướng phát triển lâu dài thông qua một chiến lược đúng đắn được
xây dựng phù hợp với bối cảnh môi trường và khả năng, vị thế của công ty trong
điều kiện thị trường nhiều biến động và cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay.
Tất cả những điều đó là lý do tác giả chọn đề tài “Xây dựng chiến lược phát triển
của Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020”
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung
Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài, nội bên trong doanh
nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ
phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng kinh doanh tại Công ty cổ phần dược
phẩm TV.PHARM
- Mục tiêu 2: Xây dựng chiến lược phát triển Công ty Cổ phần dược phẩm
TV.PHARM đến năm 2020.

- Mục tiêu 3: Lựa chọn các chiến lược phát triển và đề xuất các giải pháp phù
hợp với nguồn lực công ty và môi trường kinh doanh để nâng cao vị thế cạnh tranh
của công ty đến năm 2020.

-2Footer Page 16 of 126.


Header Page 17 of 126.

3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP SỐ LIỆU
3.1 Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp mô tả và so sánh
- Phương pháp phân tích ma trận đánh giá nội bộ (IFE) và phân tích tình hình
bên ngoài (EFE).
- Sử dụng phân tích ma trận SWOT, QSPM làm cơ sở đề xuất các chiến lược.
3.2 Phương pháp thu thập số liệu
• Số liệu thứ cấp
- Số liệu từ cục thống kê, các báo cáo ngành, báo cáo nghiên cứu của các cơ
quan , trường học, viện nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước.
- Tài liệu, giáo trình tham khảo liên quan đến đề tài.
• Số liệu sơ cấp
- Số liệu sơ cấp được thu thập từ các phòng ban trực thuộc công ty thông qua
bảng câu hỏi và đánh giá các chuyên gia là trưởng, phó phòng và lãnh đạo công ty.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu
Trong khuôn khổ luận văn này, tác giả chủ yếu tập trung phân tích các yếu tố
tác động đến môi trường hoạt động kinh doanh dược phẩm và thực trạng các
nguồn lực của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM thời gian qua từ khi
cổ phần hóa n hằm xây dựng chiến lược phát triển công ty đến năm 2020.
4.2 Giới hạn vùng nghiên cứu

Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu thị trường kinh doanh dược phẩm trong nước.
5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI
Thông qua đề tài sẽ giúp cho Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM lựa
chọn những giải pháp phù hợp nhất nhằm xây dựng chiến lược phát triển
-3Footer Page 17 of 126.


Header Page 18 of 126.

-24-

-1-

Vì vậy, việc xây dựng Chiến lược phát triển của
Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHAM đến năm 2020 là
rất cần thiết và đúng đắn.
KIẾN NGHỊ
Kiến nghị với Trung ương
- Nhà nước cần giảm bớt những thủ tục hành chính
phức tạp, rườm rà gây khó khăn cho doanh nghiệp.
- Hỗ trợ thông tin về thị trường, hỗ trợ doanh
nghiệp tham gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước;
Miễn giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu.
- Cục Quản lý dược, Bộ Y tế cần xây dựng lộ trình
triển khai, hướng dẫn doanh nghiệp dược xây dựng nhà
máy đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP nhằm giúp doanh nghiệp
dược Việt Nam tháo bỏ rào cản thương mại khi xuất khẩu.
- Các bộ, ngành liên quan cần phối hợp rà soát hệ
thống Luật của Việt Nam cho phù hợp với thông lệ quốc tế,
hạn chế những nội dung đang chồng chéo, chưa phù hợp,

gây bất cập, không phù hợp và đáp ứng yêu cầu phát triển
và hội nhập.
Kiến nghị đối với chính quyền địa phương (cấp tỉnh)
- Cần cải cách hành chính, đơn giản hóa các thủ tục
về đất đai, cấp phép kinh doanh, cấp phép hành nghề
dược,…tạo điều kiện thuận lợi hơn cho doanh nghiệp
trong sản xuất kinh doanh.
- Cần có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trong thu
hút nguồn nhân lực chất lượng cao, đặt biệt có chế độ ưu
đãi đối với các dược sĩ, thạc sĩ dược chính quy có nguyện
vọng về công tác tại địa phương./.

PHẦN MỞ ĐẦU

Footer Page 18 of 126.

1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường, với sự giao thương và
cạnh tranh khốc liệt đòi hỏi các doanh nghiệp phải năng
động, chủ động hơn trong tìm kiếm và phát triển thị trường
trong và ngoài nước. Trong bối cảnh chung đó, doanh
nghiệp dược Việt Nam muốn tồn tại và phát triển cần phải
xây dựng chiến lược phù hợp.
Hiện nay, Việt Nam là thành viên chính thức của
WTO, trong bối cảnh tốc độ toàn cầu hóa của nền kinh tế
thế giới diễn ra với tốc độ ngày càng cao, mức độ cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt hơn. Thị
trường dược phẩm mở ra nhiều cơ hội và thách thức đối
với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dược phẩm,
trong đó một trong những thách thức lớn nhất là sự canh

tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp.
Những thách thức chung của cả nền kinh tế
Việt Nam trong giai đoạn tới, cũng là thách thức của
Ngành Dược Việt Nam. Trong khi đó các Công ty dược
phẩm đa quốc gia với lợi thế về phát minh thuốc mới và
công nghệ phân phối hiện đại ngày càng tác động và có
ảnh hưởng nhiều đến đội ngũ thầy thuốc và người tiêu
dùng nội địa. Thị trường dược phẩm Việt Nam với trên 90
triệu dân, một thị trường đầy tiềm năng, nếu không kịp
thời đánh giá những thuận lợi, khó khăn để sớm đề ra
những giải pháp phù hợp thì chắc chắn các doanh nghiệp
sản xuất thuốc trong nước nói chung và Công ty cổ phần


Header Page 19 of 126.

-2-

-23-

dược phẩm TV.PHARM nói riêng sẽ mất dần lợi thế cạnh
tranh, giảm dần thị phần ngay trên chính thị trường quốc
nội của mình. Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM
hình thành và phát triển được hơn 22 năm và có mức tăng
trưởng hàng năm khá tốt. Tuy nhiên, trên thực tế công ty
hoàn toàn chưa có chiến lược phát triển trung hạn và dài
hạn mà chỉ thực hiện theo kế hoạch kinh doanh hàng năm.
Trước tình hình trên, để tồn tại và phát triển Công
ty là cần phải có định hướng phát triển lâu dài thông qua
một chiến lược đúng đắn được xây dựng phù hợp với khả

năng, vị thế của công ty trong điều kiện thị trường nhiều
biến động và cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay.
Tất cả những điều đó là lý do tác giả chọn đề tài “Xây
dựng chiến lược phát triển của Công ty Cổ phần dược
phẩm TV.PHARM đến năm 2020”
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung
Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài, nội
bên trong doanh nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm
xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần dược
phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng kinh doanh tại
Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM
- Mục tiêu 2: Xây dựng chiến lược phát triển Công
ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
- Mục tiêu 3: Lựa chọn các chiến lược phát triển và
đề xuất các giải pháp phù hợp với nguồn lực công ty và

Nhà Nước, với những chính sách mở cửa hợp lý, đa
phương hóa, đa dạng hóa quan hệ kinh tế đối ngoại làm
cho lĩnh vực xuất khẩu ngày càng trở nên sôi động, giữ
một vị trí quan trọng trong nền kinh tế và góp phần thúc
đẩy nhanh chóng quá trình phát triển của đất nước ta.
Việc hội nhập kinh tế quốc tế là cơ hội để các doanh
nghiệp phát triển. Trong đó, việc xây dựng và lựa chọn
chiến lược hợp lý là biện pháp hiệu quả và là hướng đi
đúng đắn của các doanh nghiệp Việt Nam, trong đó có các
doanh nghiệp kinh doanh dược phẩm.
Cùng với xu hướng đó, Công ty Cổ phần dược phẩm

TV.PHARM đã không ngừng cố gắng trong hoạt động sản
xuất kinh doanh để mang những sản phẩm của mình đến
với người tiêu dùng trong và ngoài nước. Là doanh nghiệp
còn non trẻ so với các công ty dược khác trong nước và
nước ngoài nhưng Công ty cổ phần dược phẩm
TV.PHARM đã đóng góp một phần không nhỏ đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh cũng như ngành
dược nước nhà.
Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được trong
sản xuất kinh doanh thời gian qua thì công ty vẫn còn gặp
không ít khó khăn khi phải cạnh tranh với nhiều doanh
nghiệp trong và ngoài nước. Qua quá trình xây dựng và
phát triển, công ty chưa có chiến lược trung và dài hạn mà
chỉ dừng lại ở chỗ lập kế hoạch kinh doanh hàng năm,
hàng quý đôi khi hàng tháng.

Footer Page 19 of 126.


Header Page 20 of 126.

-22-

-3-

3.5 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƯỢC
ĐÃ LỰA CHỌN
3.5.1 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường
3.5.1.1 Nghiên cứu thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh
tranh ở thị trường mới.

3.5.1.2 Tăng cường hoạt động marketing cho thị trường mới.
3.5.1.3 Giải pháp quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực
3.5.2 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm
theo hướng nâng cao chất lượng
3.5.2.1 Giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm
3.5.2.2 Đa dạng hóa, ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm
sản phẩm.
3.5.3 Giải pháp thực hiện chiến lược liên doanh, sản xuất
nhượng quyền
3.5.4 Giải pháp thực hiện chiến lược chỉnh đốn đơn giản (cắt
giảm chi phí)
3.6 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC HỖ
TRỢ
3.6.1 Các giải pháp về sản phẩm
3.6.2 Các giải pháp về QTTT nội bộ công ty

môi trường kinh doanh để nâng cao vị thế cạnh tranh của
công ty đến năm 2020.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
Trong những thập kỷ gần đây, các hoạt động ngoại
thương ở Việt Nam đã có những tiến bộ vượt bậc, từng
bước hòa nhập vào xu thế toàn cầu hóa của các nền kinh tế
trên thế giới. Nhờ đường lối đúng đắn của Đảng và

Footer Page 20 of 126.

3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU & THU THẬP SỐ LIỆU


3.1 Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp mô tả và so sánh
- Phương pháp phân tích ma trận đánh giá nội bộ (IFE)
và phân tích tình hình bên ngoài (EFE).
- Sử dụng phân tích ma trận SWOT, QSPM làm cơ sở
đề xuất các chiến lược.
3.2 Phương pháp thu thập số liệu
• Số liệu thứ cấp
- Số liệu từ cục thống kê, các báo cáo ngành, báo
cáo nghiên cứu của các cơ quan, trường học, viện nghiên
cứu, các tổ chức trong và ngoài nước.
- Tài liệu, giáo trình tham khảo liên quan đến đề tài.
• Số liệu sơ cấp
- Số liệu sơ cấp được thu thập từ các phòng ban
trực thuộc công ty thông qua bảng câu hỏi và đánh giá các
chuyên gia là trưởng, phó phòng và lãnh đạo công ty.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu
Trong khuôn khổ luận văn này, tác giả chủ yếu tập
trung phân tích các yếu tố tác động đến môi trường hoạt
động kinh doanh dược phẩm và thực trạng các nguồn
lực của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM thời
gian qua từ khi cổ phần hóa nhằm xây dựng chiến
lược phát triển công ty đến năm 2020.


Header Page 21 of 126.

-44.2 Giới hạn vùng nghiên cứu: Đề tài chỉ tập trung

nghiên cứu thị trường kinh doanh dược phẩm trong nước.
5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI
Thông qua đề tài sẽ giúp cho Công ty Cổ phần
dược phẩm TV.PHARM lựa chọn những giải pháp phù
hợp nhất nhằm xây dựng chiến lược phát triển công ty
đến năm 2020. Qua đó khẳng định vị trí của công ty trên
thị trường dược phẩm trong và ngoài nước.
6. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ TÀI
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận–kiến nghị, nội dung
của đề tài này gồm ba chương chính:
Chương 1: Cở sở lý thuyết về chiến lược
Chương 2: Phân tích thực trạng kinh doanh của Công
ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM
Chương 3: Chiến lược phát triển của Công ty cổ phần
dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1.1 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
1.1.1 Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược
1.1.1.1 Khái niệm chiến lược
Chiến lược là một tập hợp những mục tiêu và các
chính sách cũng như các kế hoạch chủ yếu để đạt được các
mục tiêu đó, nó cho thấy rõ công ty đang hoặc sẽ thực hiện
các hoạt động kinh doanh gì.

Footer Page 21 of 126.

-212
3
4

5
6
7

GDP
Tác động của lạm phát
2,3
2,9
Yếu tố tự nhiên ( thời tiết)
2,3
3,0
Hệ thống pháp luật
2,4
3,2
Nguy cơ gia nhập ngành của
2,4
3,3
đối thủ tiềm năng
Quyền mặc cả của khách hàng
1,9
3,0
Môi trường cạnh tranh với đối
2,0
3,2
thủ hiện tại
Tổng số điểm hấp dẫn
Nguồn: tổng hợp của tác giả

6,67
6,90

7,68
7,92

3,3
3,3
3,1
3,3

7,59
7,59
7,44
7,92

5,70
6,40

3,0
3,5

5,70
7,00

85,79

Nhận xét:
Qua phân tích ma trận QSPM cho chiến lược nhóm WT,
cho thấy chiến lược WT2 (Chiến lược chỉnh đốn đơn giản)
được chọn vì có tổng số điểm hấp dẫn (TAS= 91,73) lớn hơn
chiến lược WT1.
Từ các kết quả phân tích các ma trận QSPM thông qua

các ý kiến của chuyên gia, tác giả đề xuất Công ty nên ưu tiên
chọn các chiến lược để triển khai trong thời gian tới là:
1. Chiến lược phát triển thị trường
2. Chiến lượng phát triển sản phẩm theo hướng
nâng cao chất lượng
3. Chiến lược liên doanh, sản xuất nhượng quyền
4. Chiến lược chỉnh đốn đơn giản (Chiến lược tiết
giảm chi phí)
Ngoài ra công ty cũng cần các chiến lược hỗ trợ, các
chiến lược này sẽ được phối hợp thực hiện theo từng thời điểm
thích hợp:
1. Chiến lược phát triển sản phẩm
2. Chiến lược thâm nhập thị trường
3. Chiến lược quản trị hệ thống thông tin.

91,73


Header Page 22 of 126.

-205
II
1
2
3
4
5

Khả năng quản trị hệ thống
thông tin trong chia sẻ và

bảo mật thông tin
Các yếu tố bên ngoài (O)
Chính sách ưu đãi của
Chính phủ
Tình hình chính trị ổn định
Tiềm năng phát triển thị
trường
Việt Nam gia nhập WTO
Nhu cầu sử dụng thuốc là
một trong những nhu cầu tất
yếu
Tổng số điểm hấp dẫn

-5-

2,4

3,1

7,44

3,5

8,40

3,2

3,1

9,92


3,4

10,88

3,5
3,4

2,9
3,0

10,15
10,20

3,2
3,3

11,20
11,22

3,3
3,7

3,2
3,0

10,56
11,10

3,0

3,3

9,90
12,21

89,69

97,10

Nhận xét: Chiến lược WO2 (Chiến lược liên doanh, sản
xuất nhượng quyền) được chọn vì có tổng số điểm hấp dẫn
(TAS = 97,10) lớn hơn chiến lược WO1.
3.4.6 Ma trận QSPM cho nhóm WT
Bảng 3.8: Ma trận QSPM cho nhóm WT

1.1.2.2 Giai đoạn thực hiện chiến lược
1.1.2.3 Giai đoạn đánh giá chiến lược
1.1.3 Tiến trình hình thành chiến lược

Các chiến lược
TT

Các yếu tố quan trọng

Phân
loại

I
1
2

3
4
5
II
1

Các yếu tố bên trong (W)
Khả năng cạnh tranh về giá
Các hoạt động hậu mãi
Hoạt động marketing
Sự phối hợp trong hoạt động
quản trị & sản xuất kinh
doanh.
Khả năng quản trị hệ thống
thông tin trong chia sẻ và bảo
mật thông tin
Các yếu tố bên ngoài (T)
Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Footer Page 22 of 126.

Quản trị hệ
thống thông tin
(WT1)
AS
TAS

1.1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu các môi
trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các mục

tiêu của tổ chức; đề ra, thực hiện và kiểm tra việc thực
hiện các quyết định để đạt được các mục tiêu đó trong môi
trường hiện tại cũng như tương lai.
1.1.2 Các giai đoạn quản trị chiến lược
Theo Fred R.David, qui trình quản trị chiến lược
gồm 3 giai đoạn.
1.1.2.1 Giai đoạn hình thành chiến lược

Chỉnh đốn
đơn giản
(WT2)
AS
TA
S

2,3
2,3
2,3
3,0

2,7
3,0
3,2
3,0

6,21
6,90
7,36
9,00


3,4
3,2
3,3
3,4

7,82
7,36
7,59
10,2
0

2,4

3,3

7,92

3,4

8,16

2,3

3,1

7,13

3,2

7,36


1.1.3.1 Phân tích môi trường nội bộ
Theo Fred R.David, hoàn cảnh nội bộ của doanh
nghiệp bao gồm các yếu tố: nguồn nhân lực, marketing, tài
chính, nghiên cứu phát triển, sản xuất và tác nghiệp, quản
trị chất lượng và hệ thống thông tin. Kết quả phân tích môi
trường nội bộ của doanh nghiệp là nhằm xác định các
điểm mạnh, điểm yếu và xây dựng ma trận đánh giá các
yếu tố nội bộ (IFE).
1.1.3.2 Phân tích môi trường bên ngoài
Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm
môi trường vĩ mô và môi trường vi mô. Môi trường vĩ mô,
bao gồm các yếu tố: kinh tế, văn hóa-xã hội, nhân khẩu


Header Page 23 of 126.

-6-

-19-

học, môi trường tự nhiên, chính trị -pháp luật và công
nghệ.
Môi trường vi mô, gồm có 5 yếu tố cơ bản, đó là
đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn,
khách hàng, Nhà cung cấp và sản phẩm thay thế. Mối quan
hệ giữa các yếu tố này được phản ánh ở hình 1.1 dưới đây.

1
2

3
4
5
6

Các đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn

7

Nguy cơ có các đối thủ
cạnh tranh mới
Các đối thủ cạnh tranh Khả năng thương
Khả năng thương
trong ngành
lượng của khách hàng
lượng của nhà cung
cấp
Sự tranh đua giữa các
doanh nghiệp hiện có
trong ngành

Nhà
cung cấp

Sản phẩm
thay thế

Khách
hàng


Nguy cơ do các sản
phẩm và dịch vụ thay
thế

Hình 1.1:Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô
(Michael Porter, 1980)

Kết quả của việc phân tích môi trường bên ngoài là
nhằm xác định những cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
và xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE).
1.1.3.3 Xác định sứ mạng, mục tiêu doanh nghiệp

Footer Page 23 of 126.

Tốc độ tăng trưởng
kinh tế GDP
Tác động của lạm
phát
Yếu tố tự nhiên
( thời tiết)
Hệ thống pháp luật
Nguy cơ gia nhập
ngành của đối thủ
tiềm năng
Quyền mặc cả của
khách hàng
Môi trường cạnh
tranh với đối thủ
hiện tại gay gắt

Tổng số điểm hấp
dẫn

2,3

3,0

6,90

3,0

6,90

2,9

6,67

2,3

2,8

6,44

2,9

6,67

2,8

6,44


2,3

3,0

6,90

3,0

6,90

2,8

6,44

2,4
2,4

3,0
2,9

7,20
6,96

3,4
3,2

8,16
7,68


2,8
2,8

6,72
6,72

1,9

2,8

5,32

3,0

5,70

3,0

5,70

2,0

2,9

5,80

3,4

6,80


3,0

6,00

122,3

128,8

119,4

Nhận xét: Chiến lược ST2 (Chiến lược phát triển sản
phẩm theo hướng nâng cao chất lượng) được chọn vì có
tổng số điểm hấp dẫn (TAS =128,8) lớn hơn các chiến
lược ST1 (TAS= 122,3) và ST3 (120,3).
3.4.5 Ma trận QSPM cho nhóm WO
Bảng 3.7: Ma trận QSPM cho nhóm WO
Các chiến lược
TT

Các yếu tố quan trọng

Phân
loại

I
1
2
3
4


Các yếu tố bên trong (W)
Khả năng cạnh tranh về giá
Các hoạt động hậu mãi
Hoạt động marketing
Sự phối hợp trong hoạt
động quản trị & sản xuất
kinh doanh.

2,3
2,3
2,3
3,0

Thâm nhập thị
trường
(WO1)
AS

TAS

3,2
3,1
3,1
2,9

7,36
7,13
7,13
8,70


Liên doanh,
sản xuất
nhượng
quyền (WO2)
AS
TAS
3,6
3,4
3,3
3,2

8,28
7,82
7,59
9,60


Header Page 24 of 126.

-18-

-7-

Nhận xét: Qua phân tích ma trận QSPM cho nhóm SO
cho thấy chiến lược SO2 (Chiến lược phát triển thị trường)
được chọn vì có tổng số điểm hấp dẫn (TAS=131,35) cao
hơn các chiến lược SO1 và SO3.
3.4.4 Ma trận QSPM cho nhóm ST

1.1.3.4 Xây dựng ma trận SWOT

Bảng 1.4: Ma trận SWOT

Các chiến lược
Các yếu tố quan
trọng

Phân
loại

Đa dạng
hóa hàng
ngang
(ST1)
AS

I
1
2

3
4
5
6
7
II

Các yếu tố bên
trong (S)
Chất lượng sản
phẩm

Máy móc thiết bị và
công nghệ sản xuất
hiện đại, nhà máy
đạt
tiêu
chuẩn
GMP-WHO
Trình độ kỹ thuật,
tay nghề của CBCNV
Văn hóa doanh
nghiệp
Uy tín và mối quan
hệ của công ty trên
thị trường
Hoạt động R&D có
hiệu quả
Công ty có năng lực
tài chính mạnh
Các yếu tố bên
ngoài (T)

Footer Page 24 of 126.

TAS

Phát triển
sản phẩm
theo hướng
nâng chất
lượng

(ST2)
AS
TAS

Thâm nhập
thị trường
(ST3)

AS

T: Những nguy cơ

Liệt kê những cơ hội

Liệt kê những nguy cơ

bên ngoài

bên ngoài

S: Những điểm

Các chiến lược

Các chiến lược ST

mạnh

SO:Sử dụng những


Vượt qua các bất trắc

Liệt kê những

điểm mạnh để tận

bằng cách tận dụng

điểm mạnh

dụng các cơ hội.

những điểm mạnh

W: Những điểm

Các chiến lược WO:

Các chiến lược WT

yếu

Hạn chế các điểm yếu

Tối thiểu hóa những

Liệt kê những điểm

để tận dụng cơ hội


điểm yếu và tránh

SWOT

Bảng 3.6: Ma trận QSPM cho nhóm ST
TT

O: Những cơ hội

TAS

3,6

3,2

11,52

3,5

12,60

3,0

10,8

3,3

3,1

10,23


3,4

11,22

3,2

10,56

yếu

khỏi các mối nguy cơ

1.1.3.5 Ma trận QSPM: Ma trận QSPM là loại công cụ
dùng để định lượng lại các thông tin đã được phân tích ở
các giai đoạn đầu từ đó cho phép nhà quản trị lựa chọn
chiến lược tối ưu. Mô hình cơ bản của ma trận QSPM:
Bảng 1.5 Mô hình ma trận QSPM

3,5

3,2

11,20

3,4

11,90

3,2


11,20

3,5

3,0

10,50

3,2

11,20

3,0

10,50

3,2

3,3

10,56

3,4

10,88

3,2

10,24


3,2

3,3

10,56

3,0

9,60

3,1

9,92

3,6

3,4

12,24

3,5

12,60

3,2

11,52

Các yếu tố


Phân

chính

loại

Các chiến lược có thể lựa chọn
Chiến lược

Chiến lược

Chiến lược

1

2

3

AS
- Các yếu tố
bên trong
- Các yếu tố
bên ngoài

TAS

AS


TAS

AS

TAS


Header Page 25 of 126.

-17-

-8Chương 2
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CPDP TV.PHARM
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CPDP TV.PHARM
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
TV.PHARM
- Tên giao dịch: TV.PHARM; Mã chứng khoán: TVP
- Trụ sở chính: 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP. Trà
Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
- Website: tvpharm.com.vn
- Vốn điều lệ: 100.800.000.000 đồng.
- Năm thành lập: 1992
2.1.2 Quy mô hoạt động và ngành nghề kinh doanh
- Quy mô hoạt động: Nhân sự, sản xuất, sản phẩm,
các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng, mạng lưới phân phối.
- Ngành nghề kinh doanh chính: thuốc tân dược,
vacxin, sinh phẩm y tế và thực phẩm chức năng.
2.1.3 Bộ máy tổ chức

2.1.3.1 Mô hình quản trị:
TV. PHARM là công ty cổ phần, Đại hội đồng cổ
đông là cơ quan quyền lực cao nhất.
Về chứng khoán, là công ty đại chúng, chưa niêm
yết trên sàn giao dịch.
2.1.3.2 Sơ đồ tổ chức công ty (Hình 2.1)
2.1.3.3 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận

Footer Page 25 of 126.

Bảng 3.5: Ma trận QSPM cho nhóm SO
Các chiến lược
TT

I
1
2

3
4
5
6
7
II
1
2
3
4
5


Các yếu tố quan

Phân

trọng

loại

Các yếu tố bên trong
(S)
Chất lượng sản phẩm
Máy móc thiết bị và
công nghệ sản xuất
hiện đại, nhà máy đạt
tiêu chuẩn GMP-WHO
Trình độ tay nghề của
CB-CNV
Văn hóa doanh nghiệp
Uy tín và mối quan hệ
của công ty trên thị
trường
Hoạt động nghiên cứu
phát triển (R&D) có
hiệu quả
Công ty có năng lực
tài chính mạnh
Các yếu tố bên ngoài
(O)
Chính sách ưu đãi
của Chính phủ

Tình hình chính trị
Tiềm năng phát triển
thị trường
Việt Nam gia nhập
WTO
Nhu cầu sử dụng thuốc
là một trong những
nhu cầu tất yếu
Tổng số điểm hấp dẫn

Phát triển
sản phẩm
(SO1)

Phát triển
thị trường
(SO2)

AS

TAS

AS

TAS

Thâm
nhập thị
trường
(SO3)

AS TAS

3,6
3,3

3,0
3,3

10,80
10,89

3,4
3,3

12,24
10,89

2,9
3,1

10,44
10,23

3,5

3,2

11,20

3,2


11,20

3,2

11,20

3,5
3,2

3,1
3,2

10,85
10,24

3,3
3,4

11,55
10,88

2,7
3,3

9,45
10,56

3,2


3,1

9,92

3,1

9,92

3,0

9,60

3,6

3,3

11,88

3,4

12,24

2,7

9,72

3,2

2,8


8,96

3,0

9,60

2,8

8,96

3,5
3,4

2,8
3,2

9,80
10,88

2,9
3,0

10,15
10,20

2,8
2,9

9,80
9,86


3,3

3,3

10,89

3,0

9,90

2,8

9,24

3,7

3,4

12,58

3,4

12,58

3,1

11,47

128,89


131,35

109,06


×