Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Toán hình học lớp 10 trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.62 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK LĂK

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

NĂM HỌC 2016 – 2017

Đề chính thức

MÔN: TOÁN HÌNH HỌC - KHỐI: 10
Đề gồm: 25 câu - Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. BC  DA

B. AC  BD

C. AD  BC

D. AB  CD

Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu
và điểm cuối là các điểm A, B, C, D?
A. 8

B. 10

C. 12



D. 6

Câu 3: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Khẳng định
nào sau đây đúng?
  

A. 2IA  IB  IC  4IA
   
C. IA  IB  IC  0

   
B. IA  IB  IC  0
   
D. 2IA  IB  IC  0 .

Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD,
AD, BC và O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Khi đó khẳng định nào sau là đúng
 
 
A. AO  OC
B. MP  QN
    
 1 
C. OA + OB + OC + OD = O
D. BO  BD
2

Câu 5: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. HB  HC


B. | AC | 2 | HC |

C. | AH |

3
| HC |
2

D. AB  AC

Câu 6: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm thì đẳng thức nào sau đây đúng.


1  
3

B. AG  ( AB  AC )



3  
2

D. AG  ( AB  AC )

A. AG  ( AB  AC )
C. AG  ( AB  AC )




1  
2



2  
3

 

Câu 7: Cho  ABC vu«ng t¹i A vµ AB = 3, AC = 4. Khi đó: | BA  BC | bằng:
A. 2 13

B. 5

C. 4

D.

13

Câu 8: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



AH bằng:


  
B. AH = AC  AI
   
D. AH  AB  AC  AI

  
A. AH  2 AC  AI
  
C. AH  2AC  AB

Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khẳng định
nào sau đây đúng?
 2  3 
A. AM  AB  AC
5

 2  1 
B. AM  AB  AC

5

3

 1  2 
C. AM  AB  AC .
3

3


  
D. AM  AB  AC

3



Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto khác 0 cùng phương với

OC có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

 

Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh a, khi đó | AB  BC | bằng bao nhiêu?
A. a 3

B.

a 3
2

C. a


D. 2 a

Câu 12: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là

 
điểm thuộc AC sao cho CN  2NA . K là trung điểm của MN. Khi đó AK bằng:


A.

AK 

1  1 
AB  AC
4
6

 1 
C. AK  AD .
2

 1  1 
B. AK  AB  AC
2

3

 2 
D. AK  AD

5

  

Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a, khi đó: AB  AC  AD bằng
A. 3a

B. 2a 2

C. a 2

D. 2a

Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh a, khẳng định nào sau đây đúng?
  
   
A. AC  AB  CB
B. AB  BC  BA  CA
   
   
C. AB  AC  CB  CA
D. AB  AC  CB  CA
Câu 15: Cho 2 điểm cố định A, B. Tập hợp các điểm M thoả mãn:
   
MA  MB  MA  MB là:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Nửa đường tròn đường kính AB


B. Trung trực của AB.

C. Đường tròn tâm I, bán kính AB.

D. Đường tròn đường kính AB

Câu 16: Cho ABC có A, B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng
định nào sai:

1 
A. C A  AC


2



  

B. AB  AB '  AA'




 
D. BC  A ' B  CA '

C. BC  C A  A B




Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto bằng OC có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của lục giác là:
A. 4

B. 3.

C. 5

D. 2

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
   
   
A. AB  AD  CB  CD
B. AB  BD  CB  CD
   
  
C. AB  AD  CB  CD
D. AC  AD  CD
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định
nào sai:
  
BA
 BC  2OD
A.
  
C. AC  BA  AD






B. AB = DC
 
D. AB  AD  AC


Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó: AG
A. a

B. a 3

C. a

2 3
3

bằng.

D. a

3
3

Câu 21: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây đúng?
   
   
A. AB  DA  AC  AB

B. AB  DC  AC  DB
  
   
C. BC  DC  BD
D. AB  AD  CD  CB
Câu 22: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng?
   
     
A. AB  BC  AC  DB
B. AD  BE  CF  AE  BF  CD
 
   
C. AB  DC
D. AB  DC  AC  BD
Câu 23: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

là đúng?
A.

  

 1   
MG  ( MA  MB  MC )
3




B. AM  AB  AC



C. A M  3 M G

D.

 2  
AG  ( AB  AC )
3

Câu 24: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB. Chọn khẳng định sai
   
A. GA1  GB1  GC1  0
   
C. AA1  BB1  CC1  0

   
B. AG  BG  CG  0


D. GC  2GC1
    
Câu 25: Cho  ABC khi đó tập hợp các điểm M thỏa mãn: MA  MB  MC  AB  AC

là:
A. Đường tròn tâm G bán kính


1
BC
3

C. Đường tròn tâm G đường kính BC

B. Đường tròn tâm G đường kính

1
BC
3

D. Đường tròn tâm G đường kính 3MG



×