Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Phòng GDĐT Chiêm Hóa, Tuyên Quang năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.97 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

CHIÊM HÓA

NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số.
a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = ( m - 1)x + 3 đồng biến?
b) Hàm số y = 5x2 đồng biến và ngịch biến khi nào?
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 7x2 - 8x + 1 = 0

3x2 y 7
b) Giải hệ phương trình. 
 2 x3 y 3

Câu 3 (2,0 điểm): Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu
lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và dư là 124.
Câu 4 (3,0 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với
nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung
CA, D là một điểm tuỳ ý trên

cung CB (D khác C và B). Các tia AC, AD cắt tia

Bx theo thứ tự ở E và F


a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân.
b, Chứng minh FB2  FD.FA
c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn.
Câu 5 (1,0 điểm): Chứng minh bất đẳng thức:
1 1 1
1
1
1
  


, ( a , b , c đều dương)
a b c
ab
bc
ca


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi thử vào lớp 10 môn Toán
Câu

Nội dung

Điểm

a) Hàm số y = (m - 1)x + 3 đồng biến khi m – 1 > 0

0,5


m>1

0,5

Câu 1 b) Hàm số y = 5x2 Đồng biến khi x > 0

0,5

Ngịch biến khi x < 0

0,5

a) Giải phương trình: 7x2 - 8x + 1 = 0
0,25

’ = (- 4)2 – 7.1 = 9 > 0

0,25

' = 3



Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 
Câu 2

và x2 

43 1


7
7

0,25
0,25

 3x2 y 7
 9 x6 y 21
 2 x3 y 3   4 x6 y 6



b)


43
1
7

0,25

5x6x154y14

0,25

 4.y  14
6.3
x3


0,25

Vậy: (x; y) = (3; -1)

0,25

Gọi số lớn hơn là x và số nhỏ là y (ĐK: x, y  N; y >124)

0,25

Theo đề bài tổng hai số bằng 1006 nên ta có phương trình:

0,25





y1
 x3

x + y = 1006 (1)
Vì lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 dư là 124 nên

0,25

Câu 3 ta có phương trình: x = 2y + 124 (2)
 x  y  1006
 x  2 y  124


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 

 x  712
(TMĐK)
 y  294

Giải hệ phương trình ta được: 

0,5
0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Vậy số lớn là 712; số nhỏ là 294.

0,25

AB 



GT Cho nửa  O;
 ; Tiếp tuyến Bx
2 


x

 AB   

C  nửa  O;
 , CB  CA
2 


Câu 4

E

D 
CB ( D  C và B )

C

D

F

AC  Bx  E ; AD  Bx  F

KL a) ABE cân.

A

O

B

b) FB 2  FD.FA
c) CDFE nội tiếp được đường tròn.

a, Ta có 
CA  
CB (gt) nên sđ
CA  sđ
CB = 1800 : 2  900

0,25

1
1

CAB  sđ 
CB  .900  450 ( 
CAB là góc nội tiếp chắn

0,5

2

2

 ) 
CB
E  45 0

Tam giác ABE có 
ABE  900 ( tính chất tiếp tuyến)

0,25


và 
CAB  E  450 nên tam giác ABE vuông cân tại B

0,25

ABF  900 theo c/m
b, ABF và DBF là hai tam giác vuông (

0,25

trên


ADB  900 do là góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn nên

BDF  900 ) có chung góc AFB nên ABF  BDF
suy ra

FA FB

hay FB2  FD.FA
FB FD

0,25

0,5

1
1
CDA  sđ

CA  .900  450
c, Ta có 

0,25


CDF  
CDA  1800 (2 góc kề bù) do đó

0,25

2

2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


CDF  1800  
CDA  1800  450  1350
CDF  
CEF  1350  450  1800 nên tứ giác
Tứ giác CDFE có 

0,25

CDFE nội tiếp được đường tròn.
Câu 5


Theo bất đẳng thức Côsi ta có:
1 1
2
 
a b
ab

(1)

1 1
2
 
b c
bc

(2)

1 1
2
 
c a
ca

(3)

Cộng từng vế của (1), (2), (3) ta được
1 1 1
1
1
1

  


.
a b c
ab
bc
ca

0,25

0,25
0,25
0,25



×