Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,298 trang)

50 đề trắc nghiệm môn toán ôn thi thpt quốc gia năm 2017 của các trường chuyên, nổi tiếng trên cả nước có hướng dẫn giải chi tiết từng câu (tuyensinh247) 1298 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.05 MB, 1,298 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA
(Đề gồm có 08 trang)
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A. y = – x2 + x – 1
C. y = x4 – x2 + 1

B. y = – x3 + 3x + 1
D. y = x3 – 3x + 1.

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là
x 

x 

khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = –1


Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = –1

Câu 3. Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào?
1

A.  ;  
2


 1

C.   ;  
 2


B. (0; +∞)

D. (–∞; 0)

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên:
x
y’

–∞

0
+

||


+∞

1


0

+
+∞

y
0
–1
–∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.

Hàm số có đúng một cực trị
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng –1
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 5. Tìm giá trị cực đại tại yCĐ của hàm số y = x3 – 3x + 2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
1



A. yCĐ = 4

B. yCĐ = 1

C. yCĐ = 0

Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

x2  3
trên đoạn [2;4]
x 1

A. min y  6

C. min y  3

 2;4

B. min y  2
 2;4

 2;4

D. yCĐ = –1

D. min y 
 2;4

19
3


Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = –2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí
hiệu (x0 ; y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.
A. y0 = 4

B. y0 = 0

C. y0 = 2

D. y0 = –1

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

1
A. m   3
9

B. m = –1

C. m 

1
9

3

D. m = 1

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 


x 1
mx 2  1

có hai tiệm

cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
C. m = 0

B. m < 0

D. m > 0

Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 chứng minh. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại
như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn
nhất.

A. x = 6

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 4.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
2



Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

tan x  2
đồng biến trên
tan x  m

 
khoảng  0;  .
 4

A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2.

B. m ≤ 0

C. 1 ≤ m < 2.

D. m ≥ 2

Câu 12. Giải phương trình log4(x – 1) = 3
A. x = 63

B. x = 65

C. x = 80

D. x = 82

C. y '  13x


D. y ' 

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x.
A. y '  x.13x 1

B. y '  13x.ln13

13x
ln13

Câu 14. Giải bất phương trình log2(3x – 1) > 3.
A. x > 3

B.

1
 x3
3

D. x 

C. x < 3

10
3

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2 – 2x – 3).
A. D = (–∞; –1] ∪ [3; + ∞)

B. D = [–1;3]


C. D = (–∞; – 1) ∪ (3; +∞)

D. D = (–1;3).

Câu 16. Cho hàm số f  x   2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2

A. f  x   1  x  x 2 log 2 7  0 .
B. f  x   1  x ln 2  x 2 ln 7  0
C. f  x   1  x log 7 2  x 2  0
D. f  x   1  1  x log 2 7  0
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

1
A. log a2  ab   log a b
2

B. log a2  ab   2  2 log a b

1
C. log a2  ab   log a b
4

D. log a2  ab  

1 1
 log a b
2 2


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
3


Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y 

A. y ' 

C. y ' 

1  2  x  1 ln 2
22 x

1  2  x  1 ln 2
2

x2

x 1
.
4x
B. y ' 

D. y ' 

1  2  x  1 ln 2
22 x
1  2  x  1 ln 2
2x


2

Câu 19. Đặt a = log2 3, b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.

a  2ab
A. log 6 45 
ab
C. log6 45 

a  2ab
ab  b

2a 2  2ab
B. log 6 45 
ab
D. log 6 45 

2a 2  2ab
ab  b

Câu 20. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. loga b < 1 < logb a

B. 1 < loga b < logb a

C. logb a < loga b < 1

D. logb a < 1 < loga b

Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn

nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền
nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân
hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời
gian ông A hoàn nợ.
100. 1, 01
A. m 
(triệu đồng)
3
3

100.1,03
C. m 
(triệu đồng)
3

1, 01 (triệu đồng)
m
3
1, 01  1
3

B.

D. m 

120. 1,12 

1,12 


3

3

1

(triệu đồng)

Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh
trục Ox.
b

A. V    f 2  x  dx
a

b

B. V   f 2  x  dx
a

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
4


b

b

C. V    f  x  dx


D. V   f  x  dx

a

a

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 .
A.

2

 f  x  dx  3  2x 1

C.  f  x  dx  

2x 1  C

1
2x 1  C
3

1

B.

 f  x  dx  3  2x 1

D.


 f  x  dx  2

1

2x 1  C

2x 1  C

Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = –5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m.

B. 2m

C. 10m

D.20m

C. I = 0

D. I  



Câu 25. Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1

A. I    4
4

B. I   4

1
4

e

Câu 26. Tính tích phân I   x ln xdx
1

A. I 

1
2

B. I 

e2  2
2

C. I 

e2  1
4

D. I 


e2  1
4

Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 – x và đồ thị hàm số
y = x – x2
A.

37
12

B.

9
4

C.

81
12

D. 13

Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x – 1)ex, trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V = 4 – 2e.

B. V = (4 – 2e)π

C. V = e2 – 5


D. V = (e2 – 5)π.

Câu 29. Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
5


B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 – 3i. Tính môđun của số phức z1 + z2.
A. | z1 + z2 | = 13

B. | z1 + z2 | =

5

C. | z1 + z2 | = 1

D. | z1 + z2 | = 5.

Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 – i. Hỏi điểm biểu diễn của z là
điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?
A. Điểm P.

B. Điểm Q.

C. Điểm M


D.Điểm N

Câu 32. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w  iz  z .
A. w = 7 – 3i

B. w = –3 – 3i

C. w = 3 + 7i

D. w = –7 – 7i

Câu 33. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  12  0 . Tính tổng

T  z1  z2  z3  z4 .
B. T  2 3

A. T = 4

C. T  4  2 3

D. T  2  2 3

Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn | z | = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4

B. r = 5

C. r = 20


D. r = 22

Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC '  a 3
B. V 

A. V = a3

3 6a 3
4

C. V  3 3a 3

1
D. V  a3
3

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V 

2a 3
6

B. V 

2a 3
4

C. V  2a


3

D. V 

2a 3
.
3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
6


Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC =7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích
V của tứ diện AMNP.

7
A. V  a3
2

B. V  14a3

C. V 

28 3
a
3

D. V  7a3


Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4 3
a . Tính khoảng cách h từ b đến mặt phẳng (SCD).
3

2
A. h  a
3

4
B. h  a
3

8
C. h  a
3

3
D. h  a
4

Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC  3a . Tính độ dài
đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l = a.

B. l  2a

C. l  3a


D. l  2a

Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng
nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):



Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V
theo cách 2. Tính tỉ số 1 .
V2

A.

V1 1

V2 2

B.

V1
1
V2

C.


V1
2
V2

D.

V1
4
V2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
7


Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp = 4π

B. Stp = 2π

C. Stp = 6π

D. Stp = 10π

Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V 


5 15
18

B. V 

5 15
4 3
C. V 
54
27

D. V 

5
3

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n4   1;0; 1

B. n1   3; 1; 2 

C. n3   3; 1;0 

D. n2   3;0; 1

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S): (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 9
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(–1;2;1) và R = 3


B. I(1;–2;–1) và R = 3

C. I(–1;2;1) và R = 9

D. I(1;–2;–1) và R = 9

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm
A(1;–2;3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A. d 

5
9

B. d 

5
29

C. d 

5
29

D. d 

5
3

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình:


x  10 y  2 z  2


5
1
1
Xét mặt phẳng (P): 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để
mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng ∆.
A. m = –2

B. m = 2

C. m = –52

D. m = 52

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
8


A. x + y + 2z – 3 = 0

B. x + y + 2z – 6 = 0

C.x + 3y + 4z – 7 = 0

D. x + 3y + 4z – 26 = 0


Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng
(P) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.

(S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8
(S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10
(S) : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 8
(S) : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 10

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d có phương
x 1 y z  1
trình:
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.
 
1
1
2
A.  :
C.  :

x 1 y z  2
 
1
1
1


x 1 y z  2
 
2
2
1

B.  :

x 1 y z  2
 
1
1
1

D.  :

x 1 y z  2


1
3
1

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;–2;0), B(0;–1;1), C(2;1;–1) và
D(3;1;4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1 mặt phẳng

B. 4 mặt phẳng


C. 7 mặt phẳng

D. Có vô số mặt phẳng.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
9


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG 2017
MÔN: TOÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

1D
11A
21B
31B
41A

2C
12B
22A
32B
42B

3B
13B
23B
33C
43D


4D
14A
24C
34C
44A

5A
15C
25C
35A
45C

6A
16D
26C
36D
46B

7C
17D
27A
37D
47A

8B
18A
28D
38B
48D


9D
19C
29D
39D
49B

10C
20D
30A
40C
50C

Câu 1.Đáp án D
Đồ thị hàm số có dạng chữ N nên là của hàm bậc 3.
Khi x tiến tới +∞ thì đồ thị hướng lên do đó hệ số của x3 phải dương.
Vậy ta chọn đáp án D
Câu 2. Đáp án C
Vì lim f  x   1 nên hàm số có tiệm cận ngang y = 1
x 

Vì lim f  x   1 nên hàm số có tiệm cận ngang y = –1
x 

Vậy hàm số có 2 tiệm cận ngang
Câu 3. Đáp án B
y  2 x4  1
 y '  8 x3

Có y’ > 0 ⇔ x > 0 suy ra hàm số đồng biến trên (0;+∞)
Vậy chọn đáp án B

Câu 4.Đáp án: D
Chú ý điểm cực trị của hàm số là điểm x0 mà f(x0) lớn nhất (hay nhỏ nhất) trong các giá trị của
hàm số trong một lân cận của x0, không nhất thiết f’(x0) phải bằng 0
Câu 5.Đáp án: A
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
10


Ta có: y  x3  3x  2
y '  3x 2  3
y '  0  x  1

Chọn đáp án : A
Câu 6. Đáp án A

y
y' 

x2  3
x 1
2 x( x  1)  x 2  3

 x  1

2



x2  2x  3


 x  1

2

 x  1(loai )
y'  0  
 x  3(tm)
Có y  2   7; y  3  6; y  4  

19
 min y  6
 2;4
3

Chọn A
Câu 7.Đáp án: C
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là:

x3  x  2  2 x  2
 x3  3x  0
 x0
y(0) =2
Vậy chọn đáp án C

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
11


Câu 8. Đáp án B


y  x 4  2mx 2  1
y '  4 x 3  4mx
y '  0  4 x ( x 2  m)  0
x  0
 2
 x  m
Dựa vào đây ta thấy m phải là 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C và D
Thử với đáp án B: với m = -1 ta có y’ = 0 có 3 nghiệm x = 0; x = -1; x = 1
y(0)= 1; y (-1) = 0; y(1) = 0
 3 điểm cực trị của là: A(0;1); B(-1;0); C(1;0)
Ta thử lại bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân.
Chọn đáp án B.
Câu 9. Đáp án D
Để hàm số có 2 tiệm cận ngang thì phải tồn tại các giới hạn hữu hạn lim y  lim y
x 

x 

Khi m < 0 ⇒ không tồn tại lim y . Khi m = 0 ⇒ y = x + 1 ⇒ Hàm số không có tiệm cận
x 

Khi m > 0:

Có lim y  lim
x 

x 

Có lim y  lim
x 


x 

x 1
mx 2  1

x 1
mx  1
2

 lim

x 

 lim

x 

1

1
x

m

1
x2

1


1
x

 m

1
x2



1
m



1
m

Khi đó hiển nhiên lim y  lim y . Hàm số có 2 tiệm cận ngang.
x 

x 

Vậy m > 0.
Chọn D
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
12


Câu 10. Đáp án: C

1
1  4 x  12  2 x  12  2 x 
2
 128
Thể tích của hộp là 12  2 x  .x  .4 x 12  2 x   .
4
4
27
3

2

Dấu bằng xảy ra khi 4 x  12  2 x  x  2
Vậy x = 2 thì thể tích hộp lớn nhất
Chọn C
Câu 11:Đáp án A

1
1
 tan x  m   2  tan x  2 
2
2m
cos x
y '  cos x

2
2
cos 2 x  tan x  m 
 tan x  m 
Khi y’ = 0 ⇔ m = 2 thì y 


tan x  2
 
⇒ hàm số không đồng biến trên  0; 
tan x  2
 4

 
Hàm số đồng biến trên  0;  khi và chỉ khi hàm số xác định trên
 4

 
 0;  và y’ > 0
 4

 
∀ x ∈  0; 
 4


 
m  0
 tan x  m, x   0; 

 4
1  m  2
2  m  0

Chọn A
Câu 12: Đáp án B

Đk: x > 1

pt  x  1  64
 x  65
Chọn đáp án: B
Câu 13: Đáp án: B
y '  13x.ln13

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
13


Chọn đáp án B.
Câu 14:Đáp án : A
Điều kiện: x 

1
3

BPT  3x  1  8  x  3
Kết hợp điều kiện ta được x > 3
Chọn đáp án: A
Câu 15: Đáp án: C
x 2  2 x  3  0  x  (; 1)  (3; )

Chọn đáp án C
Câu 16: Đáp án D
f  x   1  2 x.7 x  1  7 x  2  x  x 2 .ln 7   x.ln 2  x ln 2  x 2 ln 7  0
2


2

 x  x 2 log 2 7  0
 x log 7 2  x 2  0

Đối chiếu các đáp án thấy câu D sai.
Chọn D
Câu 17: Đáp án D.

1
1
1 1
log a2 (ab)  log a (ab)  (1  log a b)   log a b
2
2
2 2
Câu 18: Đáp án A

x 1
4x
4 x  4 x.( x  1) ln 4
y'
42 x
1  2( x  1) ln 2

22 x
y

Chọn đáp án A
Câu 19: Đáp án C

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
14


1
log 3 45
2  log 3 5
b  2ab  a . Chọn C
log 6 45 



log 3 6 log 3  2.3 1  log 3 2 1  1
ab  b
a
log 3  32.5 

2

Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án B
Lãi suất 12% / năm = 1% / tháng (do vay ngắn hạn nên lãi suất tính theo tháng)
Sau tháng 1, ông A còn nợ 100.1, 01  m (triệu)
Sau tháng 2, ông còn nợ 100.1, 01  m  .1, 01  m  100.1, 012  1  1, 01 m (triệu)
Sau tháng 3, ông hết nợ do đó

100.1, 012  1  1, 01 m  .1, 01  m  100.1, 013  1  1, 01  1, 012  m  0
(triệu đồng)
100.1, 013. 1, 01  1
100.1, 013

1, 013
m


2
3
1  1, 01  1, 01 1, 01  1 1  1, 01  1, 012  1, 01  1

Chọn B
Câu 22 Đáp án A
Câu 23 Đáp án B
3



1
1
1  2 x  1 2
1
2 x  1dx    2 x  1 2 d  2 x  1  .
 C   2 x  1 2 x  1  C . Chọn B
3
2
2
3
2

Câu 24 Đáp án C
Ô tô còn đi thêm được 2 giây.


 5t 2
2
 10t   10  m  . Chọn C
Quãng đường cần tìm là : s   v  t     5t  10  dt   
 2
0
0
0
2

2

Câu 25 Đáp án C
Sử dụng máy tính. I = 0. Chọn C
Câu 26 Đáp án C
Dùng máy tính kiểm tra từng đáp án hoặc
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
15


dx
x2
u  ln x, dv  xdx  du  , v 
x
2
e

x 2 ln x e
x
e2 x 2

I

dx  
2 1 1 2
2 4

e

1

e2  e2 1  e2  1
    
2  4 4
4

Chọn C
Câu 27 Đáp án A

 x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  0
 x  1
3

2

3

2

Diện tích cần tính:

1

S



0

x3  x  x  x 2 dx 

2

1

8 5 37
3
2
3
2
2  x  x  2x  dx  0   x  x  2x  dx  3  12  12

Chọn A
Câu 28 Đáp án D
Xét giao điểm 2  x  1 e x  0  x  1
1

1

Thể tích cần tính: V     2  x  1 e x  dx  4   x  1 e 2 x dx    e2  5 (dùng máy tính thử)
2


0

2

0

Chọn D
Câu 29 Đáp án D
Số phức liên hợp của z là 3 + 2i, phần thực 3, phần ảo 2.
Chọn D
Câu 30 Đáp án A

z1  z2  3  2i  z1  z2  32   2   13 . Chọn A
2

Câu 31 Đáp án B

1  i  z  3  i  z 

3i
 1  2i  Q 1; 2  là điểm biểu diễn z. Chọn B
1 i

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
16


Câu 32 Đáp án B


z  2  5i  w  i  2  5i   2  5i  3  3i . Chọn B
Câu 33 Đáp án C

 z  2
z 4  z 2  12  0   z 2  4  z 2  3  0  
 z  i 3
T  22 3  3  42 3
Chọn C
Câu 34 Đáp án C

w  x  yi  x, y 

 z 

w  i x   y  1 i 3x  4  y  1  3  y  1  4 x  i


3  4i
3  4i
25

2
 3x  4 y  4   4 x  3 y  3 
2
16  z  
 
  x   y  1  400  r  20
25
25


 

2

2

2

Chọn C
Câu 35 Đáp án A
Cạnh của hình lập phương là

AC '
a
3

⇒ Thể tích V = a3
Câu 36 Đáp án D
1
1
2a 3
2
V  SA.S ABCD  a 2.a 
. Chọn D
3
3
3

Câu 37 Đáp án D


VABCD 

1
1
AB. AC. AD  28a3  VAMNP  VABCD  7a3 . Chọn D
6
4

Câu 38 Đáp án B

3V
Gọi H là trung điểm AD ⇒ SH ⊥ (ABCD). Có HS  S . ABCD 
S ABCD



4a 3
2a



2

 2a

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
17


Vẽ HK ⊥ SD tại K ⇒ HK ⊥ (SCD)


AB / /  SCD   d  d  B;  SCD    d  A;  SCD    2d  H ;  SCD    2 HK


1
1
1
2
4


 HK  a  d  a
2
2
2
HK
HS
HD
3
3

Chọn B
Câu 39 Đáp án D
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn BC  AB 2  AC 2  2a
Chọn D.
Câu 40 Đáp án C
Cách 1: Một đường tròn có bán kính r thì có chu vi và diện tích lần lượt là

C  2 r; S   r 2  S 


C2
4

Gọi chiều dài tấm tôn là a thì tổng diện tích đáy của thùng theo 2 cách lần lượt là
2

a
 
2
S
V
a
a2
2
S1 
; S2  2.   
 1 2 1 2
4
4
8
S2
V2
Cách 2: Mỗi hình trụ nhỏ có được theo cách 2 có chu vi đáy bằng 1 nửa do đó có bán kính đáy
bằng 1 nửa và diện tích đáy bằng 1 phần 4 hình trụ có được theo cách 1, mà các hình trụ có chiều
cao bằng nhau do đó V1 gấp 2 lần V2
Chọn C
Câu 41 Đáp án A
Hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên có Stp  2 r 2  2 rh  4 . Chọn A
Câu 42 Đáp án B
Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm AB, tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ SAB, tâm cầu ngoại tiếp

chóp và tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ SBC ⇒ MNPQ là hình vuông suy ra
1 3
3
2 3
3
PN  MQ  .

; NB  .

3 2
6
3 2
3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
18


Bán kính hình cầu ngoại tiếp chóp là R  PB  PN 2  NB 2 

15
6

4
5 15
Thể tích V   R3 
3
54

Chọn B

Câu 43 Đáp án D
Có (P): 3x + 0y – z + 2 = 0 nên (3;0;–1) là 1 VTPT của (P). Chọn D
Câu 44 Đáp án A
Câu 45 Đáp án C

d  A;  P   

3.1  4.  2   2.3  4
3 4 2
2

2

2



5
. Chọn C
29

Câu 46 Đáp án B
Đường thẳng ∆ nhận (5;1;1) là 1 VTCP
(P) nhận (10;2;m) là 1 VTPT
(d) ⊥ (P) ⇔ (10;2;m) = k.(5;1;1) ⇔ k = 2 và m = 2
Chọn B
Câu 47 Đáp án A
(P) nhận AB  1;1; 2  làm VTPT. (P) qua A ⇒ (P): x + y – 1 + 2(z – 1) = 0 ⇔ x + y + 2z – 3 = 0
Chọn A
Câu 48 Đáp án D

Có d  d  I ;  P   

2.2  1  2.1  2
22  12  22

3

Bán kính mặt cầu là R  d 2  12  10   S  :  x  2    y  1   z  1  10
2

2

2

Chọn D
Câu 49 Đáp án B
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc (d): (x – 1) + y + 2(z – 2) = 0
⇔ x + y + 2z – 5 = 0 (P)
Giao d và (P) là B(2;1;1)
Phương trình đường thẳng cần tìm là AB:

x 1 y z  2
 
1
1
1

Chọn B
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
19



Câu 50 Đáp án C
Ta có phương trình mặt phẳng (ABC): x + z – 1 = 0
⇒ D ∉ (ABC) ⇒ 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng
Gọi (P) là mặt phẳng cách đều 4 điểm A, B, C, D: Có 2 trường hợp
+ Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại so với mặt phẳng (P): Giả sử A nằm khác phía so
với B, C, D. Mặt phẳng (P) cần tìm sẽ đi qua trung điểm AB, AC, AD. Có 4 mặt phẳng (P) như
vậy.
+ Mỗi phía của mặt phẳng (P) có 2 điểm: Giả sử A, B ở 1 phía và C, D ở một phía. Mặt phẳng
(P) sẽ đi qua trung điểm AC, AD, BD, BC. Có 3 mặt phẳng (P) như vậy..
Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn
Chọn C

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa
20


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THOẠI NGỌC HẦU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?
A. y = x3 + 3x + 1

B. y = tan x

C. y = x2 + 2


D. y = 2x4 + x2

Câu 2: Cho hàm số y  ax  1 . Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và đi qua điểm A(2;5)
xd

thì ta được hàm số nào dưới đây?
A. y  x  2
x 1

B. y  x  1
x 1

C. y  3x  2
1 x

D. y  2 x  1
x 1

Câu 3: Tìm giá trị của m để hàm số y = –x3 – 3x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [–1;1] bằng 0?
A. m = 0

B. m = 6

C. m = 4

D. m = 2

Câu 4: Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào?





1
2

B.  ;  

A. (0;+∞)

 1
 2




D.   ;  

C. (–∞;0)

Câu 5: Đồ thị hàm số y  2 x  1 có các đường tiệm cận là:
x2

A. y = –2 và x = –2

B. y = 2 và x = –2

C. y = –2 và x = 2

D. y = 2 và x = 2


Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2 – 2x – 3):
A. D = (–∞;–1) ∪ (3;+∞)

B. D = (–∞;–1] ∪ [3;+∞)

C. D = [–1;3]

D. D = (–1;3)

Câu 7: Giá trị cực đạt của hàm số y = x3 – 3x – 2 là
A. 0

B. 4

C. –1

D. 1

Câu 8: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc α. Thể
tích hình chóp đó là:

a3 cot 
B.
12

a 2 tan 
A.
12


C.

a3 tan 
12

a 2 cot 
D.
12
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
A. y = –x3 – 3x + 1
B. y = –x3 + 3x – 1
C. y = x3 + 3x + 1

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


D. y = x3 – 3x + 1

x 2  mx
Câu 10: Cho hàm số y 
. Giá trị m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị
1 x
hàm số trên bằng 10 là:
A. m = 2

B. m = 1


C. m = 3

Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. min y  2

B. min y  6

 2;4

D. m = 4

x2  3
trên [2;4]
x 1
C. min y  3

 2;4

D. min y 

 2;4

 2;4

19
3

Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận:
A. y 


x

C. y 

B. y = -x

2x 1
2

x2
3x  2

D. y  x  2 

1
x3

Câu 13: Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào
đúng?
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
Câu 14: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc α .
Thể tích của khối chóp đó là:
A.

3 3
b cos2  sin 
4


B.

3 3
b cos  sin 2 
4

C.

3 3
b cos  sin 
4

D.

3 3
b cos 2  sin 
4

Câu 15: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó
là:
A. 91

B. 48

C. 84

D. 64

Câu 16: Các điểm cực tiểu của hàm số y = x4 + 3x2 + 2 là

A. x = –1

B. x = 0

Câu 17: Cho (C) là đồ thị hàm số y 
điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất:



D. x = 1, x = 2

x 1
. Tìm các điểm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ
x2


D. 1 

 
3

B. 2  3;1  3 và 2  3;1  3

A. (1;1)
C. 1  3;1  3

C. x = 5




3;1 



2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


Câu 18: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) có đồ thị
như hình bên. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau
đây:
A. y = –x4 + 2x2
B. y = x4 – 2x2 – 3
C. y = x4 – 2x2
D. y = –x4 + 2x2 – 3

Câu 19: Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng:
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  5  x 2 bằng:
B. 2 5

A. 5


D. 2 6

C. 6

Câu 21: Đặt a = log2 3, b = log3 5. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b:
A. log 6 45 

2a 2  2ab
ab

B. log 6 45 

2a 2  2ab
ab  b

C. log 6 45 

a  2ab
ab  b

D. log 6 45 

a  2ab
ab

2x 1
có đồ thị (H); M là điểm bất kì thuộc (H). Khi đó tích khoảng cách
x 1
từ M tới hai tiệm cận của (H) bằng:
Câu 22: Hàm số y 


A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 23: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng –1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số có đúng một cực trị

x3 x 2
3
Câu 24: Cho hàm số f  x     6 x 
3 2
4
A. Hàm số đồng biến trên (–2;+∞)

B. Hàm số nghịch biến trên (–∞;–2)


C. Hàm số nghịch biến trên (–2;3)

D. Hàm số đồng biến trên (–2;3)

Câu 25: Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh
bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp bằng
4800 cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài là:
A. 38cm
Câu 26: Hàm số y 

B. 36cm

C. 44cm

D. 42cm

x2  2 x  2
nghịch biến trên
x 1

A. ℝ

B. (–∞;–2)

Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. –5

C. (–2;–1) và (–1;0)


D. (–1;+∞)

4
là:
x 2

B. 2

2

C. 3

D. 10

Câu 28: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng A. Thể tích khối chóp bằng:
A.

a3 2
6

B.

a3 3
2

C.

a3 3
4


D.

a3
3

Câu 29: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Năm mặt

B. Hai mặt

C. Ba mặt

D. Bốn mặt

Câu 30:Tìm điểm M thuộc đồ thị (C): y = x3 – 3x2 – 2 biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9
A. M(1;6), M(3;2)

B. M(1;–6), M(–3;–2)

C. M(–1;–6), M(–3;–2)

D. M(–1;–6), M(3;–2)

Câu 31: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh dều bằng a là:
A.

a3 2
3

B.


a3 2
4

C.

a3 3
2

D.

a3 3
4

2x 1
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ
x 1
lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng:
Câu 32: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 

A.

1
2

B. 2

C.

1

4

D. 3

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


4
Câu 33: Cho hàm số y   x3  2 x 2  x  3 . Khẳng định nào sau đây sai:
3
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ℝ
1

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;  
2


 1

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên   ;  
 2

1

 1

D. Hàm số đã cho chỉ nghịch biến trên  ;   và   ;  
2


 2


Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; BC  a 3 . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt
phẳng (SCD).
A. h 

3a
7

B. h 

a 2
3

C. h 

a 6
3

D. h 

a 21
7

Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  3  x  x  1. 3  x bằng:
A.

9

10

B. 2 2  1

C.

8
10

D. 2 2  2

x3
Câu 36: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y    m  1 x 2  m2 x  5 có 2 điểm cực trị
3
A. 2 ≤ m ≤ 3

B. m 

1
2

C. m 

1
3

D. m = 1

Câu 37: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng:

“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
A. nhỏ hơn

B. nhỏ hơn hoặc bằng

C. lớn hơn

D. bằng

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m = 1

B. m = –1

C. m 

1
9

3

1
D. m   3
9

Câu 39: Biết rằng đường thẳng y = –2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí
hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0 = 2


B. y0 = 4

C. y0 = 0

D. y0 = –1

C. x = 82

D. x = 80

Câu 40: Giải phương trình log4(x – 1) = 3
A. x = 63

B. x = 65

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


×