Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Saccarozo, tinh bột và xenlulozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.74 KB, 18 trang )

Gv: Mai H­¬ng Giang
TT GDTX TP H¶I D­¬ng

Kiểm tra bài cũ
1. Đun nóng dung dòch chứa 27 g glucozơ với dung dòch
AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là
(cho H = 1; C = 12 ; O = 16 ; Ag = 108)
A. 21,6 g
B. 10,8 g
C. 32,4 g
D. 16,2 g
2. Hoàn thành cacù PTHH theo sơ đồ sau (ghi rõ đk p/ư)
Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic → etyl axetat
C

SACCAROZ , TINH B T VÀ Ơ Ộ
XENLULOZƠ
?
CÊu t¹o ph©n tư
TÝnh chÊt ®iĨn h×nh
øng dơng
I. Saccarozơ (C
12
H
22
O
11


)
Trong tự nhiên saccarozơ
có ở đâu?
Có nhiều trong mía, củ cải đường, hoa thốt nốt

SACCAROZ , TINH B T VÀ Ơ Ộ
XENLULOZƠ
I. Saccarozơ (C
12
H
22
O
11
)
1. Tính chất vật lí
Saccarozơ là chất rắn kết tinh
không màu, không mùi, có vò ngọt,
tan tốt trong nước, t
0
nc

= 185
0
C.
Hãy cho biết t/c vật lý của
Saccarozơ
2. Cấu trúc phân tử
O
OH
O

HO
CH
2
OH
H
H
H
H O
OH
HO
CH
2
OH
H
OH
H
H
H
HOCH
2
gốc α - glucozơ

gốc β -fructozơ
Saccarozơ là một đi saccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ
và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi

3.Tính chất hóa học
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
(tính chất của ancol đa

chức)

dung dòch màu xanh lam
C
12
H
22
O
11
+
Cu(OH)
2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu
H
2
O
2
b) Phản ứng thủy phân
C
12
H
22

O
11
+ H
2
O
C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
glucozơ
(Enzim)
fructozơ
4. Sản xuất và ứng dụng
a) Sản xuất
+ 2
H
+
, t
0
+

Cây mía

Nước mía (12 - 15% đường)
Dung dòch đường có lẫn canxi saccarat
Dung dòch đường ( có màu)
Dung dòch đường ( không màu)
Đường kính
Nước rỉ đường
Ép ( hoặc ngâm chiết)(1)
(2 )
(3 )
(4 )
(5)
+ Vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
+ CO
2
, lọc bỏ CaCO
3
+ SO
2
( tẩy màu)
Cô đặc để kết tinh, lọc

b) Ứng dụng
Đồ hộp
Tráng gương
Tráng phích
Bánh kẹo
Nước giải khát
Thuốc

×