Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CAO TUẤN 18 THỦ THUẬT GIẢI NHANH cực TRỊ số PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 8 trang )

Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán

CÔNG THỨC VÀ THỦ THUẬT TÍNH NHANH

BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC
Sưu tầm & biên soạn: CAO VĂN TUẤN
Số điện thoại: 0975 306 275
Bài toán cơ bản: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  *  cho trước. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất của z .
Phương pháp chung:
 Bước 1: Tìm tập hợp  H  các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện  *  .
 Bước 2: Tìm số phức z tương ứng với điểm biểu diễn M   H  sao cho khoảng cách OM
lớn nhất, nhỏ nhất.

y
Ví dụ 1: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
1
phẳng tọa độ là hình vuông tô đậm như hình vẽ bên. Môđun
lớn nhất của số phức z là
-1
1
O
A. z max  1.
B z max  .
2
2
C. z max  2.
D. z max 
.
2
-1


Lời giải:
z max bằng nửa độ dài đường chéo của hình vuông cạnh bằng 2  Chọn đáp án C.

Ví dụ 2: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là hình vuông tô đậm như hình vẽ bên. Môđun
nhỏ nhất của số phức z là
A. z min  0.
B. z min  1.
C. z min  2.

z min

D. z min 

1

x

y
1

-1

1

O

2
.
2


x

-1

Lời giải:
 0 , điểm biểu diễn là điểm O  Chọn đáp án A.

Ví dụ 3: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là hình tròn tô đậm như hình vẽ bên. Môđun lớn
nhất của số phức z là
A. z max  1.
B z max  2.
C. z max  3.

y

x
O

1

2

D. z max  3.
Lời giải:

Tam giác OAB có góc OAB là góc tù nên
OA  OB  z  OB  3.
Vậy z max  3  Chọn đáp án C.


y
A
x
O

1

B

2

1

/>
VÍ DỤ MINH HỌA


Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275
Ví dụ 4: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là phần tô đậm (kể cả đường viền). Môđun nhỏ
nhất của số phức z là
1
A. z min  1.
B z min  .
2
2
C. z min  .
D. z min  3.
3

Lời giải:

y

x

A
x

Vậy z min  1  Chọn đáp án A.

O

y
1
x

Elip có độ dài trục nhỏ bằng 2b  2  z min

O

Lời giải:
 1  Chọn đáp án A.

Ví dụ 6: Biết số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là hình elip tô đậm như hình vẽ bên. Môđun lớn
nhất của số phức z là
A. z max  1.
B z max  2.


y
1
x

Elip có độ dài trục lớn bằng 2a  4  z max

O

Lời giải:
 2  Chọn đáp án B.
y

Ví dụ 7: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z là
đường thẳng  như hình vẽ. Khi đó, z có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 2.

B. 1.
1
.
D.
2

2.

1
d
x
O

Lời giải:

Phương trình d : x  y  1  0.


M  d
Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z  
.
z

OM


Vì M  d : x  y  1  0  M  t ;1  t  .

Vậy z min 
2

1
2

2

3
D. z max  .
2

1
C. z max  .
2

Suy ra z  t   1  t 


2

3
D. z min  .
2

1
C. z min  .
2

2

2

B 1

Ví dụ 5: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là đường elip như hình vẽ bên. Môđun nhỏ nhất
của số phức z là
A. z min  1.
B z min  2.

C.

2

y

Tam giác OAB có góc OBA là góc tù nên

OA  OB  z  OB  1.

/>
1

O

2

2


1 1
 1 1
1
 2t  2t  1  2  t 2  t     2  t    
.
4 2
2

 2 2
2

 Chọn đáp án D.

1


Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán


MỘT SỐ BÀI TOÁN QUAN TRỌNG THƯỜNG GẶP
Bài toán 1: Cho số phức z thỏa mãn z   a  bi   c ,  c  0  , tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của z .
Lời giải:
z   a  bi   c ,  c  0   Tập hợp các điểm M biểu diễn số

y

phức z là đường tròn có tâm I  a; b  và bán kính R  c.
max z  OM  OI  R  a 2  b 2  c

2
.

2
2
min
z

OM

OI

R

a

b

c


1


b

I

R

M1

x

Tìm tọa độ điểm M1 , M2 (tức là, tìm số phức z có môđun nhỏ

O

nhất, lớn nhất).

a

 Phương trình đường tròn  C  quỹ tích của điểm M biểu diễn số phức z là:

C  :  x  a    y  b 
2

2

 c2


 Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm O , I là: d : Ax  By  C  0.
Khi đó, M1 , M2 là giao điểm của  C  và d .
2
2

 x  a    y  b   c 2
 hai nghiệm  tọa độ hai điểm.
Giải hệ phương trình: 

 Ax  By  C  0

So sánh khoảng cách từ hai điểm vừa tìm được tới O, khoảng cách nào nhỏ hơn thì điểm đó
ứng với điểm M1 và điểm còn lại là điểm M2 .
Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 .z  z2  r ,  r  0  . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của z .

max z 

Giải: 
min z 



z2
r

z1
z1
z2
r


z1 z1

.

VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Nếu các số phức z thỏa mãn z  2  4i  5 thì z có giá trị lớn nhất bằng
A. 3 5.
Tập hợp các điểm M  z 

C. 5.
D.
Lời giải:
là đường tròn có tâm I  2; 4  và bán

B. 5.

13.
y

kính R  5.

M

Vậy max z  OM  OI  R  22  42  5  3 5.

5

 Chọn đáp án A.
Câu hỏi bổ sung 1: z có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?


4

Trả lời: min z  ON  OI  R  22  42  5  5.

2

Câu hỏi bổ sung 2: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, lớn nhất.
Trả lời: Phương trình đường thẳng OI là y  2x.

1

3

O

I
5
N
5
x
1

2

3

4

3


/>
z  OM
Khi đó: 


M2
R


Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275
Tọa độ hai điểm M , N là nghiệm của hệ phương trình:

 y  2 x
 y  2 x



2
2
2
2
 x  2    y  4   5
 x  2    2 x  4 

x  1
 N  1; 2 

y


2
 y  2 x

 2
 
.
x  3
5
 x  4 x  3  0

 M  3; 6 
  y  6

 Số phức z có môđun lớn nhất là z  3  6i ứng với điểm M  3; 6  .
 Số phức z có môđun nhỏ nhất là z  1  2i ứng với điểm N  1; 2  .
Ví dụ 2 [Trích đề thi thử chuyên KHTN – Lần 1]:

Nếu các số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  7 i  2 thì z có giá trị lớn nhất bằng

/>
A. 4.

B. 3.

C. 7.
Lời giải:

1  7i 
 2
Ta có:  1  i  z  1  7 i  2  1  i   z 

1  i 


D. 6.

 1  i z   3  4i   2  2 z   3  4i   2  z   3  4i   1
Tập hợp các điểm M  z  là đường tròn có tâm I  3; 4  và bán kính R  1.
Vậy max z  OI  R  32  42  1  6  Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Nếu các số phức z thỏa mãn
A. 1.

2  3i
z  1  1 thì z có giá trị nhỏ nhất bằng
3  2i

B. 2.

C. 2.
D. 3.
Lời giải:
2  3i
1
z  1  1  iz  1  1  i z 
 1  z  i  1  z   i   1.
Ta có:
3  2i
i
Tập hợp các điểm M  z  là đường tròn có tâm I  0; 1 và bán kính R  1.
Vậy max z  OI  R  02   1  1  2  Chọn đáp án B.
2


Bài toán 2: Trong các số phức z thỏa mãn z  z1  r1 ,  r1  0  . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của
P  z  z2 .

Gọi I  z1  , A  z2  , M  z  .

Lời giải:


max P  AM1  r1  r2
Khi đó: IA  z1  z2  r2  
.

min P  AM2  r1  r2

y
A
M2

Muốn tìm các số phức sao cho Pmax , Pmin thì ta đi tìm hai giao
điểm M1 , M2 của đường tròn  I , r1  với đường thẳng AI .

I

M1 x

O

Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 .z  z2  r1 ,  r1  0  . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của
P  z  z3 .


Giải: max P 
4

z
r
z2
r
 z3  1 và min P  2  z3  1
z1
z1
z1
z1


Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán

VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z  3  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất của z  1  i lần lượt là
A. 7.

B. 3.

C. 2.
Lời giải:

D. 5.

Ta có: z  3  2i  z   3  2i   2  r1 và z  1  i  z   1  i 
z1


z2

 z1  z2   3  2i    1  i   5  r2  min z  1  i  5  2  3  Chọn đáp án B.

Ví dụ 2: Trong các số phức z thỏa mãn z  5i  3 , số phức có z nhỏ nhất thì có phần ảo bằng
B. 0.

Tập hợp các điểm M  z 

C. 3.
Lời giải:
là đường tròn có tâm

D. 2.
y M
2
8

I  0; 5  và bán kính R  3.

7
6

Vì z  OM nên số phức z có môđun nhỏ nhất là

I

5


z  2i ứng với điểm M1  0; 2  .

4
3

 Chọn đáp án C.

2
1

M1
x

-4 -3 -2 -1 O

1

2

3

4

Ví dụ 3 [Trích đề thi HK 2 – THPT Phan Đình Phùng – HN]: Trong tất cả các số phức z thỏa
mãn z  2  2i  1 , gọi z  a  bi ,  a, b   là số phức có z  4i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
biểu thức P  a  b  2  .
1
A. P  2  .
2


1
B. P   2  .
2

C. P 

1
 2.
2

D. P 

1
 2.
2

Lời giải:
Ta có: z  2  2i  z   2  2i   1  I  2; 2  và z  4i  z   4i   A  0; 4  .
z1

z2

Tập hợp các điểm M  z  là đường tròn có tâm I  2; 2  và bán kính r1  1.
Phương trình đường thẳng IA là: x  y  4  0.
Tọa độ hai điểm M , N là nghiệm của hệ phương trình:
y  x  4
 x  y  4  0
 y  x  4

1 


2

2
2
2
2
1
 x  2    y  2   5
 x  2    x  4  2   1  x  2   2

1

1
y  x  4
x  2 
x  2 


1
1 
1
1 



2
2



 M1  2 
; 2 
; M2  2 
; 2 
1 

.
2
2
2
2


x  2  
 y  2  1
 y  2  1
2



2
2

5

/>
bao nhiêu?
A. 4.



Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275



 AM1   2 


Khi đó: 
 AM   2 

2




1 

2
2
 AM1  AM2  M2 là điểm biểu diễn số phức cần tìm.
1
1 
;2

2
2

1
a  2


1 
1 
1
z  a  bi 
2
 z  2
  2 

 P  a  b  2   2   Chọn đáp án A.
 i 
2
2 
2
b  2  1

2

1

;2

Bài toán 3: Trong số phức z thỏa mãn z  z1  z  z2  k ,  k  0  . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất

/>
của P  z .
Lời giải:

Gọi M  z  , M1  z1  , M2  z2  .

Khi đó: z  z1  z  z2  k  MM1  MM2  k  M  elip  E nhận M1 , M2 làm tiêu điểm và có

độ dài trục lớn bằng k  2a.
Vì ở chương trình Toán 10, chỉ được học elip có hai tiêu điểm là F1  c; 0  , F1  c; 0  nên thường
đề bài sẽ cho dưới dạng: z  c  z  c  k ,  0  c , k 



 M  elip  E  nhận F1  c; 0  , F1  c; 0  làm tiêu điểm và có độ dài trục lớn bằng k  2a

k
 z max  a  2
 
k 2  4c 2
z

b

 min
2

Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 .z  z2  z1 .z  z2  k ,  k  0  . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất của P  z .

k 2  4 z2
k
Giải: max z 
và min z 
2 z1
2 z1

2


VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z  4  z  4  10 , gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất z . Khi đó, giá trị biểu thức P  M  m2 bằng
A. P  6.

B. P  13.

C. P  5.
Lời giải:
10

5
2

D. P  4.


 M  z max
Áp dụng công thức trên, ta có: 
 P  M  m2  5  32  4.
2
2
10  4.4
m  z

3
min

2

 Chọn đáp án D.

6


Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán
Bài toán 4: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  m  ni và z1  z2  p  0. Tìm giá trị lớn
nhất của P  z1  z2 .
Lời giải:

 z  a  bi
a  c  m
 z1  z2  a  c   b  d  i  m  ni  
.
Giả sử:  1
c  d  n
 z2  c  di
Ta có: z1  z2  a  c   b  d  i  z1  z2   a  c    b  d   p.
2

2

Khi đó: P  z1  z2  a2  b2  c 2  d2 
Mà a  b  c  d
2

2




2

2



2

2

2



 







 12  a2  b2  c 2  d2   2 a2  b2  c 2  d2 .



 a  c  b  d  a  c   b  d

2


2

1

2

2

m2  n2  p2

2

VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ [Trích đề thi thử chuyên KHTN – Lần 4]: Với hai số phức phức z1 , z2 thỏa mãn
z1  z2  8  6i và z1  z2  2. Tìm giá trị lớn nhất của P  z1  z2 .

A. 4 6.

B. 5  3 5.

C. 2 26.
Lời giải:

D. 34  3 2.

Áp dụng công thức trên ta được: P  z1  z2  82  62  22  2 26  Chọn đáp án C.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt


A. 2 2  1; 2 2  1. B.

2  1; 2  1.

C. 2; 1.

D.

3  1; 3  1.

Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  4 5 . Giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là
A. 5.
B. 3 5.
C. 5 5.
D. 5 3.
Câu 3. Trong các số phức z thỏa mãn: z  3  4i  z thì số phức z có modul nhỏ nhất là
11
3
5
1
B. z   2i.
C. z  5  i.
D. z  3  i.
 i.
2
2
2
6
Câu 4. Trong các số phức z thỏa mãn: z  2  4i  z  2i thì số phức z có modul nhỏ nhất là


A. z 

A. z  2  2i.
B. z  2  2i.
C. z  2  2i.
D. z  2  2i.
Câu 5. Trong các số phức z thỏa mãn: z  3  4i  z , biết rằng số phức z  a  bi ,  a, b 





modul nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của P  a2  b là
1
1
1
1
A. P  .
B. P  .
C. P   .
D. P   .
4
2
4
2
Câu 6. Trong các số phức z thỏa mãn: z  1  5i  z  3  i , biết rằng số phức z  a  bi ,  a, b 



có modul nhỏ nhất. Khi đó, tỉ số

A. 3.

B.

1
.
3

a
bằng
b

C.

2
.
3

D. P   2.

7

/>
Suy ra: 2 a2  b2  c 2  d2  m2  n2  p2  P  m2  n2  p2  max P  m2  n2  p2 .


Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  1 . Giá trị lớn nhất của z  1 là
A. 2  1.
B. 2  1.

C. 2.
D. 1.
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 . Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  i
bằng
A. 5.
B. 2.
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn

C. 1.
D. 3.
 2  i  z  1  1 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

z  1 bằng

A. 3.

B. 2 2.

C.

2
5

.

D. 2 3.

Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  10 . Giá trị lớn nhất của z  1  4i bằng

/>

A. 10.
B. 10 3.
C. 3 10.
D. 4 10.
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z  2  i . Giá trị của T  M 2  m2 là
A. T  50.

8

B. T  64.

C. T  68.

D. T  16.



×