Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán
CÔNG THỨC VÀ THỦ THUẬT TÍNH NHANH
BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC
Sưu tầm & biên soạn: CAO VĂN TUẤN
Số điện thoại: 0975 306 275
Bài toán cơ bản: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện * cho trước. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất của z .
Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm tập hợp H các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện * .
Bước 2: Tìm số phức z tương ứng với điểm biểu diễn M H sao cho khoảng cách OM
lớn nhất, nhỏ nhất.
y
Ví dụ 1: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
1
phẳng tọa độ là hình vuông tô đậm như hình vẽ bên. Môđun
lớn nhất của số phức z là
-1
1
O
A. z max 1.
B z max .
2
2
C. z max 2.
D. z max
.
2
-1
Lời giải:
z max bằng nửa độ dài đường chéo của hình vuông cạnh bằng 2 Chọn đáp án C.
Ví dụ 2: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là hình vuông tô đậm như hình vẽ bên. Môđun
nhỏ nhất của số phức z là
A. z min 0.
B. z min 1.
C. z min 2.
z min
D. z min
1
x
y
1
-1
1
O
2
.
2
x
-1
Lời giải:
0 , điểm biểu diễn là điểm O Chọn đáp án A.
Ví dụ 3: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là hình tròn tô đậm như hình vẽ bên. Môđun lớn
nhất của số phức z là
A. z max 1.
B z max 2.
C. z max 3.
y
x
O
1
2
D. z max 3.
Lời giải:
Tam giác OAB có góc OAB là góc tù nên
OA OB z OB 3.
Vậy z max 3 Chọn đáp án C.
y
A
x
O
1
B
2
1
/>
VÍ DỤ MINH HỌA
Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275
Ví dụ 4: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là phần tô đậm (kể cả đường viền). Môđun nhỏ
nhất của số phức z là
1
A. z min 1.
B z min .
2
2
C. z min .
D. z min 3.
3
Lời giải:
y
x
A
x
Vậy z min 1 Chọn đáp án A.
O
y
1
x
Elip có độ dài trục nhỏ bằng 2b 2 z min
O
Lời giải:
1 Chọn đáp án A.
Ví dụ 6: Biết số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là hình elip tô đậm như hình vẽ bên. Môđun lớn
nhất của số phức z là
A. z max 1.
B z max 2.
y
1
x
Elip có độ dài trục lớn bằng 2a 4 z max
O
Lời giải:
2 Chọn đáp án B.
y
Ví dụ 7: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z là
đường thẳng như hình vẽ. Khi đó, z có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 2.
B. 1.
1
.
D.
2
2.
1
d
x
O
Lời giải:
Phương trình d : x y 1 0.
M d
Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z
.
z
OM
Vì M d : x y 1 0 M t ;1 t .
Vậy z min
2
1
2
2
3
D. z max .
2
1
C. z max .
2
Suy ra z t 1 t
2
3
D. z min .
2
1
C. z min .
2
2
2
B 1
Ví dụ 5: Biết các số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là đường elip như hình vẽ bên. Môđun nhỏ nhất
của số phức z là
A. z min 1.
B z min 2.
C.
2
y
Tam giác OAB có góc OBA là góc tù nên
OA OB z OB 1.
/>
1
O
2
2
1 1
1 1
1
2t 2t 1 2 t 2 t 2 t
.
4 2
2
2 2
2
Chọn đáp án D.
1
Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán
MỘT SỐ BÀI TOÁN QUAN TRỌNG THƯỜNG GẶP
Bài toán 1: Cho số phức z thỏa mãn z a bi c , c 0 , tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của z .
Lời giải:
z a bi c , c 0 Tập hợp các điểm M biểu diễn số
y
phức z là đường tròn có tâm I a; b và bán kính R c.
max z OM OI R a 2 b 2 c
2
.
2
2
min
z
OM
OI
R
a
b
c
1
b
I
R
M1
x
Tìm tọa độ điểm M1 , M2 (tức là, tìm số phức z có môđun nhỏ
O
nhất, lớn nhất).
a
Phương trình đường tròn C quỹ tích của điểm M biểu diễn số phức z là:
C : x a y b
2
2
c2
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm O , I là: d : Ax By C 0.
Khi đó, M1 , M2 là giao điểm của C và d .
2
2
x a y b c 2
hai nghiệm tọa độ hai điểm.
Giải hệ phương trình:
Ax By C 0
So sánh khoảng cách từ hai điểm vừa tìm được tới O, khoảng cách nào nhỏ hơn thì điểm đó
ứng với điểm M1 và điểm còn lại là điểm M2 .
Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 .z z2 r , r 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của z .
max z
Giải:
min z
z2
r
z1
z1
z2
r
z1 z1
.
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Nếu các số phức z thỏa mãn z 2 4i 5 thì z có giá trị lớn nhất bằng
A. 3 5.
Tập hợp các điểm M z
C. 5.
D.
Lời giải:
là đường tròn có tâm I 2; 4 và bán
B. 5.
13.
y
kính R 5.
M
Vậy max z OM OI R 22 42 5 3 5.
5
Chọn đáp án A.
Câu hỏi bổ sung 1: z có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
4
Trả lời: min z ON OI R 22 42 5 5.
2
Câu hỏi bổ sung 2: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, lớn nhất.
Trả lời: Phương trình đường thẳng OI là y 2x.
1
3
O
I
5
N
5
x
1
2
3
4
3
/>
z OM
Khi đó:
M2
R
Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275
Tọa độ hai điểm M , N là nghiệm của hệ phương trình:
y 2 x
y 2 x
2
2
2
2
x 2 y 4 5
x 2 2 x 4
x 1
N 1; 2
y
2
y 2 x
2
.
x 3
5
x 4 x 3 0
M 3; 6
y 6
Số phức z có môđun lớn nhất là z 3 6i ứng với điểm M 3; 6 .
Số phức z có môđun nhỏ nhất là z 1 2i ứng với điểm N 1; 2 .
Ví dụ 2 [Trích đề thi thử chuyên KHTN – Lần 1]:
Nếu các số phức z thỏa mãn 1 i z 1 7 i 2 thì z có giá trị lớn nhất bằng
/>
A. 4.
B. 3.
C. 7.
Lời giải:
1 7i
2
Ta có: 1 i z 1 7 i 2 1 i z
1 i
D. 6.
1 i z 3 4i 2 2 z 3 4i 2 z 3 4i 1
Tập hợp các điểm M z là đường tròn có tâm I 3; 4 và bán kính R 1.
Vậy max z OI R 32 42 1 6 Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Nếu các số phức z thỏa mãn
A. 1.
2 3i
z 1 1 thì z có giá trị nhỏ nhất bằng
3 2i
B. 2.
C. 2.
D. 3.
Lời giải:
2 3i
1
z 1 1 iz 1 1 i z
1 z i 1 z i 1.
Ta có:
3 2i
i
Tập hợp các điểm M z là đường tròn có tâm I 0; 1 và bán kính R 1.
Vậy max z OI R 02 1 1 2 Chọn đáp án B.
2
Bài toán 2: Trong các số phức z thỏa mãn z z1 r1 , r1 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của
P z z2 .
Gọi I z1 , A z2 , M z .
Lời giải:
max P AM1 r1 r2
Khi đó: IA z1 z2 r2
.
min P AM2 r1 r2
y
A
M2
Muốn tìm các số phức sao cho Pmax , Pmin thì ta đi tìm hai giao
điểm M1 , M2 của đường tròn I , r1 với đường thẳng AI .
I
M1 x
O
Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 .z z2 r1 , r1 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của
P z z3 .
Giải: max P
4
z
r
z2
r
z3 1 và min P 2 z3 1
z1
z1
z1
z1
Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z 3 2i 2 . Giá trị nhỏ nhất của z 1 i lần lượt là
A. 7.
B. 3.
C. 2.
Lời giải:
D. 5.
Ta có: z 3 2i z 3 2i 2 r1 và z 1 i z 1 i
z1
z2
z1 z2 3 2i 1 i 5 r2 min z 1 i 5 2 3 Chọn đáp án B.
Ví dụ 2: Trong các số phức z thỏa mãn z 5i 3 , số phức có z nhỏ nhất thì có phần ảo bằng
B. 0.
Tập hợp các điểm M z
C. 3.
Lời giải:
là đường tròn có tâm
D. 2.
y M
2
8
I 0; 5 và bán kính R 3.
7
6
Vì z OM nên số phức z có môđun nhỏ nhất là
I
5
z 2i ứng với điểm M1 0; 2 .
4
3
Chọn đáp án C.
2
1
M1
x
-4 -3 -2 -1 O
1
2
3
4
Ví dụ 3 [Trích đề thi HK 2 – THPT Phan Đình Phùng – HN]: Trong tất cả các số phức z thỏa
mãn z 2 2i 1 , gọi z a bi , a, b là số phức có z 4i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
biểu thức P a b 2 .
1
A. P 2 .
2
1
B. P 2 .
2
C. P
1
2.
2
D. P
1
2.
2
Lời giải:
Ta có: z 2 2i z 2 2i 1 I 2; 2 và z 4i z 4i A 0; 4 .
z1
z2
Tập hợp các điểm M z là đường tròn có tâm I 2; 2 và bán kính r1 1.
Phương trình đường thẳng IA là: x y 4 0.
Tọa độ hai điểm M , N là nghiệm của hệ phương trình:
y x 4
x y 4 0
y x 4
1
2
2
2
2
2
1
x 2 y 2 5
x 2 x 4 2 1 x 2 2
1
1
y x 4
x 2
x 2
1
1
1
1
2
2
M1 2
; 2
; M2 2
; 2
1
.
2
2
2
2
x 2
y 2 1
y 2 1
2
2
2
5
/>
bao nhiêu?
A. 4.
Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275
AM1 2
Khi đó:
AM 2
2
1
2
2
AM1 AM2 M2 là điểm biểu diễn số phức cần tìm.
1
1
;2
2
2
1
a 2
1
1
1
z a bi
2
z 2
2
P a b 2 2 Chọn đáp án A.
i
2
2
2
b 2 1
2
1
;2
Bài toán 3: Trong số phức z thỏa mãn z z1 z z2 k , k 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
/>
của P z .
Lời giải:
Gọi M z , M1 z1 , M2 z2 .
Khi đó: z z1 z z2 k MM1 MM2 k M elip E nhận M1 , M2 làm tiêu điểm và có
độ dài trục lớn bằng k 2a.
Vì ở chương trình Toán 10, chỉ được học elip có hai tiêu điểm là F1 c; 0 , F1 c; 0 nên thường
đề bài sẽ cho dưới dạng: z c z c k , 0 c , k
M elip E nhận F1 c; 0 , F1 c; 0 làm tiêu điểm và có độ dài trục lớn bằng k 2a
k
z max a 2
k 2 4c 2
z
b
min
2
Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 .z z2 z1 .z z2 k , k 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất của P z .
k 2 4 z2
k
Giải: max z
và min z
2 z1
2 z1
2
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z 4 z 4 10 , gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất z . Khi đó, giá trị biểu thức P M m2 bằng
A. P 6.
B. P 13.
C. P 5.
Lời giải:
10
5
2
D. P 4.
M z max
Áp dụng công thức trên, ta có:
P M m2 5 32 4.
2
2
10 4.4
m z
3
min
2
Chọn đáp án D.
6
Tuyển tập công thức và thủ thuật tính nhanh – môn Toán
Bài toán 4: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 m ni và z1 z2 p 0. Tìm giá trị lớn
nhất của P z1 z2 .
Lời giải:
z a bi
a c m
z1 z2 a c b d i m ni
.
Giả sử: 1
c d n
z2 c di
Ta có: z1 z2 a c b d i z1 z2 a c b d p.
2
2
Khi đó: P z1 z2 a2 b2 c 2 d2
Mà a b c d
2
2
2
2
2
2
2
12 a2 b2 c 2 d2 2 a2 b2 c 2 d2 .
a c b d a c b d
2
2
1
2
2
m2 n2 p2
2
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ [Trích đề thi thử chuyên KHTN – Lần 4]: Với hai số phức phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 8 6i và z1 z2 2. Tìm giá trị lớn nhất của P z1 z2 .
A. 4 6.
B. 5 3 5.
C. 2 26.
Lời giải:
D. 34 3 2.
Áp dụng công thức trên ta được: P z1 z2 82 62 22 2 26 Chọn đáp án C.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt
là
A. 2 2 1; 2 2 1. B.
2 1; 2 1.
C. 2; 1.
D.
3 1; 3 1.
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 5 . Giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là
A. 5.
B. 3 5.
C. 5 5.
D. 5 3.
Câu 3. Trong các số phức z thỏa mãn: z 3 4i z thì số phức z có modul nhỏ nhất là
11
3
5
1
B. z 2i.
C. z 5 i.
D. z 3 i.
i.
2
2
2
6
Câu 4. Trong các số phức z thỏa mãn: z 2 4i z 2i thì số phức z có modul nhỏ nhất là
A. z
A. z 2 2i.
B. z 2 2i.
C. z 2 2i.
D. z 2 2i.
Câu 5. Trong các số phức z thỏa mãn: z 3 4i z , biết rằng số phức z a bi , a, b
có
modul nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của P a2 b là
1
1
1
1
A. P .
B. P .
C. P .
D. P .
4
2
4
2
Câu 6. Trong các số phức z thỏa mãn: z 1 5i z 3 i , biết rằng số phức z a bi , a, b
có modul nhỏ nhất. Khi đó, tỉ số
A. 3.
B.
1
.
3
a
bằng
b
C.
2
.
3
D. P 2.
7
/>
Suy ra: 2 a2 b2 c 2 d2 m2 n2 p2 P m2 n2 p2 max P m2 n2 p2 .
Sưu tầm & giới thiệu: Cao Văn Tuấn – 0975306275
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i 1 . Giá trị lớn nhất của z 1 là
A. 2 1.
B. 2 1.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z i
bằng
A. 5.
B. 2.
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn
C. 1.
D. 3.
2 i z 1 1 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z 1 bằng
A. 3.
B. 2 2.
C.
2
5
.
D. 2 3.
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 10 . Giá trị lớn nhất của z 1 4i bằng
/>
A. 10.
B. 10 3.
C. 3 10.
D. 4 10.
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z 2 i . Giá trị của T M 2 m2 là
A. T 50.
8
B. T 64.
C. T 68.
D. T 16.