GIÁO ÁN SỐ: 0
Thời gian thực hiện: 01 tiết
Số giờ đã giảng:
Lớp:............................………….
Thực hiện ngày:............………..
GIÁO ÁN SỐ: 0
Thời gian thực hiện: 01 tiết
Số giờ đã giảng:
Lớp:............................………….
Thực hiện ngày:............………..
BÀI TẬP
Mục tiêu bài học:
- Hiêểu biết điều kiện phương trình, phép biến đổi tương đương, phương trình tương đương ,
phương trình hệ quả.
- Biết xác đònh điều kiện của phương trình ;
- Vận dụng các phép biến đổi tương đương giải một số phương trình.
- Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động
I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: 2 phút
Số học sinh vắng……………………………..Tên:…...................................................................................
……………………………………….……………………………………………………............……………
Số học sinh vắng……………………………..Tên:…...................................................................................
……………………………………….……………………………………………………............……………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 10 phút
Dự kiến kiểm tra:
- Định nghĩa phương trình? Điều kiện của phương trình? Phương trình tương đương và phương
trình hệ quả.
Tên A ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Điểm ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Tên B ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Điểm ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
III. GIẢNG BÀI MỚI: Thời gian: 30 phút
- Phương tiện: SGK, bảng, phấn trắng, tài liệu giảng dạy.
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 3: SGK trang 57 : Giải các pt
) 3 3 1a x x x− + = − +
) 2 2 2b x x x+ − = − +
2
9
)
1 1
x
c
x x
=
− −
2
) 1 2 3d x x x− − = − +
Bài giải
a) Đk
303
≤⇔≥−
xx
1
=⇒
x
(thoả mãn )
b) ĐK:
2
2
2
02
02
=⇒
≤
≥
⇒
≤−
≥−
x
x
x
x
x
Nghiệm của phương trình x=2
c) ĐK:
101 >⇔>− xx
339
2
=⇔±=⇔=⇒
xxx
(thoả mãn)
Bài 4: SGK trang 57 : Giải các pt
2 5
) 1
3 3
x
a x
x x
+
+ + =
+ +
3 3
)2
1 1
x
b x
x x
+ =
− −
2
4 2
) 2
2
x x
c x
x
− −
= −
−
2
2 3
) 2 3
2 3
x x
d x
x
− −
= −
−
Bài 5. Giải các pt sau bằng cách bình phương
hai vế:
) 2 3 1a x + =
) 2 2 1b x x− = −
) 3 2 1 2c x x− = −
) 5 2 1d x x− = −
d) ĐK:
⇔
≤
≥
⇔
≥−
≥−
1
2
01
02
x
x
x
x
khơng có giá trị x thoả mãn . Vậy
phương trinh vơ nghiệm
Bài giải:
a) ĐK : x ≠ - 3
⇒
( 1)( 3) 2 5x x x+ + + = +
2
3 0x x⇒ + =
( 3) 0x x⇒ + =
Phương trình có 2 n
0
x = 0, x = - 3
So với ĐK, pt có 1 n
0
x=0
b) ĐK:
101
≠⇔≠−
xx
( )
xxx 3312
=+−⇒
xxx 3322
2
=+−⇔
0352
2
=+−⇔
xx
2
3
2
3
1
=⇔
=
=
x
x
x
(thoả mãn)
c) ĐK : x > 2
2
4 2 2x x x⇒ − − = −
05
2
=−⇒ xx
( 5) 0x x⇒ − =
Phương trình có 1 n
0
x = 0 (loại), x = 5 (thoả
mãn)
d)
2
3
032
≠⇔≠−
xx
2
3
032
≠⇔≠−⇒
xx
3232
2
−=−−⇔
xxx
( )
032032
2
=−⇔=−⇔
xxxx
0
2
3
0
=⇔
=
=
⇔
x
x
x
(thoả mãn)
Bài giải
a) Bình phương 2 vế
2
4 12 9 1x x⇒ + + =
2
4 12 8 0x x⇒ + + =
1, 2x x⇒ = − = −
b)
( )
19124132
2
2
=++⇔=+
xxx
−=
−=
⇔=++⇔
2
1
08124
2
x
x
xx
c) ĐK:
3
2
023
≥⇔≥−
xx
Bình phöông 2 veá
2
3 2 (1 2 )x x⇒ − = −
2
3 2 1 4 4x x x⇒ − = − +
2
4 7 3 0x x⇒ − + =
3
1,
4
x x⇒ = =
(không thoả mãn)
d) ĐK:
2
5
1
1
2
5
01
025
≤≤⇔
≥
≤
⇔
≥−
≥−
x
x
x
x
x
263125
=⇔=⇔−=−⇔
xxxx
(thoả mãn)
IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 2 phút
Nội dung Phương pháp thực hiện Thời gian
Các bài t ập 3, 4, 5.
Hệ thống hoá
V. CÂU HỎI BÀI TẬP: Thời gian: 1 phút
Nội dung Hình thức thực hiện Thời gian
- Chuẩn bị phương t ình bậc nhất, bậc hai Về nhà
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị tổ chức thực hiện).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG BAN/TRƯỞNG TỔ MÔN
(Ký duyệt)
Ngày…….tháng…….năm 2008
Chữ ký giáo viên
Nguyễn Xuân Tú