Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phân tích đơn thuốc viêm phế quản thể hen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.67 KB, 2 trang )

B ệnh nhân nam, 43 tu ổi
Ch ẩn đo án: Viêm ph ếqu ản th ểhen
Đi ều tr ị:
- Erythromycin 0,25g x 6 viên/ngày U ống chia 2 l ần x 7 ngày.
- Theophylin 0,1g x 4 viên/ngày U ống chia 2 l ần x 7 ngày
Câu h ỏi:
1. Vi khu ẩn nào th ư
ờ n g gây viêm ph ếqu ản? Kháng sinh l ự
a ch ọn h ợ
p lý ch ư
a? N ếu
ch ưa đ
ề xu ất ch ọn kháng sinh nào?
2. Có t ư
ơ n g tác thu ốc khi dùng đ
ồ n g th ờ
i hai thu ốc trên không? H ậu qu ả? Cách kh ắc
ph ục?
Bàn lu ận:
1. Kháng sinh: Ch ỉ dùng khi có b ội nhi ễm ph ếqu ản - ph ổi.
Ch ỉ cho n ếu có bi ểu hi ện nhi ễm khu ẩn. C ần h ỏi k ỹ ti ền s ửd ị ứn g thu ốc. Không nên dùng penicillin (d ễgây d ị ứn g),
các thu ốc nhóm macrolid và quinolon (làm t ăng tác d ụng ph ục ủa aminophyllin).
V ậy, chúng ta th ửkh ảo sát v ềt ừng m ứ
c đ
ộ hen ph ếqu ản có b ội nhi ễm ph ổi v ới các lo ại kháng sinh mà theo sách
đi ều tr ị h ọc c ủa Y Hà N ội đề xu ất s ẽdùng cái gì xem nào
Đối v ới c ơn hen nh ẹ, kháng sinh dùng là u ống: Unasyn 1500 mg x 3 viên/ngày x 10 ngày ho ặc amoxiciline 0,5g x 3
viên/ngày x 10 ngày ph ải ki ểm soát k ỹ các d ấu hi ệu gây d ị ứn g nhé)
Đối v ới c ơn hen trung bình, kháng sinh tiêm ho ặc u ống: Ofloxacin 200mg x 2 viên/ngày x 5 ngày ho ặc Petcef
1g/ngày x 5 ngày (tiêm t ĩnh m ạch ho ặc tiêm b ắp) (d ĩ nhiên chúng ta s ẽkhông cho dãn c ơb ằng aminophyllin)
Đối v ới c ơn hen n ặng, kháng sinh tiêm li ều cao, kéo dài


Ery đ
ư
ợ c ch ỉ đ
ị nh trong các b ệnh nhi ễm khu ẩn nh ưviêm ph ếqu ản, viêm ru ột do Campy- lobacter, b ạch h ầu, viêm
ph ổi, các nhi ễm khu ẩn do Legionella, viêm k ết m ạc tr ẻs ơsinh và viêm k ết m ạc do Chlamydia, viêm ph ổi (do
Mycoplasma, Chlamydia, các lo ại viêm ph ổi không đi ển hình và c ảdo Streptococcus), viêm xoang.
( />V ậy, trong tr ư
ờ n g h ợp này, n ếu b ạn ngh ĩ ngoài hen suy ễn có viêm ph ếqu ản, v ẫn có th ểcho Ery, và li ều Ng ư
ờ i l ớn:
T ừ1 đ
ế n 2 g/ngày chia làm 2 - 4 l ần, khi nhi ễm khu ẩn n ặng. Có th ểt ăng đ
ế n 4g/ngày, chia làm nhi ều l ần.
Tr ẻem: Kho ảng 30 - 50 mg/kg th ểtr ọng/ngày. Trong tr ư
ờ n g h ợp nhi ễm khu ẩn n ặng, li ều có th ểt ăng lên g ấp đô i. Tr ẻ
em t ừ2 - 8 tu ổi dùng 1g/ngày chia làm nhi ều l ần. Tr ẻem d ư
ớ i 2 tu ổi dùng 500 mg/ngày, chia làm nhi ều l ần.
V ậy li ều cho này h ợp lý.
Nh ưng kh ảo sát ti ếp v ềt ư
ơ n g tác thu ốc, ta l ại th ấy rõ h ơn Erythromycin làm gi ảm s ựthanh th ải c ủa các xanthin nh ư
aminophylin, theophylin, cafein, do đó làm t ăng n ồng đ
ộ c ủa nh ững ch ất này trong máu.
Nh ưv ậy, tác gi ảđ
ơ n thu ốc này mu ốn t ăng thêm nhi ều tác d ụng ph ụcho b ệnh nhân, nh ư
ng không gi ải quy ết đ
ư
ợ c
nguyên nhân gây b ệnh r ồi
D ĩ nhiên, n ếu quá li ều ho ặc b ị tác d ụng gây h ại thì chúng ta s ẽs ửd ụng Epinephrin, corticosteroid và thu ốc kháng
histamin đ
ể x ửtrí các ph ản ứn g d ị ứn g; th ụt r ử

a d ạdày đ
ể lo ại tr ừthu ốc ch ư
a h ấp thu ra kh ỏi c ơth ể.


2. Tóm l ại, tôi s ẽđưa ra 1 phác đồ theo sách để các b ạn tham kh ảo nhé.
Đối v ới c ơn hen nh ẹ,
- Theophyllin 0,1g x 4 viên/ngày x 10 ngày (ho ặc h ết c ơn thì ng ừng) ho ặc Theophyllin ch ậm 0,2 g x 2 viên/ngày x 10
ngày.
- Thu ốc ch ống d ị ứn g: Histalong 10mg x 1 viên/ngày x 5 ngày
- Kháng sinh dùng là u ống: Unasyn 1500 mg x 3 viên/ngày x 10 ngày ho ặc amoxiciline 0,5g x 3 viên/ngày x 10 ngày
(l ưu ý: ph ải ki ểm soát k ỹ các d ấu hi ệu gây d ị ứn g)
Đối v ới c ơn hen trung bình,
- Diaphyllin 0,48g x 1 ốn g (tiêm t ĩnh m ạch ch ậm) m ỗing ày tiêm khi nào c ắt c ơn thì ng ừng.
- Ph ối h ợp v ới Salbutamol (Spray) m ỗi ngày b ơm 2-3 l ần, 1 l ần b ơm t ươ
n g ứn g v ới 5mg. B ơm khi nào c ắt c ơn thì
ng ưng, ho ặc Berotec (Spray) 2-3 l ần b ơm/ngày. Ho ặc Berodual (Spray) 2-3 l ần b ơm/ngày
- Kháng sinh tiêm ho ặc u ống: Ofloxacin 200mg x 2 viên/ngày x 5 ngày
ho ặc Petcef 1g/ngày x 5 ngày (tiêm t ĩnh m ạch ho ặc tiêm b ắp)
- Hydrocortison 125 mg, 1/2 ốn g/ngày10 x ngày
ho ặc Prednisolon 5mg x 4-6 viên/ngày, sau đó h ạxu ống 2-4 viên/ngày x 5 ngày, sau đó h ạxu ống 1-2 viên/ngày x 5
ngày r ồi ng ừng thu ốc
- Histalong 10mg x 1 viên/ngày x 5 ngày
ho ặc Siro Phenecgan 3% x 10 mg/ngày x 5 ngày
ho ặc Zaditen 1mg x 1 viên/ngày x 5 ngày
Đối v ới c ơn hen n ặng
- Salbutamol truy ền nh ỏgi ọt t ĩnh m ạch 0,1mg/kg cân n ặng/1 phút ho ặc Adrenalin truy ền t ĩnh m ạch 0,05mg/kg/1 phút
ho ặc tiêm 1mg tiêm d ướ
i da/ngày. C ắt c ơn thì ng ừng.
- Diaphyllin 0,48g x 1 ốn g nh ỏgi ọt t ĩnh m ạch trong 20 phút, sau đó duy trì 0,72 - 0,96g nh ỏgi ọt trong 24 gi ờ

- Deperson 30mg, 4-6 gi ờkhông đỡ thì thay b ằng Solumedrol 40 mg x 2 ốn g/ngày nh ỏgi ọt t ĩnh m ạch ho ặc
Solucortef 80 mg x 1-2 ốn g nh ỏgi ọt t ĩnh m ạch/ngày, khi nào c ắt c ơn thì ng ừng. Có th ểnh ỏgi ọt t ĩnh m ạch trong 5
ngày
- Kháng sinh tiêm li ều cao, kéo dài



×