Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ke hoach (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.6 KB, 20 trang )

Kế hoạch giảng dạy bộ môn đại số 9
Môn Đại số 9 Tổng số tiết 70,
T
u

n
T
i
ế
t
Tên bài Mục tiêu
Phơng
pháp
đồ dùng
Dạy học
Tự đánh
giá mức
độ đạt
1
1.
Căn bậc hai
+ Qua bài học HS cần nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số
học của số không âm
+ Biết đợc sự liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự, biết
dùng liên hệ này để so sánh các số.
+ Vận dụng kiến thức giải các bài tập.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi


2.
Căn thức bậc hai
và hằng đẳng
thức
2
A A
=
+ Qua bài học HS biết cách tìm điều kiện xác định của
A
và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không quá phức tạp. Qua đó
ôn lại cách giải bất phơng trình đơn giản.
+ Biết cách chứng minh định lí
2
a a
=
biết vận dụng HĐT để rút
gọn biểu thức.
+ Vận dụng kiến thức để làm BT, ôn lại cách tính giá trị tuyệt đối và
so sánh biểu thức.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
2
3.
luyện tập
+ Củng cố kiến thức về việc hiểu và áp dụng HĐT
2

a a
=
.
+ Rèn luyện kỹ năng biến đổi đa một biểu thức dới dấu căn về dạng a
2
để áp dụng HĐT.
+ Vận dụng kiến thức làm BT về rút gọn căn thức, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phơng trình trong SGK, SBT.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
4.
liên hệ giữa phép
nhân và phép khai
phơng
+ Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng
a.b a. b=
với a 0 và b 0.
+ Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân
các căn thức bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức. Kết hợp vận
dụng hằng đẳng thức
2
a a
=
.
+ Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập.
Nêu vấn đề,

giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
3
5.
luyện tập
+ Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức với a
0 và b 0.
+ Rèn luyện t duy cho HS về cách tính nhẩm, tính nhanh, thuộc các số
chính phơng.
+ Vận dụng các kiến thức vào làm bài tập ở các dạng chứng minh, rút
gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Đèn chiếu,
giấy trong
6.
liên hệ giữa phép
chia và phép khai
phơng
Qua bài này HS cần :
+ Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng
a:b a : b=
với a 0 và b > 0.
+ Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc chia

2 căn thức bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức.
+ Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
4
7.
luyện tập
Qua bài này HS cần :
* về kiến thức: +HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng và chia
2 căn thức bậc hai.
* về kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo vận dụng 2 QT vào các BT
tính toán, rút gọn biểu thức và giải PT.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán, biết đặt ra các
điều kiện cho bài toán.
+ Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập nhanh và chính xác.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
8.
Bảng căn bậc hai
Qua bài này HS cần :
* về kiến thức: + HS hiểu đợc cấu tạo bảng căn bậc hai, biết cách tra
bảng để tìm căn bậc hai của một số.
* về kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo khi tra bảng số biết vận dụng
quy tắc dời dấu phẩy để tìm căn bậc hai.

*Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi quan sát tra bảng tìm kết
quả.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi,
Bảng số
5 9.
Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa
căn thức bậc hai
Qua bài này HS cần : * về kiến thức:
+ HS hiểu đợc cơ sở của việc đa một thừa số vào trong dấu căn cũng
nh đa thừa số ra ngoài dấu căn.
Nêu vấn đề,
giải quyết
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
* về kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo để đa một thừa số vào trong
dấu căn cũng nh biết lựa chọn thích hợp để đa thừa số ra ngoài dấu
căn. Biết vận dụng để làm bài tập so sánh hai biếu thức và bài toán rút
gọn biểu thức.
* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng
tốt các quy tắc đã học
vấn đề. Thớc thẳng .
10.
Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa
căn thức bậc hai

(Tiếp )
Qua bài này HS cần :
*Về kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và cách
trục căn thức ở mẫu. Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
đó.
* Về kĩ năng: HS đợc kĩ năng thành thạo để đa một thừa số vào trong
dấu căn cũng nh biết lựa chọn thích hợp để đa thừa số ra ngoài dấu
căn. Biết lựa chọn biểu thức liên hợp để thực hiện trục căn thức ở mẫu.
* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng
tốt các quy tắc đã học về biến đổi và rút gọn căn thức.
Trọng tâm: Khử mẫu có chứa căn thức, trục căn thức ở mẫu để rút gọn
biểu thức.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng .
6
11.
luyện tập
Qua bài này HS cần :
* Về kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai: đa thừa số vào trong dấu căn, đa thừa số ra
ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
* Về kĩ năng: HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử
dụng các phép toán biến đổi trên căn thức bậc hai để làm bài tập.
* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt
khi áp dụng các QT.
Trọng tâm: luyện tập qua 4 dạng bài: rút gọn, phân tích thành nhân

tử, so sánh, tìm x.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng .
12.
Rút gọn biểu thức
Qua bài này HS cần :
Chứa căn thức
bậc hai
* về kiến thức: HS biết phối hợp các phơng pháp biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai, nh rút gọn căn thức bậc hai, chứng minh
đẳng thức.
* về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để
giải các bài tập.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt
khi áp dụng các QT.
Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng
7 13.
luyện tập
Củng cố cho học sinh:

* về kiến thức: HS biết phối hợp các phơng pháp biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai, nh rút gọn căn thức bậc hai, chứng minh
đẳng thức.
HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài tập.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt
khi áp dụng các quy tắc.
Trọng tâm: các dạng bài tập về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc
hai.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng
14.
Căn bậc ba
Qua bài này HS cần : * về kiến thức:
+ HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn
bậc ba của một số khác. Thông qua định nghĩa HS còn hiểu đợc tính
chất của căn bậc ba
* về kĩ năng: HS có kỹ năng tìm căn bậc ba bằng máy tính hoặc bảng
số, bớc đầu hiểu đợc một số quy tắc biến đổi trên căn bậc ba.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng
tốt các quy tắc đối với căn bậc hai đã học.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng

Bảng số
8 15.
ôn tập chơng I
Qua bài này HS cần : * Về kiến thức:
(Tiết 1)
+ HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ
thống. đặc biệt là các kiến thức về biến đổi, rút gọn trên căn thức bậc
hai qua các dạng bài tập.
* Về kĩ năng: HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến
đổi biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phơng trình.
* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và vận dụng
linh hoạt các quy tắc.
Trọng tâm: Ôn tập lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến
đổi căn thức.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng
16.
ôn tập chơng I
(Tiết 2)
Qua bài này HS cần : * Về kiến thức:
+ HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn tập lý
thuyết câu 4 và câu 5.
Về kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn
thức bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phơng trình và
bất phơng trình.
Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc.

Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng
9
17.
kiểm tra chơng I
* về kiến thức: Đánh giá kiến thức HS qua nội dung các BT chủ yếu
dạng BTvef căn bậc hai.
* về kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc
hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phơng trình và bất ph-
ơng trình, thông qua bT
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy
tắc.
Kiểm tra
viết. Đề bài,
đáp án
18.
nhắc lại - bổ sung
các khái niệm về
* về kiến thức: HS đợc ôn lại và nắm vững các nội dung kiến thức về
Nêu vấn đề,
hàm số
khái niệm hàm số, biến số, hàm số có thể đợc cho bằng bảng hay bằng
công thức. Cách viết giá trị của hàm số tại 1 giá trị của biến số. Hiểu
khái niệm đồ thị của hàm số và bớc đầu nắm đợc tính chất đồng biến
và nghịch biến của hàm số trên tập số thực R.
* về kĩ năng: HS có kỹ năng tính giá trị của hàm số tại 1 giá trị của

biến số, cách biểu diễn cặp số (x; y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ đồ
thị của hàm số y = ax.
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng
10
19.
luyện tập
* về kiến thức: HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số,
kỹ năng vẽ đồ thị, kỹ năng đọc đồ thị, củng cố khái niệm hàm số, biến
số, đồ thị của hàm số.
* về kĩ năng: HS rèn các kỹ năng tính toán thông qua việc giải các bài
tập .
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán, vẽ đồ thị
chính xác và đẹp.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi
Thớc thẳng
20.
trả bài kiểm tra ch-
ơng i
- Giúp học sinh củng cố kiến thức về đại số chơng I và thấy rõ đợc
những u điểm, hạn chế trong bài làm của mình có phơng hớng sửa
chữa khắc phục ở chơng II.
- Rèn kỹ năng tự nhận xét, sửa chữa bài làm của bản thân

- Giáo dục cho HS ý thức tự phê, tự sửa chữa.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ,
thớc thẳng,
11
21.
Hàm số bậc nhất
* về kiến thức: HS nắm đợc dạng tổng quát của hàm số bậc nhất là y =
ax + b (a 0). Nắm đợc các tính chất của hàm số bậc nhất về tập xác
định của biến, sự đồng biến và nghịch biến.
* về kĩ năng: Yêu cầu HS hiểu và chứng minh cho 2 VD cụ thể là
y = 3x + 1 và y = -3x + 1. Từ đó thừa nhận h/s y = ax + b (a 0) đồng
biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
* về thái độ: Rèn cho HS tính biết cách t duy từ các bài toán thực tế .
Trọng tâm: Dạng TQ, tính chất đồng biến, nghịch biến theo hệ
số a.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ
22.
luyện tập
* về kiến thức: HS đợc củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất
của hàm số bậc nhất.
* về kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhận dạng hàm số bậc nhất,
kỹ năng sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó
đồng biến hay nghịch biến trên. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng biểu diễn
điểm trên mặt phẳng toạ độ

* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ khi
biểu diễn điểm trên hệ trục .
Trọng tâm: Dạng BT củng cố kiến thức trọng tâm ở SGK.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ ghi
bài tập, thớc
thẳng, êke, phấn
mầu.
12 23.
Đồ thị hàm số
y = ax + b
(a 0).
* về kiến thức: HS hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b là đờng thẳng
luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đờng
thẳng y = ax nếu b 0 hặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0.
* về kĩ năng: HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách lựa
chọn 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị một cách hợp lí trên hệ trục toạ độ.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ khi vẽ
đồ thị.
Trọng tâm: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. Lựa chọn cặp số
(x; y) hợp lí để vẽ đồ thị.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ ghi
bài tập, thớc
thẳng, êke, phấn
mầu.

24.
luyện tập
* về kiến thức: HS đợc củng cố cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. Biết
quan hệ giữa đồ thị y = ax + b (a, b 0) và đồ thị hàm số y = ax trên
cùng 1 hệ trục tọa độ. Qua tiết LT HS còn đợc biết cách biểu diễn các
số vô tỉ trên hệ trục và tính đợc diện tích hình khi biết tọa độ 3
điểm.
* về kĩ năng: HS luyện tập vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách lựa
chọn 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị một cách hợp lí trên hệ trục toạ độ.
( thờng là giao điểm với 2 trục)
* thái độ: HS đợc rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, có nhu
cầu thẩm mĩ khi vẽ đồ thị.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ ghi
bài tập, thớc
thẳng, êke,
phấn mầu.
Máy tính bỏ túi
Trọng tâm: Luyện tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b.
13
25.
đờng thẳng song
song và đờng
thẳng cắt nhau
* về kiến thức: HS nắm vững điều kiện để đồ thị hàm số y = ax + b
(a 0) và đồ thị y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song song với nhau và
trùng nhau.
* về kĩ năng: HS biết chỉ ra các cặp đồ thị hàm số hay các cặp đờng

thẳng song song và cắt nhau dựa vào dấu hiệu của hệ số a và a' kết hợp
so sánh b và b'. Biết tìm điều kiện cho tham số để 2 đờng thẳng song
hay cắt nhau.
Trọng tâm: điều kiện để đồ thị hàm số y = ax + b(a 0) và đồ
thị y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau là a a' để song song là a = a'
và b b'. Giải các p/trình bậc nhất chứa tham số.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ ghi
bài tập, thớc
thẳng, êke,
26.
luyện tập
* về kiến thức: HS củng cố kiến thức về điều kiện để hai đờng thẳng y
= ax + b (a 0) và đờng thẳng y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song song
với nhau và trùng nhau.
* về kĩ năng: HS xác định các a và b trong các bài toán cụ thể để 2 đ-
ờng thẳng song hay cắt nhau. Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
Biết cách xác định các tham số đã cho trong hàm số bậc nhất để 2 đ-
ờng thẳng song hay cắt nhau.
Trọng tâm: Làm bài tập dạng tìm điều kiện để đồ thị hàm số y
= ax + b(a 0) và đồ thị y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song
song . Giải các p/trình bậc nhất chứa tham số.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ ghi
bài tập, thớc
thẳng, êke,

14 27.
Hệ số góc của đ-
ờng thẳng
y = ax + b (a 0)
* về kiến thức: HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax
+ b và trục hoành Ox, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b
và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng có quyết định tới độ lớn
của góc giữa đờng thẳng đó với trục hoành Ox.
* về kĩ năng: HS biết cách xác định góc hợp bởi đờng thẳng y = ax
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ ghi
bài tập, thớc
thẳng, êke,
Máy tính bỏ túi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×