Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cach giai phuong trinh luong giac co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.45 KB, 3 trang )




Các Vấn Đề Khi Giải Các Bài Toán Lượng Giác :

 Vấn đề 1 : Khảo sát tính chẵn lẻ của một hàm số lương giác:
 Phương pháp :
+ Để khảo sát tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) :
- Tìm miền xác đònh D của hàm số.
- Nếu D đối xứng qua O thì tính f(-x) và so sánh với f(x).
 Nếu f(-x) = f(x) : f là hàm số chẵn.
 Nếu f(-x) = -f(x) : f là hàm số lẻ.
+ Để chứng minh một hàm số y = f(x) không chẵn không lẻ :
- Chứng minh một số x
0
thuộc D sao cho:
F(x
0
)

f(-x
0
) và f(x
0
)

-f(-x
0
)
 Ghi chú: Các tập hợp sau đây đối xứng qua O :
D = R


D = R\
( )
/ \ 2 ;x x k k Z
π π
= + ∈

D = R\
( )
/ ;x x k k Z
π
= ∈
D = R\
( )
/ / 2;x x k k Z
π
= ∈
Ví dụ: Khảo sát tính chẵn lẻ của hàm số y = sinx + cosx
Giải:
Ta có: D = R là tập đối xứng qua O
f(x) = sinx + cosx
f(x) = -sinx + cosx
Ta thấy : f(-x) =
±
f(x)
Suy ra y = f(x) là hàm số không chẵn không lẻ
Vấn đề 2: Phương trình – Hệ phương trình – Bất phương trình:
I . PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN:
Tất cả k

Z

a/ sinx = sina

b/ cosx = cosa


c/ tanx = tana

x = a +
k
π
d/ cotx = cota

x = a +
k
π
* Chú ý:
Với
1a ≤
và sin
α
= a (có thể lấy
α
= arcsina)
Với
1a ≤
và cos
α
= a (có thể lấy
α
= arccosa)

2
2
x a k
x a k
π
π π
= +
 
 
= − +
 
2
2
x a k
x a k
π
π
= +
 
 
= − +
 
Với tan
α
= a (có thể lấy
α
=arctana)
Với cot
α
= a (có thể lấy

α
=arccota)
II . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX:
asinx + bcosx = c (a
2
+ b
2

0) (1)
 a = 0, b

0 ; (1)

cosx =
c
b
 a

0, b = 0 ; (1)

sinx =
c
a
 a

0, b

0, c = 0 ; (1)

asinx = -bcosx

 a

0, b

0, c

0 : Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
a
2
+ b
2


c
2
Cách 1 : Chia 2 vế cho a.
(1)

sinx +
b
a
cosx =
c
a

sinx + tan
δ
cosx =
c
a

( tan
δ
=
b
a
)

sinx +
cos
six
δ
δ
cosx =
c
a

sinx
cos
δ
+
sin
δ
cosx =
c
a
cos
δ


sin( )x

δ
+
= m
Giải tương tự phương trình lượng giác cơ bản với m =
c
a
cos
δ
Cách 2 : Chia 2 vế cho
2 2
a b+

(1)

2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b
+ =
+ + +
(2)
Đặt
2 2 2 2
sin ;cos
a b
a b a b
β β
= =
+ +

(2)


2 2
sin sin cos cos
c
x x
a b
β β
+ =
+



2
2 2
cos( )
c
x
a b
β
− =
+



cos( ) cosx X
β
− =
Giải tương tự phương trình lượng giác cơ bản với

2
2 2
cos
c
X
a b
=
+
Cách 3 : Đặt
tan
2
x
t =
(Điều kiện
2x k
π π
≠ +
)
2
2
sin
1
t
x
t
=
+

2
2

1
cos
1
t
x
t

=
+
Chúc các bạn học giỏi !!!
(1)


2
2 2
2 1
1 1
t t
a b c
t t

+ =
+ +
Giải phương trình tìm được
 a + c = 0

Giải phương trình bậc nhất
 a + c

0


Giải phương trinh bậc hai với 2 nghiệm

×