Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.76 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 109
y = cos x
Câu 1: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
23ππ
A.
B.
C. D.
Câu 2: Cho giới hạn . Khi đó
223− x + 3
L
=
lim
112 − 1
A.
B.
x →1L = x
L
L
=
=

C.
223


D.
x 4 − 2 x 5 Câu 3: Giới hạn bằng?
lim 4
−∞
x →1 2 x + 3 x 5 + 2
A.
B. C.
D.
112
−−
Câu 4: Cho dãy số Số hạng tổng quát của dãy u1 = 1
127

số trên là
un +1 =22 u2 n + n
A.
B. C.
D.
n n+ +n +
n 312
unnu++1n1+=1 =
Câu 5: Nếu là cấp số cộng với công sai d ( unu)n
2
thì số hạng được xác định theo công thức
B. C.
D.
uunun=n==uunu−n1−n1−+1−
+.ndd.d A.
Câu 6: Với các chữ số có thể lập được 2,3, 4,5, 6
bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau?

A. 96
B. 72
C. 120
D. 48
2 Câu 7: Tập xác định của hàm số là:
y=
R R\{\{0}
kπR}
B. C.
D.
π
sin x A.
R \{ + kπ }
Câu 8: Có một nhóm gồm 10 học sinh
2
tiêu biểu thuộc khối 11 đi dự đại hội đoàn trường THPT Yên Lạc 2. Số cách chọn ra 3 học sinh
làm tổ trưởng, tổ phó và ủy viên từ nhóm 10 học sinh trên là:
A. 72
B. 720
C. 12
D. 120
10
2
10
( 3x − 2 ) a=0 +a0a1++a1ax2 ++a...2 x+ a+10... + a10 x Câu 9: Cho khai triển . Tổng có
giá trị:
A. 1
B.
C. -1
D.

3410
sin
x
=
sin
α
Câu 10: Công thức nghiệm nào sau đây là
công thức nghiệm của phương trình
A.
B. C.
D.

xxx===ααα+++kkk2ππ
xxx===ππ−+
−α
−αα+++
kk2k2πππ Câu 11: Cho . Trong các công thức n, k ∈ ¥ , k ≤ n

sau đây. Công thức nào sai?
k
n −k
A.
B. C.
D.
n
!
P
=
n
!

Cnk C=An nnk ==Cn
k !( nk−! k ) ! Câu 12: Cho dãy số . Trong các khẳng u = 1
n
định sau khẳng định nào sai.
n +1
A. Dãy số là dãy số giảm
B.
Dãy
số
bị
chặn
( un )
C. Dãy số là dãy số tăng
D. Dãy số bị chặn trên
( un )
ABCD
ABC
CD
AB
M
Câu 13: Cho tứ diện . Lấy là một điểm thuộc ( α ) miền trong tam giác . Gọi là mặt phẳng qua và
song song với các đường thẳng và . Thiết diện tạo
bởi và tứ diện là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình ngũ giác
D. Tam giác
Câu 14: Có 10 người công nhân trong đó có 6 công nhân là nam, 5 công nhân là nữ. Trong khi điểm danh
họ được yêu cầu xếp thành 1 hàng dọc. Trong nhóm công nhân có anh Nam và anh Quyết. Xác suất để
anh Nam và anh Quyết đứng cạnh nhau là:

A.
B.
C. D.
1
M
Câu 15: Cho là tập hợp tất cả các số có 5 X = { 1, 2,3,
4356 4,5, 6, 7} ,
chữ số đôi một khác nhau từ tập X. Chọn
Trang 1/5 - Mã đề thi 109


ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để chọn được số có mặt chữ số 1, 2 và chúng đứng cạnh nhau.
A.
B.
C. D.
2413
uur
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T5uDA
biến:
A. A thành D
B. C thành B
C. C thành A
D. B
thành C
S( .SIC
ABC
M
A
αaII=) ) x trung điểm của đoạn , là điểm di động trên đoạn
(AB

Câu 17: Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi là AM
. Qua vẽ mặt phẳng song song với . Chu vi của
thiết diện tạo bởi và tứ diện tính theo là:
A. Không tính được B.
C. 3 D.
2xx 11++ 33
Câu 18: Hàm số là hàm số tuần hoàn với y = cot x
chu kỳ
423ππ
A.
B.
C. D.
Câu 19: Cho phương trình lượng giác ᄃ. 3sin x + ( m − 1) cos x = 5
Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình vô nghiệm.
−3m
< ≤≥m−

5≤
<35 A. ᄃ
B. ᄃ
C. ᄃ D. ᄃ
2
2
uuur
(TC≥OA
+)5( ) y − 4 ) = 4 Câu 20: Trong mặt phẳng cho điểm
( C ) : ( x − 8(m)Oxy
A(1;1) và đường tròn . Hỏi phép tịnh
tiến biến đường thẳng thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

22
22
A.
B.
4
(( xx−−55)) ++(( yy−−99)) ==16
22
22
C.
D.
( (xx−−99) ) ++( (yy−−55) ) ==164
y = tan 2 x + 1 Câu 21: Tập xác định của
hàm số là:
R \{
R
k
π
}
A.
B.
π
R \{ + kπ }
C.
2
D. Kết quả khác
7
C n1 + C n2 + C n3 = n Câu 22: Số nghiệm nguyên dương của
2 phương trình là:
A. 1
B. 3

C. 2 D. 4
Câu 23: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a // (P)
B. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q).
C. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ∈ (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P).
D. d ⊂ (P) và d' ⊂ (Q) thì d //d'.
x 2π 4) x 5 Câu 24: Các nghiệm thuộc khoảng của
sin 4 ( +0;cos
=
2
2 8 phương trình là:
A.
B. C.
D.
π ππ23π5π 543π
, ,; , ; π
u
u
Câu 25: Nếu là cấp số nhân với công bội q thì số ( nn+1) hạng được xác định theo công thức
3846 3826 832
B. C.
D.
uun +n1+1==uunun+
−.qd A.
un +1 = n
q Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng:
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
−2)4 )
(=−2;
Câu 27: Trong mặt phẳng cho điểm . Hỏi phép Mk( Oxy
vị tự tâm O tỉ số biến M thành điểm nào trong
các điểm sau?
A.
B. C.
D.
BC
AD
−4;
4;8
8;−−848)) )
( (−(4;
x6
Câu 28: Cho khai triển . Hệ số của  x 2 10
 + ÷ ,x ≠ 0
số hạng chứa là:
3 x
8
6
4
2
A.
B.
C. D.
2 8624
.C10
38264

Trang 2/5 - Mã đề thi 109

((

))


3 x 4 − 2 x 5 Câu 29: Giới hạn bằng?
−∞
+∞
A.
B. C.
D.
23
x →+∞ 5 x 4 + 3 x + 2

Câu 30: 1 + 3cos x + cos 2 x = cos 3 x + 2sin x.sin 25x
lim

Nghiệm của phương trình
ππ

xx== ++kk2ππ,,xx==kk22ππ
22

A.
B.
C.
D.
ππ

π
x =x = + k+πk,πx, =x =
± π + k 2π
Câu 31: Trong các
2 2
3

mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng.
B. Nếu một đường thẳng nằm trên một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng còn lại.
C. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt
phẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
M
BCD
MG
BC
AD
G, N ) của các cạnh và ; là trọng tâm tam giác . Khi ấy
ABC
Câu 32: Cho tứ diện . Gọi lần lợt là trung điểm (ABCD
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là:
AN
A. Giao điểm của đờng thẳng và đường thẳng MG
N
B. Điểm
BC
C. Giao điểm của đờng thẳng và đường thẳng MG
C

D. Điểm
SM
S
ABCD
.
ABCD
MN
CD
SC
SD
=
M
N3MC
)
Câu 33: Cho hình chóp , đáy là hình bình ( MAB
hành. Điểm thuộc cạnh sao cho , là giao điểm
của và . Khi đó hai đường thẳng và là hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau
B. Chéo nhau
C. Song song
D. Có hai điểm chung
3
Câu 34: Cho giới hạn . Khi đó
x +1
L
=
lim
+∞
A.

B.
x →−1L = 1
x222+ 3 − 2
LL==−
C.
33
D.
2 cos x − 3 = 0 Câu 35: Phương trình lượng giác ᄃ có
nghiệm là:
A. ᄃ
B. ᄃ
ππ
xx==±± ++kk2ππ
C. ᄃ
6363
D. ᄃ
yd −)4 = 0
Câu 36: Trong mặt phẳng cho đường thẳng . d : x (−Oxy
Hỏi phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có
phương trình sau sau?
dd2:x:xx−−+y2yy−y−−4−44=4==0=000
A.
B.
C.
D.
π
tan x = tan Câu 37: Công thức nghiệm nào sau đây là
3 công thức nghiệm của phương trình
A.

B. C.
D.
ππ
x x=x=−=− + +k 2kπ
Câu 38: Xác suất biến cố A được tính theo công thức
33
A.
B.
C.
D.
1
n
A
P ( PA ) A= n=( A )( .n )( ω )
( )
ABCD

∆ABD
GABC
, G'a)'
Câu 39: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . ( BGG
n( ω
A)
Gọi lần lượt là trọng tâm của và . Diện
tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng là:
A.
B.
C. D.
a 2 11
Câu 40: Cho A, B là hai biến cố độc lập khi đó

16
863
A.
p )( A
P ( A.B ) = p ( A
p )( B )
P ( A.B ) =
p ( B)
B.
Trang 3/5 - Mã đề thi 109


P ( A.B ) = p ( A ) +
− p ( B)

C.

r uuu
r ur uD.
uu
r r uuur
ABC
.M
ACB
' 'B,' C
' AA '
c=
Câu 41: Cho hình lăng trụ có là trung a = CA, b =BB
điểm . Đặt . Khẳng định nào sau đây
đúng?

uuuu
r r r 1r
A.
B.
AM
= ba +
− ca −+ bac
C.
2
D.
u1 = −1, d = 2, sn = 483 Câu 42: Cho cấp số cộng có . Khi đó n số
hạng đầu của CSC là
n
=
20
22
23
21
A.
B.
C. D.
3
2
lim ( −3n + 2n − 5 ) Câu 43: Giới hạn bằng?
−∞
+∞
A.
B. – 6
C.
D. – 3

BCC
ABB
. AKI' B
'A
B' C
' 'D'
Câu 44: Cho hình hộp . Gọi và lần lượt là ABCD
tâm của hình bình hành và . Khẳng định nào sau đây sai?
uur 1I ,uKuu,rC , A
r A.
B. Bốn điểm đồng phẳng
1 uuuuu
uuuruuur uurur uuuuur
IK = AC = A ' C ' C.
D. Ba véc tơ
BDBD
+ 2, IK
IK=, B2 BC
'C '
2
2
không đồng phẳng
n
Câu 45: Cho dãy số có công thức tổng quát là un = 3 thì số hạng thứ n+3 là
A.
B.
unu+n3+=
27.3
633n n
3 =

C.
D.
*
n
n
( 1 +a20x+) a=1 +an0...∈++aN1axnn1 =+…+
4096an x Câu 46: Cho khai triển ; trong đó và
các hệ số thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ
2
2
số lớn nhất.
1293600
126720
792
924
A.
B. C.
D.
y = 3sin 2 x + 5cos 2 x Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A.
B.
C. D.
− 35
34
35
34
3
2
x − ( 2m + 1) x + 2 ( 3m − 2 ) x − 8 = 0 Câu 48: Biết rằng phương trình
có 3 nghiệm phân biệt lập thành

một cấp số nhân. Khi đó tham số m có giá trị là?
31
A.
B.
2
C.
có giá trị nào của m
r uuur u
r uuur r D.uuKhông
ur
BCD
ABCD
G
Câu 49: Cho tứ diện có là trọng tâm tam x = AB, y = AC , z = AD
giác . Đặt . Khẳng định nào sau đây
đúng?
uuur 12 r u
r r
A.
B.
AG = x + y + z
uuur
r r
C.
D.
21 r u
3
AG = − x + y + z
Câu 50: Dãy số nào sau đây
3

có giới hạn khác 0?
A.
B.
2cos
n1+ 1n
uunun+un1=n==
C.
nn
D.

(

)

(

--------------------------------------------------------- HẾT ---------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….SBD:……………………………

Trang 4/5 - Mã đề thi 109

)


1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

D
C
D
A
A
C
C
B
A
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D
C
A

A
A
B
B
B
A
C

ĐÁP ÁN
21
A
22
D
23
D
24
B
25
D
26
D
27
A
28
A
29
C
30
C


31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
A
C
D
B
C
C
A
D
B

41
42
43
44
45
46
47
48

49
50

B
D
C
D
B
B
A
B
A
C

Trang 5/5 - Mã đề thi 109



×