Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

DAN SO - VIEC LAM - LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 37 trang )

01/07/13
01/07/13
1
1
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG
01/07/13 2
EM HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG TRONG CÁC PHƯƠNG ÁN SAU:
Hình thức dân chủ trực tiếp bao gồm những hình thức cơ bản
sau:
A,Công dân tham gia bầu tổ trưởng dân phố.
B,Công dân bầu cử Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
C, Đại biểu quốc hội thay mặt nhân dân chất vấn các bộ
trưởng trong các kỳ họp Quốc hội
D,Nhà nước trưng cầu ý dân (trong phạm vi toàn quốc)
E,Nhân dân xây dựng và tự giác thực hiện các hương ước
của khu dân cư văn hoá.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
01/07/13 3
TIẾT 24 BÀI 11:
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
01/07/13 4
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
NHÓM 1
Thảo luận nhóm
Năm 2006 :


khoảng 84
triệu dân !!!
01/07/13 5
N ăm 1900 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 1993 1999 2006
Triệu
người
13 15,3 17,2 21 23,4 30,2 41,5 53,8 66,1 71 76,3 84
Tốc độ tăng dân số nước ta
Trong vòng 15 năm (1975-1990):Việt Nam tăng thêm 18,6 triệu
Trong đó,cả châu Âu tăng thêm 20 triệu
Trong vòng 40 năm(1965-2006):Tăng thêm 2,5 lần
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
NHÓM 1
01/07/13 6
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
MỖI NĂM DÂN SỐ NƯỚC TA TĂNG THÊM
KHOẢNG 1,1 TRIỆU NGƯỜI
NHÓM 1
01/07/13 7
Mật độ dân số của nước ta hiện nay:
254 người/km2
Gấp 2 lần so với Trung Quốc
Gấp 5 lần so với bình quân của thế giới
Gấp 10 lần so với các nước đang phát triển
Trong khi đó, để đảm bảo cuộc sống thuận lợi,
chỉ nên khoảng 35-40 người/km2

1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
NHÓM 2
01/07/13 8
TT Các vùng Tổng dân số
năm
1999
(TR. Người)
Chung cả nước 76.3
1 Đồng bằng sông
Hồng
14.8
2 Đông Bắc 10.8
3 Tây Bắc 2.3
4 Bắc Trung bộ 10
5 Ven biển miền Trung 6.5
6 Tây Nguyên 3.0
7 Đông Nam bộ 12.7
8 Đồng bằng S. Cửu
Long
16.2
TÂY BẮC
BẮC TRUNG BỘ
VEN BIỂN M.TRUNG
TÂY NGUYÊN
ĐB SÔNG C.LONG
ĐB S.HỒNG
ĐÔNG NAM BỘ
ĐÔNG BẮC

SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO LÃNH THỔ
- NĂM 1999
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
NHÓM 2
01/07/13 9
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
NHÓM 3
Giới tính 1979: 105 nam/100 nữ
1999: 107 nam/100 nữ
2006: 135 nam/100 nữ
Chiều
cao:
So chuẩn Quốc tế: Nam thấp hơn 13 cm
Nữ thấp hơn 10 cm
So với Nhật: Nam thấp hơn 8 cm
Nữ thấp hơn 4 cm
So với Thái Lan: Nam thấp hơn 6 cm
Nữ thấp hơn 2 cm
Số người
Tàn tật
Khoảng 5,3 triệu người
Chiếm 6,3% dân số
HIV/AIDS 108.000 người,thanh niên chiếm 60%
CHẤT
LƯỢNG
DÂN SỐ

VIỆT
NAM
01/07/13 10
Nhóm
tuổi
Năm
1988
(TĐTDS
1.4.1989)
Năm
1998
(TĐTDS
1.4.1999)
Năm
2000
(Điều tra
1.4.2001)
Năm
2001
(Điều tra
1.4.2002)
Năm
2002
(Điều tra
1.4.2003)
Năm
2003
(Điều tra
1.4.2004)
TFR 3.8 2.33 2.25 2.28 2.12 2.23

XU HƯỚNG THAY ĐỔI MỨC SINH
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
01/07/13 11
Vùng
Điều tra
1.4.2002
Điều tra
1.4.2003
Điều tra
1.4.2004
Cả nước 21.7 21.5 20.2
Thành thị 12.9 12.6 11.5
Nông thôn 24.3 24.2 23.2
1. ĐB Sông Hồng 15 15 15
2. Đông Bắc 20 18 18
3. Tây Bắc 28 30 21
4. Bắc Trung bộ 29 30 29
5. Nam Trung bộ 27 27 26
6. Tây Nguyên 35 38 36
7. Đông Nam bộ 20 19 17
8. ĐB s. Cửu Long 18 17 16
TỶ LỆ
PHỤ
NỮ
SINH
CON
THỨ
BA

TRỞ
LÊN
NĂM
2004
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
01/07/13 12
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
CÁC NHÓM THẢO LUẬN:
Những hình ảnh và số liệu trên
nói lên điều gì?
-
Nước ta đang đứng trước những thách thức lớn về
dân số
Nhóm 1: Nước ta có quy mô dân số lớn, tốc độ tăng
nhanh
Nhóm 2: Mật độ dân số đông,phân bố không đồng đều
Nhóm 3: Tốc độ giảm sinh chưa thực sự vững chắc, chất
lượng dân số thấp.
01/07/13 13
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta
THỰC TRẠNG DÂN SỐ VIỆT NAM
01/07/13 14
DÂN SỐ TĂNG QUÁ NHANH
Kinh tế,văn hoá kém phát triển

Năng suất lao động thấp
Bệnh tật nhiều
Thừa lao động,không có việc
làm,tệ nạn xã hội tăng
Mức sống thấp
Sức khoẻ,thể lực thấp
TIẾT 24 BÀI 11:CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
1,Chính sách dân số
a)Tình hình dân số nước ta

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×