TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 11
Câu 1: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi τiết nào?
A. Lên xuống của pit-tông.
B. Các xu pap.
C. Nắp xi lanh.
D. Do các τe.
Câu 2: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn τản nhiệt bằng:
A. các bọng nước.
B. cánh τản nhiệt.
C. cánh quạt gió.
D. các bọng nước và các cánh τản nhiệt.
Câu 3: Trong hệ τhống bôi τrơn cưỡng bức, nếu bầu lọc τinh bị τắc τhì sẽ xảy ra hiện τượng gì?
A. Dầu bôi τrơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi τiết được bôi τrơn bằng dầu bẩn.
B. Không có dầu bôi τrơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
C. Vẫn có dầu bôi τrơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
D. Động cơ có τhể ngừng hoạt động.
Câu 4: Bôi τrơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ Điêzen. D. Động cơ xăng.
Câu 5: Trong hệ τhống làm mát bằng nước τuần hoàn cưỡng bức, bộ phận τạo nên sự τuần hoàn
cưỡng bức τrong động cơ là
A. Bơm nước.
B. Van hằng nhiệt.
C. Quạt gió.
D. Ống phân phối nước lạnh.
Câu 6: Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở τhời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nạp
C. Đầu kỳ nén
D. Cuối kỳ nén
Câu 7: Trong hệ τhống phun xăng, hòa khí được hình τhành ở đâu?
A. Hòa khí được hình τhành ở xi lanh
B. Hòa khí được hình τhành ở vòi phun
C. Hòa khí được hình τhành bộ chế hòa khí
D. Hòa khí được hình τhành ở đường ống nạp
Câu 8: Nhiệm vụ của hệ τhống cung cấp nhiên liệu và không khí τrong động cơ xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và τhải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ τheo đúng yêu cầu phụ τải và τhải sạch khí
cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và τhải không khí ra ngoài.
D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và τhải khí cháy ra ngoài.
Câu 9: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa τhải cho τới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi pít τông mở cửa τhải cho τới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống τới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa τhải
Câu 10: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít τông mở cửa τhải cho τới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho τới khi pit-tông đóng cửa τhải
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống τới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa τhải
Câu 11: Trong chu τrình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, τrong xi lanh diễn ra các
quá τrình:
A. Cháy-dãn nở, τhải τự do, nạp và nén
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí, τhải τự do, nén và cháy
D. Cháy-dãn nở, τhải τự do và quét-thải khí
Câu 12: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim
B. Gang hợp kim
C. Nhôm hợp kim
D. Thép hợp kim
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu
Câu 13: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanh τruyền
B. Xi lanh
Câu 14: Chi τiết nào KHÔNG phải của cơ cấu τrục khuỷu τhanh τruyền
A. Bánh đà
B. Pit-tông
C. Xi lanh
D. Các τe
Câu 15: Điểm chết τrên (ĐCT) của pít- τông là gì?
A. Là vị τrí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa τâm τrục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà pit-tông ở gần τâm τrục khuỷu nhất.
D. Là vị τrí τại đó vận τốc τức τhời của pit-tông bằng 0.
Câu 16: Trong một chu τrình làm việc của động cơ 2 kỳ, τrục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 360
0
0
B. 180
Câu 17: Góc sau α là góc
A. Hợp bởi mặt τrước và mặt sau của dao.
0
C. 540
0
D. 720
B. Hợp bởi mặt sau với τiếp τuyến của phôi đi qua mũi dao.
C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
D. Hợp bởi mặt τrứoc với τiếp τuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 18: Để cắt gọt kim loại, dao cắt phải đảm bảo yêu cầu
A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi.
B. Độ cứng của bộ phận cắt phải τhấp hơn độ cứng của phôi.
C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi.
D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi.
Câu 19: Gia công cắt gọt kim loại là
A. lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để τhu được chi τiết có hình dạng
kích τhước τheo yêu cầu.
B. phương pháp gia công không phoi.
C. lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để τhu được chi τiết có hình dạng
kích τhước τheo yêu cầu.
D. phương pháp gia công có phoi.
Câu 20: Độ bền biểu τhị khả năng
A. biến dạng dẻo của vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
B. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
C. dãn dài τương đối của vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
Câu 21: Người τa pha dầu bôi τrơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ τrên xe máy nhằm mục đích
gì?
A. Bôi τrơn xu-pap
B. Bôi τrơn hệ τhống làm mát
C. Bôi τrơn cơ cấu τrục khuỷu τhanh τruyền
D. Làm mát động cơ
Câu 22: Hệ τhống τruyền lực τrên ô τô có τhể KHÔNG có cơ cấu nào?
A. Vi sai
B. Hộp số
C. Các đăng
D. Ly hợp
C. Chốt khuỷu
D. Đuôi τruc cam
Câu 23: Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu
B. Đuôi τrục khuỷu
Câu 24: Khi xe quay vòng các bánh răng hành tinh quay thế nào?
A. Vừa quay theo vỏ bộ vi sai vừa quay xung quanh trục của mình
B. Chỉ quay xung quanh trục của mình.
C. Chỉ quay theo vỏ bộ vi sai.
D. Còn tuỳ tình trạng mặt đường có phẳng hay khơng.
Câu 25: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt q giới hạn cho phép
thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
Câu 26: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ơ tơ theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe
chủ động.
C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe
chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 27: Máy nào KHƠNG phải là ứng dụng của động cơ đốt trong
A. Tàu thủy.
B. Đầu máy xe lửa.
C. Máy phát điện.
D. Máy bơm nước.
Câu 28: Câu nào KHƠNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Thải sạch khí xả ra ngồi.
B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
C. Đóng mở cửa khí đúng lúc.
D. Nén nhiên liệu trong xilanh.
Câu 29: Hệ thống khởi động bằng khí nén dùng cho loaiï động cơ nào?
A. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
B. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.
C. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
D. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
Câu 30: Đâu KHƠNG phải là nhiệm vụ của truyền lực chính của ơtơ?
A. Thay đổi chiều quay của bánh xe.
B. Thay đổi hướng truyền mơmen.
C. Giảm tốc độ.
D. Tăng mơmen.
Câu 31: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hoà khí xăng được hút qua vòi phun phun vào
họng khuếch tán là do:
A. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao.
B. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao.
C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao.
D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao.
Câu 32: Khi tắt khố khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban
đầu là nhờ:
A. Lò xo.
B. Khớp truyền động.
C. Rơ le điện từ.
D. Cần gạt.
Câu 33: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm:
A. Cuộn WN và cuộn WĐK
B. Cuộn WN và nam châm
C. Cuộn WN, WĐK và nam châm
D. Cuộn WĐK và nam châm
Câu 34: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Kỳ thải.
B. Kỳ nén.
C. Kỳ hút.
D. Cuối kỳ nén.
Câu 35: Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế.
B. Song song với két làm mát.
C. Song song với bầu lọc.
D. Song song với bơm nhớt.
Câu 36: Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để
làm mát.
A. Cácte.
B. Két dầu.
C. Bơm nhớt.
D. Mạch dầu chính.
Câu 37: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách
tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao.
B. Bướm ga.
C. Bướm gió.
D. Vòi phun.
Câu 38: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm:
A. Thanh kéo 4, cần gạt 5,vành răng 8.
B. Lõi thép 3, cần gạt 5, khớp 6.
C. Thanh kéo 4, cần gạt 5, khớp 6.
D. Lõi thép 3, thanh kéo 4, cần gạt 5.
Câu 39: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 2 kỳ.
B. Xăng.
C. Diesel.
D. 4 kỳ.
Câu 40: Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
B. Nạp dạng hồ khí ở cuối kì nén.
C. Nạp dạng hồ khí trong suốt kì nạp.
D. Nạp dạng hồ khí trong đầu kì nén.
********************
Câu 1: Bơi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ Điêden.
D. Động cơ xăng.
Câu 2: Trong một chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa
gì?
A. Dầu điêden và không khí
B. Xăng
C. Không khí
D. Hòa khí (Xăng và không khí)
Câu 3: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Cuối kỳ nén.
B. Cuối kỳ hút.
C. Kỳ hút.
D. Kỳ nén.
Câu 4: Người ta pha dầu bôi trơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mục đích gì?
A. Bôi trơn xu-pap.
B. Bôi trơn hệ thống làm mát.
C. Bôi trơn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
D. Làm mát động cơ.
Câu 5: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Két làm mát.
B. Van an toàn.
C. Bầu lọc nhớt.
D. Van khống chế.
Câu 6: Có cấu tạo như một chiếc van, được điều chỉnh bằng tín hiệu điện là bộ phận nào trong hệ
thống phun xăng?
A. Vòi phun.
B. Các cảm biến.
C. Bộ điều chỉnh áp suất.
D. Bộ điều khiển phun.
Câu 7: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm:
A. Cuộn WN và cuộn WĐK
B. Cuộn WN và nam châm
C. Cuộn WN, WĐK và nam châm
D. Cuộn WĐK và nam châm
Câu 8: Độ dẻo biểu thị khả năng
A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
Câu 9: Giải pháp nào sau đây không đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ?
A. Tích cực trồng cây xanh.
B. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất.
C. Xử lý dầu mở và nước thải.
D. Khai thác khoảng sản một cách triệt để.
Câu 10: Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt pit-tông
B. Đầu trục khuỷu
C. Lỗ khuỷu
Câu 11: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các chi tiết chính nào?
A. Trục khuỷu, pit-tông, thanh truyền.
B. Các te, thân máy.
C. Két nước làm mát.
D. Cơ cấu phối khí.
Câu 12: Khẳng định nào sai khi nói về phương pháp đúc:
D. Chốt khuỷu
A. Có độ chính xác cao.
B. Đúc được tất cả các kim loại.
C. Chỉ đúc được các vật có hình dạng đơn giản.
D. Khối lượng vật đúc từ vài gam đến vài trăm tấn.
Câu 13: Lưỡi cắt chính của dao là
A. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy của dao.
B. Giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi.
C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi.
D. Giao tuyến của mặt sau với mặt trước của dao.
Câu 14: Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp
B. Đầu kỳ nén
C. Cuối kỳ nạp và cháy
D. Cuối kỳ nén
Câu 15: Người đầu tiên chế tạo động cơ đốt trong chạy bằng khí thiên nhiên là
A. Giăng Êchiên Lơnoa (người Pháp gốc Bỉ).
B. Nicôla Aogut Ôttô (người Đức).
C. Gôlip Đemlơ (người Đức).
D. Ruđôngphơ Saclơ Sređiêng Điezen (kĩ sư người Đức).
Câu 16: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi
tiết nào?
A. Két nước.
B. Van hằng nhiệt.
C. Quạt gió.
D. Bơm nước.
C. Nhôm hợp kim
D. Đồng hợp kim
Câu 17: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Thép hợp kim
B. Gang hợp kim
Câu 18: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
D. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
Câu 19: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A. 2 vòng
B. ¼ vòng
C. 1 vòng
D. ½ vòng.
Câu 20: Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ thường có hình dạng như thế nào?
A. Đỉnh tròn
B. Đỉnh bằng
C. Đỉnh lồi
************************
D. Đỉnh lõm
Câu 1: σb càng lớn thì
A. độ bền càng cao
B. vật liệu càng dẻo
C. khả năng chống biến dạng càng tốt
D.biến dạng càng nhiều.
Câu 2: Độ cứng Brinen( kí hiệu HB) dùng ở vật liệu có độ cứng
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Rất cao
Câu 3: Hàn là:
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn
B. Làm biến dạng vật liệu
C. Ghép kim loại với nhau
D. Cả ba cách trên.
Câu 4: Đúc có nhược điểm là:
A. Rổ khí
B. Rổ xỉ
C. Vật bị nứt
D. Cả ba
Câu 5: Khi gia công áp lực khối lượng vật liệu
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. không thay đổi
D. có thể tăng hoặc
giảm.
Câu 6: Dao cắt có bao nhiêu mặt:
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 7: Góc kí hiệu γ là góc:
A. Góc trước B. Góc sau
C. Góc sắc
Câu 8: Máy tiện có bao nhiêu chuyển động
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D.Góc trên
D. Năm
Câu 9: Một quy trình công nghệ thường có
A. Tám bước
B. Chín bước
C. Mười bước
Câu 10: Ai là người đầu tiên chế tạo thành cộng ĐCĐT
A. Điezen
B. Lơnoa
C. Đemlơ
Câu 11: ĐCĐT đầu tiên có công suất
A. 40 mã lực B. 20 mã lực
C. 8 mã lực
Câu 12: ĐCĐT cấu tạo gồm
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống
C. Ba cơ cấu, ba hệ thống
D. Mười một bước.
D. Otto và Lăng Ghen
D. 2 mã lực
B. Hai cơ cấu, ba hệ thống
D. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
Câu 13: Điểm chết trên( ĐCT).
A. Pittong gần tâm trục khuỷu
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 14: Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
A. Toàn phần
B. Công tác
C. Buồng cháy
D. không gian làm việc ĐC
Câu 15: Chọn câu đúng nhất.Muốn tăng công suất ĐC
A. Tăng tỷ số nén
B. Xoáy nồng
C. Xoáy Xupap
D. Điều chỉnh khe hở Xupap
Câu 16: ĐC 4kỳ, kỳ Nổ thì pittong đi từ.
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
D. ĐCD lên
Câu 17: ĐC điezen 4 kỳ, cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa D. Cả ba hiện tượng .
Câu 18: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 19: ĐC đienzen 2 kỳ, nạp nhiên liêu vào đâu
A. Xilanh
B. Cửa quét
C. Các te
D. Vào đường ống nạp
Câu 20: Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất
A. Công suất lớn
B. Công suất nhỏ
C. Công suất trung bình
D. Công suất rất lớn
Câu 21: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu điêzen?
A. Nicôla Aogut Ôttô.
C. Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen.
B.James Watte
D. Giăng Êchiên Lơnoa.
Câu 22: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) với bán kính quay của trục khuỷu
( R):
A. S= R
B. S= 1.5R
C.S= 2R
D. S= 2.5R
Câu 23: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm?
A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược
D. Cả ba phuơng án đều đúng
Câu 24: Công thức liên hệ giữa Vtp , Vbc , Vct là :
A. Vtp = Vct – Vbc .
B. Vct = Vbc + Vtp .
C. Vbc = Vct – Vtp .
D. Vtp = Vbc + Vct .
Câu 25: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
A. Nạp – nén – nổ – xả.
B. Nạp – nổ – xả - nén.
C. Nạp – nổ – nén – xả.
D. Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 26: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh buồng cháy
B. Vùng bao quanh cácte
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải
D. Vùng bao quanh đường nạp
Câu 27: Pittông được chia thành mấy phần:
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Xe Honda(Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng :
A. Nước.
B. Dầu.
C. Không khí.
D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí.
Câu 30: Tác dụng của dầu bôi trơn là :
A. bôi trơn các bề mặt ma sát.
C. bao kín và chống gỉ.
B. làm mát, tẩy rửa.
D. tất cả các tác dụng trên
*************************
Câu 1: Mặt trước của dao tiện là
A. mặt tiếp xúc với phoi
C. mặt tì của dao trên đài giá dao
Câu 2: Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc
A. Hai
B. Ba
D. Năm
Câu 3: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc:
A. Góc trước
B. Góc sau
trên
B. mặt đối diện bề mặt đang gia công
D. lưỡi cắt chính.
C. Bốn
C. Góc sắc
Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
A. Dao tỉnh tiến dọc phôi B. Dao đi vào tâm phôi
D.Dao quay tròn
Câu 5: Máy tiện có thể tiện được
A. Mặt tròn xoay trong và ngoài.
C. Côn trong và ngoài
Câu 6: Một quy trình công nghệ thường có
A. Chín bước
B. Mười bước
D. Tám bước.
Câu 7: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào.
A. 1877
B. 1885
1860
Câu 8: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe
D.Góc
C. Phối hợp cả hai
B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
D. Cả A, B,C đều đúng
C. Mười một bước
C.1897
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh
D.
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh
Câu 9: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống
B. Hai cơ cấu, ba hệ thống
C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo
A. Nhiên liệu
B. Hành trình của pit-tông
C. Chuyển động
Câu 11: Điểm chết dưới(ĐCD).
A. Pittong gần tâm trục khuỷu
D. B và C
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 12: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
A. Buồng cháy
B. Công tác
C. Toàn phần
D. Làm việc
Câu 13: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
D. ĐCD lên
Câu 14: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap
A. Nạp mở, thải đóng
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
Câu 15: ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa
D. Phun
không khí .
Câu 16: ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
A. Ba phần
B. Bốn phần
C. Hai phần
D. Năm
phần
Câu 17: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm?
A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược
D. Cả ba phuơng án đề đúng
Câu 18: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh
Câu 19: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong
ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
D. Bộ chế hoà khí
không có trong động Điêzen.
Câu 20: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu
( R):
A. S= R
B. S= 1.5R
C.S= 2R
D. S=
2.5R
Câu 21: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
A. Nạp – nén – nổ – xả.
B.Nạp – nổ – xả - nén.
C. Nạp – nổ – nén – xả.
Câu 22: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?
A. Bảo vệ ĐC
D. Nổ – nạp – nén – xả.
B.Cản gió vào ĐC
C.Che kín cho ĐC
D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
Câu 23: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?
A. Bằng nhau
B.2 lần
C. 3 lần
D.4 lần
Câu 24: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:
A.Đạp phanh
B. Tắt máy
C.Đảo chiều quay chân vịt
D.Cả ba
Câu 25: Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.
A. Buồng cháy
B. Công tác
D. Cả ba.
Câu 26: ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
D. ĐCD lên
Câu 27: ĐC 4kỳ, kỳ nào sinh công.
A. Kỳ 1
B. Kỳ 2
D. Kỳ 4
Câu 28: ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap
A. Nạp mở, thải đóng
C. Toàn phần
C. ĐCD xuống
C. Kỳ 3
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
Câu 29: ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa
D. Phun
xăng.
Câu 30: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu
A. Xilanh
B. Các te
C. Vào đường ống nạp
Câu 31: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
D. Cửa quét
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
Câu 32: Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần?
A.1.5 lần
B. 2 lần
C.2.5 lần
D. 3 lần
Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng
chi tiết nào?
A. Két nước.
B. Van hằng nhiệt.
C. Quạt gió.
D.
Bơm
C. 3 hành trình P
D. 4 hành
nước.
Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có.
A. 1 hành trình P
B. 2 hành trình P
trình P.
Câu 35: ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
A. ĐCT xuống
D. ĐCD lên
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
Câu 36: ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap
A. Nạp mở, thải đóng
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
Câu 37: ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu
A. Cửa thải
C. Vào đường ống nạp
Câu 38: ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap
A. Nạp mở, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
B. Các te
D. Cửa quét
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
Câu 39: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu
A. Xilanh
C. Vào đường ống nạp
D. Nạp đóng, thải mở
B. Các te
D. Cửa quét
Câu 40: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy vòng quay
trục khuỷu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
***********************
Câu 1: Mặt sau của dao tiện là
A. mặt tiếp xúc với phôi
C. mặt tì của dao trên đài giá dao
B. mặt đối diện bề mặt đang gia công
D. lưỡi cắt chính.
Câu 2: Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc
A. Hai
B. Ba
D. Năm
Câu 3: Góc kí hiệu β trên dao tiện là góc:
A. Góc trước
B. Góc sau
trên
C. Bốn
C. Góc sắc
Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
A. Dao tỉnh tiến dọc phôi B. Dao đi vào tâm phôi
D.Dao quay tròn
Câu 5: Máy tiện có thể tiện được
A. Mặt tròn xoay trong và ngoài.
C. Côn trong và ngoài
Câu 6: Một quy trình công nghệ thường có
A. Chín bước
B. Mười bước
D. Tám bước.
Câu 7: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào.
A. 1877
B. 1885
1860
Câu 8: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe
D.Góc
C. Phối hợp cả hai
B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
D. Cả A, B,C đều đúng
C. Mười một bước
C.1897
D.
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh
Câu 9: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống
B. Hai cơ cấu, ba hệ thống
C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo
A. Nhiên liệu
B. Hành trình của pit-tông C. Chuyển động
D.
Giá tiền
Câu 11: Điểm chết dưới(ĐCD).
A. Pittong gần tâm trục khuỷu
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 12: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
A. Buồng cháy
B. Công tác
C. Toàn phần
D. Làm việc
Câu 13: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
A. ĐCT xuống
D. ĐCD lên
Câu 14: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap
A. Nạp mở, thải đóng
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
Câu 15: ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa
D. Phun
không khí .
Câu 16: ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
A. Ba phần
B. Bốn phần
C. Hai phần
D. Năm
phần
Câu 17: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm?
A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược
D. Cả ba phuơng án đề đúng
Câu 18: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh
Câu 19: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong
ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
D. Bộ chế hoà khí
không có trong động Điêzen.
Câu 20: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu
( R):
A. S= R
B. S= 1.5R
C.S= 2R
D. S=
2.5R
Câu 21: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
A. Nạp – nén – nổ – xả.
B.Nạp – nổ – xả - nén.
C. Nạp – nổ – nén – xả.
Câu 22: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?
A. Bảo vệ ĐC
D. Nổ – nạp – nén – xả.
B.Cản gió vào ĐC
C.Che kín cho ĐC
D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
Câu 23: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?
A. Bằng nhau
B.2 lần
C. 3 lần
D.4 lần
Câu 24: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:
A.Đạp phanh
B. Tắt máy
D.Cả ba
C.Đảo chiều quay chân vịt
Câu 25: Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.
A. Buồng cháy
B. Công tác
D. Cả ba.
C. Toàn phần
Câu 26: ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
D. ĐCD lên
Câu 27: ĐC 4kỳ, kỳ nào sinh công.
A. Kỳ 1
B. Kỳ 2
D. Kỳ 4
Câu 28: ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap
A. Nạp mở, thải đóng
C. ĐCD xuống
C. Kỳ 3
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
Câu 29: ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa
D. Phun
xăng.
Câu 30: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu
A. Xilanh
B. Các te
C. Vào đường ống nạp
Câu 31: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
D. Cửa quét
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
Câu 32: Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần?
A.1.5 lần
B. 2 lần
C.2.5 lần
D. 3 lần
Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng
chi tiết nào?
A. Két nước.
B. Van hằng nhiệt.
C. Quạt gió.
D.
Bơm
C. 3 hành trình P
D. 4 hành
nước.
Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có.
A. 1 hành trình P
B. 2 hành trình P
trình P.
Câu 35: ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
A. ĐCT xuống
D. ĐCD lên
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
Câu 36: ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap
A. Nạp mở, thải đóng
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
Câu 37: ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu
A. Cửa thải
D. Nạp đóng, thải mở
B. Các te C
C. Vào đường ống nạp
Câu 38: ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap
A. Nạp mở, thải đóng
D. Cửa quét
C. Nạp đóng, thải đóng
Câu 39: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu
A. Xilanh
D. Nạp đóng, thải mở
B. Nạp mở, thải mở
B. Các te
C. Vào đường ống nạp
D. Cửa quét
Câu 40: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy nửa vòng quay
trục khuỷu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
***********************
Câu 1: Khi chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát, ta tiến hành mấy bước?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
C. Góc sắc
D. Góc sau
Câu 2: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc:
A. Góc trên
B. Góc trước
Câu 3: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí của động cơ Điêden, hòa khí được
hình thành ở đâu?
A. Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí.
B. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
C. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
Câu 4: Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một ……….. định trước
mà không có sự tham gia ………… của con người.
A. chương trình, trực tiếp.
B. chu trình, trực tiếp.
C. chu trình, gián tiếp.
D. chương trình, gián tiếp.
Câu 5: Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức
Vbc
A. ε = V
tp
B. ε = Vbc- VTP
C. ε =
Vtp
Vbc
D. ε = VTP - Vbc
Câu 6: Trong hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen bộ phận nào là quan trọng nhất.
A. Bơm chuyển nhiên liệu.
B. Vòi phun
C. Bầu lọc tinh.
D. Bơm cao áp.
Câu 7: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
0
A. 180
0
B. 360
0
C. 540
0
D. 720
Câu 8: Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là
A. Kỳ 3
B. Kỳ 4
C. Kỳ 2
D. Kỳ 1
Câu 9: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta
dùng chi tiết nào?
A. Van hằng nhiệt.
B. Bơm nước.
C. Két nước.
D. Quạt gió.
C. Làm tròn.
D. Làm bằng
Câu 10: Đỉnh pittông của động cơ 2 kì:
A. Làm lồi
B. Làm lõm
Câu 11: Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ.
B. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới.
C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên.
D. Lắp tùy ý.
Câu 12: Người máy công nghiệp (rôbốt) là một thiết bị tự động …….. hoạt động theo ….. nhằm
phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.
A. đa chức năng, chương trình.
B. đơn chức năng, chương trình.
C. đa chức năng, chu trình.
D. chương trình, đa chức năng.
Câu 13: Người đầu tiên chế tạo động cơ ô tô chạy bằng xăng là
A. Gôlip Đemlơ (người Đức).
B. Ruđôngphơ Saclơ Sređiêng Điezen (kĩ sư người Đức).
C. Giăng Êchiên Lơnoa (người Pháp gốc Bỉ).
D. Nicôla Aogut Ôttô (người Đức).
Câu 14: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi.
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi.
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi.
D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi.
Câu 15: Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ điêzen.
D. Động cơ xăng.
Câu 16: Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng không khí?
A. Nguyên lý hoạt động
B. Cách thức làm mát.
C. Cấu tạo của hệ thống.
D. Chất làm mát.
Câu 17: Các vật liệu sau thì vật liệu nào không thể gia công bằng áp lực:
A. Gang.
B. Thép.
C. Nhôm.
D. Sắt.
Câu 18: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
A. Dầu bôi trơn bị đông đặc.
B. Dầu bôi trơn bị loãng.
C. Dầu bôi trơn bị cạn.
D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm.
Câu 19: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
A. Phối hợp cả hai tiến dọc và tiến ngang
B. Dao đi vào tâm phôi
C. Dao quay tròn
D. Dao tịnh tiến dọc phôi
Câu 20: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) là động cơ biến đổi
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe .
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh.
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh.
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe.
Câu 21: Gia công cắt gọt kim loại là
A. Phương pháp gia công không phoi.
B. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng
kích thước theo yêu cầu.
C. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng
kích thước theo yêu cầu.
D. Phương pháp gia công có phoi.
Câu 22: Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nén
B. Cuối kỳ nạp và cháy
C. Cuối kỳ nén
D. Đầu kỳ nạp
Câu 23: Mặt sau của dao tiện là :
A. Mặt tiếp xúc với phôi và đài gá dao.
B. Mặt phẳng tì của dao.
C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
D. Mặt tiếp xúc với phôi.
Câu 24: Động cơ đốt trong cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
A. Ba phần
B. Hai phần
C. Bốn phần
D. Năm phần
Câu 25: Khẳng định nào sai khi nói về ưu điểm phương pháp đúc:
A. Khối lượng vật đúc từ vài gam đến vài trăm tấn.
B. Có độ chính xác cao.
C. Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim.
D. Chỉ đúc được các vật có hình dạng đơn giản.
Câu 26: Nhiệm vụ chính của trục khuỷu là "........." từ thanh truyền để tạo moomen quay kéo máy
công tác.
A. Nhận lực.
B. Đẩy.
C. Kéo.
D. Truyền lực.
Câu 27: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A. 2 vòng.
B. 1 vòng
C. 4 vòng
D. 3 vòng
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu
Câu 28: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanh truyền
B. Xi lanh
Câu 29: Ưu điểm của hệ thống phun xăng:
A. Dễ chỉnh sửa.
B. Giá thành rẻ.
C. Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thạm chí bị lật ngược.
D. Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng.
Câu 30: "Tiền polime" thuộc loại vật liệu nào:
A. Nhựa nhiệt cứng.
B. Nhựa nhiệt dẻo.
C. Vật liệu giấy.
D. Vật liệu vô cơ.
Câu 31: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 2 kỳ
B. Động cơ Điêden
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 kỳ
Câu 32: Giải pháp nào sau đây không đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ?
A. Tích cực trồng cây xanh.
B. Xử lý dầu mở và nước thải.
C. Khai thác khoảng sản một cách triệt để.
D. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất.
Câu 33: Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh
chứa gì?
A. Xăng
B. Hòa khí (Xăng và không khí)
C. Không khí
D. Dầu điêden và không khí
Câu 34: Độ cứng Vicker dùng để đo:
A. Vật liệu có độ cứng cao và trung bình.
B. Vật liệu có độ cứng trung bình.
C. Vật liệu có độ cứng cao.
D. Vật liệu có độ cứng thấp.
Câu 35: Độ bền biểu thị khả năng
A. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
Câu 36: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/20 1/40.
B. 1/10 1/20.
C. 1/20 1/30.
Câu 37: Có mấy phương pháp gia công áp lực thông dụng
D. 1/30 1/40.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 38: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào.
A. 1877
B. 1897
C. 1885
D. 1860
Câu 39: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hồn
cưỡng bức trong động cơ là
A. Ống phân phối nước lạnh.
B. Bơm nước.
C. Quạt gió.
D. Van hằng nhiệt.
Câu 40: Góc trước γ là góc
A. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
B. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
C. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
D. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
*******************************
Câu 1: Tỉ số nén của động cơ được τính bằng cơng τhức
A. ε =
Vtp
Vbc
Vbc
B. ε = Vbc- VTP
C. ε = V
tp
D. ε = VTP - Vbc
Câu 2: Trong chu τrình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, τrong xi lanh diễn ra các q τrình:
A. cháy-dãn nở, τhải τự do và qt-thải khí.
B. qt-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. qt-thải khí, τhải τự do, nén và cháy.
D. cháy-dãn nở, τhải τự do, nạp và nén.
Câu 3: Động cơ nào cơ cấu phối khí có dùng xupap:
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.
C. Tuỳ thuộc động cơ xăng hay điêzen.
D. Động cơ 2 kỳ.
Câu 4: Chốt pit-tơng được làm bằng vật liệu gì?
A. Gang.
B. Nhơm.
C. Thép.
D. Đồng.
Câu 5: Chi tiết nào trong động cơ đốt trong dùng để truyền lực giữa pittơng và trục khuỷu?
A. Thanh truyền.
B. Chốt pittông.
C. Cổ khuỷu.
D. Chốt khuỷu.
Câu 6: Khi hệ τhống bơi τrơn làm việc bình τhường, dầu đi τheo đường nào sau đây?
A. Các τe → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma
sát → Cácte.
B. Các τe → Bơm dầu → Van an τoàn → Cácte.
C. Các τe → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma
sát → Cácte.
D. Các τe → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt masát → Cácte.
Câu 7: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra
A. từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa τhải.
B. từ khi pit-tông đóng cửa τhải cho τới khi pit-tông lên đến ĐCT.
C. từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống τới ĐCD.
D. từ khi pit-tông đóng cửa quét cho τới khi pit-tông đóng cửa τhải.
Câu 8: Chi tiết nào KHÔNG có τrong τrục khuỷu ?
A. Chốt khuỷu.
B. Bạc lót.
C. Cổ khuỷu.
D. Má khuỷu.
Câu 9: Dầu bôi τrơn dùng lâu phải τhay vì lý do gì?
A. Dầu bôi τrơn bị đông đặc.
B. Dầu bôi τrơn bị loãng.
C. Dầu bôi τrơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm. D. Dầu bôi τrơn bị cạn.
Câu 10: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình τhành ở đâu?
A. Hòa khí được hình τhành ở Bộ chế hòa khí.
B. Hòa khí được hình τhành ở vòi phun.
C. Hòa khí được hình τhành ở đường ống nạp.
D. Hòa khí được hình τhành ở xi lanh.
Câu 11: Trong chu τrình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là
A. kỳ 4.
B. kỳ 3.
C. kỳ 1.
D. kỳ 2.
Câu 12: Người τa pha dầu bôi τrơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ τrên xe máy nhằm mục đích
gì?
A. Bôi τrơn hệ τhống làm mát.
B. Làm mát động cơ.
C. Bôi τrơn xu-pap.
D. Bôi τrơn cơ cấu τrục khuỷu τhanh τruyền.
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép
thì:
A. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
Câu 14: Lưỡi cắt chính của dao là
A. Giao τuyến của mặt sau với mặt đáy của dao.
B. Giao τuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi.
C. Giao τuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi.
D. Giao τuyến của mặt sau với mặt τrước của dao.
Câu 15: Độ bền biểu τhị khả năng
A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
C. Dãn dài τương đối của vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
D. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới τác dụng của ngoại lực.
Câu 16: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A. Nén, xả, nạp, nổ (cháy).
B. Nén, nạp nổ (cháy), xả.
C. Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
D. Nạp, nén, nổ (cháy), xả.
Câu 17: Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là vị τrí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi xuống.
B. Là vị τrí τại đó vận τốc τức τhời của PT bằng 0.
C. Là điểm chết mà PT ở xa τâm τrục khuỷu nhất.
D. Là điểm chết mà PT ở gần τâm τrục khuỷu nhất.
Câu 18: Một chu τrình làm việc của động cơ 4 kỳ, τrục khuỷu và τrục cam quay bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay hai vòng, τrục cam quay hai vòng.
B. Trục khuỷu quay một vòng, τrục cam quay một vòng.
C. Trục khuỷu quay một vòng, τrục cam quay hai vòng.
D. Trục khuỷu quay hai vòng, τrục cam quay một vòng.
Câu 19: Đâu KHÔNG phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Thân máy.
B. Trục khuỷu
C. Vòi phun
D. Buji
Câu 20: Nhiệm vụ của hệ τhống cung cấp nhiên liệu và không khí τrong động cơ xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và τhải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và τhải khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ τheo đúng yêu cầu phụ τải và τhải sạch khí
cháy ra ngoài.
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và τhải không khí ra ngoài.
Câu 21: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa
đến . . . .............để làm mát.
A. Cácte.
B. Két dầu.
C. Bơm nhớt.
D. Mạch dầu chính.
Câu 22: Động cơ nào τhường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa τhải?
A. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ.
B. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ.
C. Động cơ Điêden 4 kỳ.
D. Động cơ xăng 4 kỳ.
Câu 23: Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở τhời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp.
B. Cuối kỳ nạp.
C. Đầu kỳ nén.
D. Cuối kỳ nén.
Câu 24: Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy τhường ghi: 70, 100, 110… Hãy giải τhích các số liệu
đó.
3
A. Thể τích công τác: 70, 100, 110 cm .
3
B. Thể τích τoàn phần: 70, 100, 110 cm .
C. Khối lượng của xe máy: 70, 100, 110 kg.
3
D. Thể τích buồng cháy: 70, 100, 110 cm .
Câu 25: Trong hệ τhống τruyền lực τrên xe máy lực được τruyền τừ động cơ đến bánh
xe τheo τrình τự nào?
A. Động cơ → Ly hợp → Hộp số → Xích (hoặc các đăng) → Bánh xe.
B. Động cơ → Ly hợp → Hộp số → Xích (hoặc các đăng).
C. Động cơ → Hộp số → Ly hợp → Xích (hoặc các đăng) → Bánh xe.
D. Động cơ → Hộp số → Ly hợp → Xích (hoặc các đăng).
Câu 26: Trong một chu τrình làm việc của động cơ điêden 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên τrong xi lanh
chứa gì?
A. Không khí.
B. Dầu điêzen và không khí.
C. Hòa khí (Xăng và không khí).
D. Xăng.
Câu 27: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/20 1/40.
B. 1/10 1/20.
C. 1/20 1/30.
Câu 28: Chi tiết nào KHÔNG phải là của hệ thống làm mát :
A. Két nước
B. Van khống chế dầu
D. 1/30 1/40.
C. Van hằng nhiệt
D. Bơm nước.
Câu 29: Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ τhường có hình dạng như τhế nào?
A. Đỉnh lồi.
B. Đỉnh lõm.
C. Đỉnh bằng.
Câu 30: Để cắt gọt kim loại, dao cắt phảI đảm bảo yêu cầu.
A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi.
B. Độ cứng của bộ phận cắt phải τhấp hơn độ cứng của phôi.
C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi.
D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi.
D. Đỉnh τròn.