Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.13 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017

ÐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán - Khối 10 - Thêi gian : 90 phót

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .

173

M· ®Ò

Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
A

1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

1
3
2
2
A. Đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + y − 1 = 0 có tâm I(1; − ) và bán kính R = .
2
2

B. Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(4;-1), B(-2;5) và C(2;6) có phương trình là ( x − 1) + ( y − 2 ) = 18.
2

2

C. Điểm O(0;0) thuộc miền trong đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 4 ) = 9.


2

2

2
2
D. Đường thẳng d: x + 3 y − 13 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : x + 3 y − 2 x − 7 y − 23 = 0 tại tiếp
điểm M(5;3).
D
2. Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 1)(9 − x ) < x + 3 là:
A. −1;0 ∪ 1;9
B. −1;0 ∪ 1;9
C. −1;0 ∪ 1;9
D. −1;0 ∪ 1;9

(

) (

]

[

] (

]

[

) [


]

[

) (

]

3. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ điểm P(4;-3) đến đường thẳng ∆ : 7 x + 3 y − m = 0 bằng

B

4 7 −9−m
(đvđd ). A. m > 9 + 4 7.
B. m ≤ 4 7 − 9.
C. m > 4 7 − 9. D. m < 4 7 − 9.
4
4. Biểu thức E = cos 7 x.cos 5 x + sin 7 x sin 5 x − 3 sin 2 x có kết quả rút gọn bằng
A. 2sin  π + 2 x ÷.
B. 2 cos  π + 2 x ÷.
C. −2 cos( π + 2 x)
D. −2sin  π + 2 x ÷.
3
3

3

3



B

sin 2 2α + 4sin 2 α − 4
có kết quả rút gọn bằng
1 − 8sin 2 α − cos4α
A. 2tan2α.
B. 1 cot 4 α .
C. 1 tan 2 α .
D. 2cot4α.
2
2
2
6.
1
1
sin α + cos 2α cot α tan α
Giá trị của biểu thức P =
bằng A. -1.
B. 1. C.
D. − .
+
2
2
2
2
1 + tan α
1 + cot α
7. Hãy xác định hệ thức đúng?
π


π

A. tan  + α ÷+ tan α .tan  + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
4

4

B. tan( π + α ) − tan α tan( π + α ) = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4
4
C. tan  π + α ÷− tan α .tan  π + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
D.
4

4

π

π

tan  + α ÷+ tan α . tan  + α ÷ = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4

4

8.
2
2
Cho sin α = − 2 với π < α < 3π . Giá trị cotα là: A.

B. 5 . C. −
D. 5 .
.
.
3
2
5
5
5
2
9.
sin α − sin 3α + sin 5α
Biểu thức M =
có kết quả rút gọn là:
cosα + cos3α + cos5α
π
π
π
π
A. cot3α tan(α + ) .
B. tan 3α tan( − α ) tan(α + ) . C. - tan3α tan( − α ) .
D. - cot3α tan α .
6
6
6
6
10.
( −∞; −3) . D. ( −∞; +∞ ) .
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 7 < 0 là: A. φ . B. ( −3; +∞ ) . C.
5.


11.

Biểu thức Q =

Giá trị N = cot( 7π + kπ ) − tan( π + kπ ), k ∈ ¢ . bằng : A. − 2 3 . B. − 3 3 . C. 3 3 .
6
6
3
2
2

D. 2 3 .
3

Trang 1- Mã đề 173

B

B
B

D
B

A
D


x +1

≤ 3 là:
A. ( −∞;5 ) . B. ( 5; +∞ ) . C. [ 5; +∞ ) .
D.
2
13. Đường tròn (C) đi qua điểm N(4;3) và tiếp xúc với trục Ox tại điểm M(2;0) có phương trình là
12.

Tập nghiệm của bất phương trình
2

13  169

A. ( x − 2 ) +  y − ÷ =
.
6
36

2

( −∞;5] .

D
A

2

13  169

B. ( x + 2 ) +  y + ÷ =
.

6
36

2

2

2

13  169
13  169
2


C. ( x + 2 ) +  y − ÷ =
D. ( x − 2 ) +  y + ÷ =
.
.
6
36
6
36


C
14. Hãy chỉ ra hệ thức sai?
A. cos5α .cos2α = cos7α + cos3α .
B. sin5α .cos2α = sin 3α + sin 7α .
2
2

C. cos2α .sin5α = sin 7α − sin 3α .
D. sin5α .sin 2α = cos 3α − cos 7α .
2
2
C
15.
Biểu thức F = sin 2  π + x ÷− sin 2  π − x ÷− s inx không phụ thuộc vào x và bằng A. -1. B. 3 . C. 0. D. 1.
2
 4 2
 4 2
B
16. Phương trình 2 x 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 − m 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
2

A. m ∈ [ 1; +∞ ) .

17.

B. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) . C. m ∈ ( −1;1) .

D. m ∈ ( −∞; −1] .

Giá trị của sin  5π + k 2π ÷, k ∈ ¢ là: A. 1 .
2
 4


B. − 2 .
C. 2 .
D. − 1 .

2
2
2
18. Đường tròn (C) đi qua điểm A(-2;6) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 3 = 0 tại tiếp điểm B(3;1) là
2
2
2
2
A. ( x − 2 ) + ( y + 1) = 65.
B. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 41.
C. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 25.
2

B
C

D. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 49.

2

2

2

B
 x = −2 + 3t
Cho điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng d: 
(t là tham số) và cách đường thẳng
 y = 4 − 3t
∆ : x − 2 y + 7 = 0 một khoảng là 6 5 với x0 < 0. Khi đó x0 − y0 bằng

A. -22. B. -24. C. -21. D. -23.
A
20.
1

x
=
+
7
t

2
Cho phương trình tham số của đường thẳng d: 
( t là tham số ), phương trình tổng quát của
 y = −3 − 5t
đường thẳng d là:
A. 10 x + 14 y + 37 = 0. B. 10 x + 14 y − 37 = 0. C. −10 x + 14 y + 37 = 0.
D. 10 x − 14 y + 37 = 0.

19.

21. Biểu thức P = cos3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x + 1 − cos3 2 x không phụ thuộc vào x và bằng

A.
22.

3
.
2


B. 1.

Bất phương trình
−x2 + x < 0

C. 1 .
2

D. − 1 .
2

x +1
> 1 tương đương với bất phương trình
x2 + 1

C

2
2
2
B. x < x . C. x > x . D. − x + x − 2 > 0.
23.
1 − cosα
1 + cosα
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
+
+ 4(sin 4 α + cos 4α ) − cos4α là:
1 + cosα
1 − cosα
A. 5.

B. 1 .
C. 2.
D. 1 .
2
4
24.
π
π
Cho < α < . Mệnh đề đúng là:
4
2
A. cot  2α + π ÷ < 0.
B. sin ( π − 2α ) < 0.
C. tan ( 2α − π ) < 0.
D. cos  π − 2α ÷< 0.
2

2

25.
3x + 4
3

Nghiệm của bất phương trình
là:
x ( x + 4) x + 3

A.

B


.

Trang 2- Mã đề 173

A

C

C


A. x ∈ ( −12; −4] ∪ [ −3; 0] . B. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ [ −3;0 ) . C. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ ( −3;0 ) . D. x ∈ ( −12; −4] ∪ ( −3;0 ] .
B
2 x + 10 + − x − 5 ≥ −2 x − 7 có nghiệm là:
7
7
A. x ∈ [ −5, +∞ ) .
B. vô nghiệm.
C. x ∈  − ; −5 .
D. x ∈  −∞; −  .
2
 2


C
27.
1
5
5

x

2017

2
x

2017
<

+
m
(
)
Với giá trị nào của m thì bất phương trình

2 ( x − 2017 ) 2 x − 2017

26. Bất phương trình

8069 
tập nghiệm là  2017;
÷∪ ( 2018; +∞ ) ?
4 


A. m = 0.

B. m = 1. C. m = 5.


D. m = -5.

C
4
7
.
C. - 0,2.
D.
.
2
2
A
29. Phương trình x 2 + y 2 − 2 ( m − 4 ) x − 2 ( 2 + 3m ) y + 10m 2 + 1 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
19
22
A. m > − .
B. −5,5 < m < −5, 25.
C. m < − .
D. m < −6.
4
4
D
30.
 15π

 17π

sin 
+ α ÷cos 
+α ÷

3
π

 4

 4

. Giá trị của biểu thức P =
Biết sin  − α ÷ =
bằng
π
π




4
 2
sin  α + ÷cos  α − ÷
4
4


A. − 1 .
B. 1 .
C. 3.
D. - 3.
4
4
A

31.
4
·
·
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ CD = CB ,đặt BCD
= α và biết cot ABD = . Giá trị của biểu
3
α
1 + sin α − 2sin 2 (450 − )
1
1
2 bằng A. 4 .
thức P =
B. − . C. −2.
D. .
α
5
2
4
4 cos
2
A
32.
x=t

 x = 3 − tan α .t
Cho đường thẳng d1: 
(với t là tham số) và đường thẳng d 2 : 
(với t là
y =t

 y = −7 − tan α .t


28.

Cosα chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. − 3 .

B.

π
và cos α = 2 + 3 . Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng
4
2
0
0
0
A. 60 .
B. 90 .
C. 30 .
D. 450.
B
33.
Hệ số góc k của đường thẳng d: 3 x − 4 y + 2017 = 0 là: A. k = − 3 . B. k = 3 . C. k = 4 . D. k = − 4 .
4
4
3
3
A

34.
Biết rằng 1800 < a < 2700 và cos a = − 4 . Giá trị của tan2a bằng A. 24 . B. − 3 . C. 3 . D. − 7 .
5
7
4
24
4
tham số), với 0 < α <

35. Cho phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ : 2 x + y − 3 = 0 , phương trình tham số của đường thẳng ∆ D

là:
 x=t
A. 
(t là tham số).
 y = 3 + 2t
 x = −t
C. 
(t là tham số).
 y = 3 − 2t

 x = −t
B. 
(t là tham số).
 y = −3 − 2t
 x=t
D. 
(t là tham số).
 y = 3 − 2t
36.

1
≤ 0 là:
Điều kiện của bất phương trình x + 3 +
x −1
x ≥ −3 .
x ≥ −3 và x ≠ 1 .
x ≠ 1 hoặc x ≥ −3 .
x ≠ 1.
A.
B.
C.
D.

B

Trang 3- Mã đề 173


B

37.

Chọn khẳng định đúng : A. sin α = 7 và cosα = 13 2 .
B. cot α = 15 và sin α = 1 .
4
9
9
C. tan α = 5 và cos α = 1 .
D. tan α = 4 và cot α = − 1 .
5

4
38. Số -3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
2
A. ( 2 x + 1) > 1 − x.
B. ( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x 2 .
C. 1 + 2 ≤ 0.
D. (2 − x)( x + 3) < 0.
1− x
x2 + x +1
39. Biểu thức E = 3 + 4cos 4α + cos8α có kết quả rút gọn bằng
A. −4 cos 2 2α .
B. 4sin 4 2α .
C. 8cos 4 2α .
D. 8sin 2 2α .
40. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2 + 3 y 2 − 2 x + 3 y − 10 = 0.
B. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0.
C. x 2 − y 2 + 2 x + 2 y + 5 = 0.
D. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 18 = 0.

B

C
B

D

41. Mệnh đề đúng là :

A. cos100 .cos200 +sin100 .sin200 = sin100.


B. sin100.cos100 .cos200.cos40 0 = − 1 sin 800.
8
0
0
0
D. sin 70 − cos10 + sin 50 = 3 − 1 cos100.

(

)

C. sin 700 − cos10 0 − sin 50 0 = 2sin 20 0.
42. Trong các giá trị m sau đây giá trị nào làm cho bất phương trình x 2 + 2mx + 1 ≤ 0 vô nghiêm.?
A. m = 1. B. m = 2. C. m = -1.
D. m = 0.
43. Cho tam giác ABC, đường thẳng chứa cạnh AB: 2 x + y − 2 = 0 và đường thẳng chứa cạnh AC:
x + 3 y − 3 = 0 , điểm M(-1;1) là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng chứa cạnh BC là
A. x + 2 y − 1 = 0.
B. − x + 2 y + 3 = 0.
C. 2 x + y + 1 = 0.
D. 2 x − y + 3 = 0.
Giá trị cos( 17π + k 2π ), k ∈ ¢ . là:
A. -1.
2
45. Biết sin α + cosα = 2. Giá trị đúng của sin2α là:
44.

46.


47.

B. 0.
A.

C. 1.
2 + 1.

Cho 0 < α < π . Mệnh đề đúng là: A. sin ( α − π ) cos  3π − α ÷ < 0.
2
 2

C. sin ( α − π ) cot  α + π ÷ > 0.
2


D. − 1 .
2
B. 1.

D
A

B

C. 1 − 2.

D. −2. B

B. tan ( α + π ) cot  α + π ÷ > 0.

2

D. cos  3π − α ÷tan ( α + π ) > 0.
 2


Cho đường thẳng d1: 2 x + ( m − 3) y + 26 = 0 và đường thẳng d2: x + 5 y + m = 0 . Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?

A. d1 song song với d2 tại một điểm khi m = − 13 .
5
C. d1 trùng với d2 khi m = 13.
48. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 6 x + 9 > 0 là:
A. ( −∞; +∞ ) .

B. ¡ \{3}.

C. ( −∞;3] .

A

B. d1 vuông góc với d2 khi m = 13 .
5
D. d1 cắt d2 tại một điểm khi m ≠ 13.
B

D. [ 3; +∞ ) .
D

49. Cho đường thẳng ∆ : x − 7 y + 2017 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?


B. Δ có vector chỉ phương ur( 7;1) .

A. d(M, Δ) = 203,4. 2 với M(3;-2).
r
C. Δ có vector pháp tuyến n ( 1; −7 ) .
50.

C

D. Δ có hệ số góc k = -7.
B

x y
− = 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
3 5
A. Δ cắt trục hoành trong mặt phẳng Oxy tại điểm N(3;0).
B. Δ cắt trục tung trong mặt phẳng Oxy tại điểm M(0;5).
C. Δ song song với đường thẳng d: 5 x − 3 y + 6 = 0 .

Cho đường thẳng Δ:

D. Điểm A(0;-5) thuộc đường thẳng Δ.
-------------------Hết-----------------Trang 4- Mã đề 173


Người ra đề: Nguyễn Văn Thương
Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ

Trang 5- Mã đề 173




×