Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.65 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017

ÐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán - Khối 10 - Thêi gian : 90 phót

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .

M· ®Ò

357

Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
D

1. Số -3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

1
(2 − x)( x + 3)
2
+ 2 ≤ 0.
B. ( 2 x + 1) > 1 − x.
C.
D. ( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x .
< 0.
2
1− x
x + x +1
2. Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 1)(9 − x ) < x + 3 là:
A. [ −1; 0 ) ∪ [ 1;9]
B. [ −1;0 ) ∪ ( 1;9] C. ( −1;0 ) ∪ ( 1;9] D. [ −1;0] ∪ ( 1;9]


2

A.

 15π

 17π

sin 
+ α ÷cos 
+α ÷
3
π

 4

 4

. Giá trị của biểu thức P =
Biết sin  − α ÷ =
bằng
π 
π

4
 2
sin  α + ÷cos  α − ÷
4
4



A. 3.
B. − 1 .
C. - 3.
D. 1 .
4
4
2
2
4. Phương trình x + y − 2 ( m − 4 ) x − 2 ( 2 + 3m ) y + 10m 2 + 1 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
3.

B

C

A

19
22
.
B. m < −6.
C. −5,5 < m < −5, 25.
D. m < − .
4
4
5. Cho tam giác ABC, đường thẳng chứa cạnh AB: 2 x + y − 2 = 0 và đường thẳng chứa cạnh AC:
x + 3 y − 3 = 0 , điểm M(-1;1) là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng chứa cạnh BC là
A. x + 2 y − 1 = 0.
B. 2 x − y + 3 = 0.

C. − x + 2 y + 3 = 0.
D. 2 x + y + 1 = 0.

A

6. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

D

A. m > −

A. x 2 − y 2 + 2 x + 2 y + 5 = 0.
C. x 2 + 3 y 2 − 2 x + 3 y − 10 = 0.

B. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 18 = 0.
D. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0.
B

7. Cho đường thẳng ∆ : x − 7 y + 2017 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

r
A. Δ có vector pháp tuyến n ( 1; −7 ) .

B. Δ có hệ số góc k = -7.

r
C. d(M, Δ) = 203,4. 2 với M(3;-2).
D. Δ có vector chỉ phương u ( 7;1) .
8.
x

x
2 π
2 π
Biểu thức F = sin  + ÷− sin  − ÷− s inx không phụ thuộc vào x và bằng
 4 2
 4 2
A. 3 .
B. 0.
C. 1.
D. -1.
2
9.
Cho 0 < α < π . Mệnh đề đúng là: A. sin ( α − π ) cot  α + π ÷ > 0.
B. cos  3π − α ÷tan ( α + π ) > 0.
2
2

 2

3
π
π



− α ÷ < 0.
C. sin ( α − π ) cos 
D. tan ( α + π ) cot  α + ÷ > 0.
2
 2



10.
x +1
> 1 tương đương với bất phương trình
Bất phương trình 2
x +1
2
2
2
2
A. x < x . B. x > x . C. − x + x − 2 > 0.
D. − x + x < 0 .
11.
x y
Cho đường thẳng Δ: − = 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
3 5
A. Δ song song với đường thẳng d: 5 x − 3 y + 6 = 0 .
B. Δ cắt trục hoành trong mặt phẳng Oxy tại điểm N(3;0).
C. Điểm A(0;-5) thuộc đường thẳng Δ.
D. Δ cắt trục tung trong mặt phẳng Oxy tại điểm M(0;5).
12.
2
2
Cho sin α = − 2 với π < α < 3π . Giá trị cotα là: A. 5 . B. −
C. 5 .
D.
.
.
3

2
5
5
5
2
Trang 1- Mã đề 357

B

A

B

D

C


13.

Giá trị của sin  5π + k 2π ÷, k ∈ ¢ là: A. 2 .
 4

2

B. 1 .
2

C. − 1 .
D. − 2 .

2
2
14.
Hệ số góc k của đường thẳng d: 3 x − 4 y + 2017 = 0 là: A. k = 4 . B. k = − 4 . C. k = − 3 . D. k = 3 .
3
3
4
4
15.
4
·
·
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ CD = CB ,đặt BCD
= α và biết cot ABD = . Giá trị của biểu
3
α
1 + sin α − 2sin 2 (450 − )
1
1
2 bằng A. 4 .
thức P =
B. .
C. − . D. −2.
α
5
4
2
4 cos
2
16. Biểu thức E = 3 + 4cos 4α + cos8α có kết quả rút gọn bằng

A. −4 cos 2 2α .
B. 8sin 2 2α .
C. 4sin 4 2α .
D. 8cos 4 2α .
17. Trong các giá trị m sau đây giá trị nào làm cho bất phương trình x 2 + 2mx + 1 ≤ 0 vô nghiêm.?
A. m = 1. B. m = 0.
C. m = 2. D. m = -1.
18. Mệnh đề đúng là :
A. sin 700 − cos100 − sin 50 0 = 2sin 20 0.

A

D
B

)

A. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) . B. m ∈ ( −1;1) .

20.

D

C

B. cos100 .cos200 +sin100 .sin200 = sin100.
C. sin 700 − cos100 + sin 500 = 3 − 1 cos100.
D. sin100.cos100 .cos200.cos400 = − 1 sin 800.
8
19. Phương trình 2 x 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 − m 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi


(

D

C. m ∈ ( −∞; −1] .

A

D. m ∈ [ 1; +∞ ) .

A
x=t

 x = 3 − tan α .t
d
:
Cho đường thẳng d1: 
(với t là tham số) và đường thẳng 2 
(với t là
y =t
 y = −7 − tan α .t

π
tham số), với 0 < α < và cos α = 2 + 3 . Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng
4
2

A. 600.


B. 450.

C. 900.

D. 300.
B

Cho đường thẳng d1: 2 x + ( m − 3) y + 26 = 0 và đường thẳng d2: x + 5 y + m = 0 . Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?
A. d1 trùng với d2 khi m = 13.
B. d1 song song với d2 tại một điểm khi m = − 13 .
5
13
C. d1 cắt d2 tại một điểm khi m ≠ 13.
D. d1 vuông góc với d2 khi m =
.
5
B
22.
3x + 4
3

Nghiệm của bất phương trình
là:
x ( x + 4) x + 3
21.

A. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ [ −3;0 ) . B. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ ( −3;0 ) . C. x ∈ ( −12; −4] ∪ ( −3;0 ] . D. x ∈ ( −12; −4] ∪ [ −3;0] .

sin 2 2α + 4sin 2 α − 4

có kết quả rút gọn bằng
1 − 8sin 2 α − cos4α
A. 1 tan 2 α .
B. 2cot4α.
C. 2tan2α. D. 1 cot 4 α .
2
2
24.
1

 x = + 7t
2
Cho phương trình tham số của đường thẳng d: 
( t là tham số ), phương trình tổng quát của
 y = −3 − 5t
đường thẳng d là:
A. 10 x + 14 y + 37 = 0. B. 10 x − 14 y + 37 = 0. C. 10 x + 14 y − 37 = 0. D. −10 x + 14 y + 37 = 0.
23.

25.

Biểu thức Q =

Biểu thức M =

sin α − sin 3α + sin 5α
có kết quả rút gọn là:
cosα + cos3α + cos5α

D


A

C

Trang 2- Mã đề 357


π
A. cot3α tan(α + ) .
6

π
π
π
C. tan 3α tan( − α ) tan(α + ) . D. - tan3α tan( − α ) .
6
6
6
D
26.
1 − cosα
1 + cosα
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
+
+ 4(sin 4 α + cos 4α ) − cos4α là:
1 + cosα
1 − cosα
A. 1 . B. 2.
C. 1 .

D. 5.
2
4
A
27.
π
π
Cho < α < . Mệnh đề đúng là:
4
2
A. tan ( 2α − π ) < 0.
B. cot  2α + π ÷ < 0.
C. cos  π − 2α ÷ < 0.
D. sin ( π − 2α ) < 0.
2

2

A
28.
 x = −2 + 3t
Cho điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng d: 
(t là tham số) và cách đường thẳng
 y = 4 − 3t
∆ : x − 2 y + 7 = 0 một khoảng là 6 5 với x0 < 0. Khi đó x0 − y0 bằng
A. -24.
B. -21.
C. -23.
D. -22.
D

29.
Giá trị cos( 17π + k 2π ), k ∈ ¢. là:
A. 1.
B. − 1 . C. -1.
D. 0.
2
2
D
30. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 6 x + 9 > 0 là:
A. ( −∞;3] .
B. [ 3; +∞ ) . C. ( −∞; +∞ ) .
D. ¡ \{3}.
B. - cot3α tan α .

B

31. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm O(0;0) thuộc miền trong đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 4 ) = 9.
2

2

1
3
2
2
B. Đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + y − 1 = 0 có tâm I(1; − ) và bán kính R = .
2
2

2
2
C. Đường thẳng d: x + 3 y − 13 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : x + 3 y − 2 x − 7 y − 23 = 0 tại tiếp
điểm M(5;3).
2
2
D. Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(4;-1), B(-2;5) và C(2;6) có phương trình là ( x − 1) + ( y − 2 ) = 18.

B

32. Hãy chỉ ra hệ thức sai?

A. sin5α .cos2α = sin 3α + sin 7α .
B. cos2α .sin5α = sin 7α − sin 3α .
2
2
C. sin5α .sin 2α = cos 3α − cos 7α .
D. cos5α .cos2α = cos7α + cos3α .
2
2
33.
x +1
≤ 3 là:
Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞;5 ) . B. ( −∞;5] .
C. ( 5; +∞ ) . D. [ 5; +∞ ) .
2
34. Biểu thức P = cos3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x + 1 − cos3 2 x không phụ thuộc vào x và bằng
A. 1.
B. 1 .

C. − 1 .
D. 3 .
2
2
2
35. Biết sin α + cosα = 2. Giá trị đúng của sin2α là:
A. 1 − 2.
B. 2 + 1.
C. −2. D. 1.
36. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 7 < 0 là: A. ( −∞; −3 ) . B. φ .
C. ( −∞; +∞ ) . D. ( −3; +∞ ) .
37.

4
7
Cosα chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A.
.
B. - 0,2.
C.
. D. − 3 .
2
2
38. Đường tròn (C) đi qua điểm A(-2;6) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 3 = 0 tại tiếp điểm B(3;1) là
2
2
2
2
A. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 25.
B. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 49.
C. ( x − 2 ) + ( y + 1) = 65.

2

39.

2

B
A

D
B
B

A

D. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 41.
2

2

Giá trị N = cot( 7π + kπ ) − tan( π + kπ ), k ∈ ¢. bằng : A. − 2 3 .
6
6
3

B. 2 3 .
3

B
C. − 3 3 . D. 3 3 .

2
2
Trang 3- Mã đề 357


40. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ điểm P(4;-3) đến đường thẳng ∆ : 7 x + 3 y − m = 0 bằng

4 7 −9−m
(đvđd ). A. m ≤ 4 7 − 9.
B. m > 4 7 − 9. C. m < 4 7 − 9. D. m > 9 + 4 7.
4
41. Đường tròn (C) đi qua điểm N(4;3) và tiếp xúc với trục Ox tại điểm M(2;0) có phương trình là
2
2
13  169
13  169
2
2


A. ( x + 2 ) +  y + ÷ =
B. ( x + 2 ) +  y − ÷ =
.
.
6
36
6
36



2

13  169

C. ( x − 2 ) +  y + ÷ =
.
6
36


2

43. Bất phương trình

2 x + 10 + − x − 5 ≥ −2 x − 7 có nghiệm là:
7
 7


A. x ∈  − ; −5 .
B. x ∈ [ −5, +∞ ) .
C. x ∈  −∞; −  .
D. vô nghiệm.
2
 2


44.
1
1

sin 2 α + cos 2α cot α tan α
Giá trị của biểu thức P =
bằng A. -1.
B. − .
C. 1. D.
+
2
2
2
2
1 + tan α
1 + cot α
45.
Biết rằng 1800 < a < 2700 và cos a = − 4 . Giá trị của tan2a bằng A. 3 . B. 24 . C. − 7 . D. − 3 .
5
4
7
24
4
46. Cho phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ : 2 x + y − 3 = 0 , phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
 x = −t
 x = −t
A. 
(t là tham số).
B. 
(t là tham số).
 y = −3 − 2t
 y = 3 − 2t
 x=t
 x=t

C. 
(t là tham số).
D. 
(t là tham số).
 y = 3 − 2t
 y = 3 + 2t
47.

D

2

13  169

D. ( x − 2 ) +  y − ÷ =
.
6
36

42.
Chọn khẳng định đúng : A. tan α = 5 và cos α = 1 .
B. tan α = 4 và cot α = − 1 .
5
4
C. sin α = 7 và cosα = 13 2 .
D. cot α = 15 và sin α = 1 .
4
9
9
2


A

D

D

C
B
C

D
1
5

+ m có
Với giá trị nào của m thì bất phương trình 5 x − 2017 − 2 ( x − 2017 ) <
2 ( x − 2017 ) 2 x − 2017

8069 
tập nghiệm là  2017;
A. m = 0.
B. m = -5.
C. m = 1. D. m = 5.
÷∪ ( 2018; +∞ ) ?
4


48. Hãy xác định hệ thức đúng?
A. tan  π + α ÷− tan α .tan  π + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.

B.
4

4

π

π

tan  + α ÷+ tan α . tan  + α ÷ = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4

4

π

π

C. tan  + α ÷+ tan α .tan  + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
4

4

D. tan( π + α ) − tan α tan( π + α ) = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4
4
49. Biểu thức E = cos 7 x.cos 5 x + sin 7 x sin 5 x − 3 sin 2 x có kết quả rút gọn bằng
A. −2 cos( π + 2 x)
B. −2sin  π + 2 x ÷. C. 2sin  π + 2 x ÷.
D. 2 cos  π + 2 x ÷.

3
3

3

3

50.
1
≤ 0 là:
Điều kiện của bất phương trình x + 3 +
x −1
A. x ≠ 1 hoặc x ≥ −3 .
B. x ≠ 1 . C. x ≥ −3 . D. x ≥ −3 và x ≠ 1 .
-------------------Hết------------------

Người ra đề: Nguyễn Văn Thương
Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ.
Trang 4- Mã đề 357

D

D

D



×