Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.86 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017

ÐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán - Khối 10 - Thêi gian : 90 phót

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .
1.

Giá trị cos( 17π + k 2π ), k ∈ ¢ . là:
2

B. − 1 .
2

A. 1.

C. -1.

575

M· ®Ò

Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
D

D. 0.

4
·
·


Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ CD = CB ,đặt BCD
= α và biết cot ABD = . Giá trị của biểu
3
α
1 + sin α − 2sin 2 (450 − )
1
1
2 bằng A. 4 .
thức P =
B. −2.
C. .
D. − .
α
5
4
2
4 cos
2
3. Hãy xác định hệ thức đúng?
A. tan  π + α ÷− tan α .tan  π + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
B.
4

4

π

π

tan  + α ÷+ tan α . tan  + α ÷ = 1 + tan α , tan α ≠ 1.

4

4

π

π

C. tan  + α ÷+ tan α .tan  + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
4

4

D. tan( π + α ) − tan α tan( π + α ) = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4
4
4. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2 − y 2 + 2 x + 2 y + 5 = 0.
B. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 18 = 0.
C. x 2 + 3 y 2 − 2 x + 3 y − 10 = 0.
D. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0.

A

5. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ điểm P(4;-3) đến đường thẳng ∆ : 7 x + 3 y − m = 0 bằng

C

2.


4 7 −9−m
(đvđd ). A. m < 4 7 − 9.
B. m > 9 + 4 7.
C. m ≤ 4 7 − 9.
D. m > 4 7 − 9.
4
6. Biểu thức E = cos 7 x.cos 5 x + sin 7 x sin 5 x − 3 sin 2 x có kết quả rút gọn bằng
A. −2 cos( π + 2 x)
B. −2sin  π + 2 x ÷. C. 2sin  π + 2 x ÷.
D. 2 cos  π + 2 x ÷.
3
3

3

3

7. Đường tròn (C) đi qua điểm N(4;3) và tiếp xúc với trục Ox tại điểm M(2;0) có phương trình là
2
2
13  169
13  169
2
2


A. ( x − 2 ) +  y + ÷ =
B. ( x − 2 ) +  y − ÷ =
.
.

6
36
6
36


2

13  169

C. ( x + 2 ) +  y + ÷ =
.
6
36

8. Tập nghiệm của bất phương trình
2

A. [ −1; 0 ) ∪ [ 1;9]

D

D

D

B

2


13  169

D. ( x + 2 ) +  y − ÷ =
.
6
36

( x + 1)(9 − x ) < x + 3 là:
B. [ −1;0 ) ∪ ( 1;9] C. ( −1;0 ) ∪ ( 1;9] D. [ −1;0] ∪ ( 1;9]
2

B

C

9. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(4;-1), B(-2;5) và C(2;6) có phương trình là ( x − 1) + ( y − 2 ) = 18.
2

2

2
2
B. Đường thẳng d: x + 3 y − 13 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : x + 3 y − 2 x − 7 y − 23 = 0 tại tiếp
điểm M(5;3).
1
3
2
2

C. Đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + y − 1 = 0 có tâm I(1; − ) và bán kính R = .
2
2

D. Điểm O(0;0) thuộc miền trong đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 4 ) = 9.
2

2

Trang 1- Mã đề 575


 x = −2 + 3t
Cho điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng d: 
(t là tham số) và cách đường thẳng
 y = 4 − 3t
∆ : x − 2 y + 7 = 0 một khoảng là 6 5 với x0 < 0. Khi đó x0 − y0 bằng
A. -23.
B. -22.
C. -24.
D. -21.
11.
1
≤ 0 là:
Điều kiện của bất phương trình x + 3 +
x −1
x ≠ 1 hoặc x ≥ −3 .
x ≠ 1.
x ≥ −3 .
x ≥ −3 và x ≠ 1 .

A.
B.
C.
D.
12. Trong các giá trị m sau đây giá trị nào làm cho bất phương trình x 2 + 2mx + 1 ≤ 0 vô nghiêm.?
10.

A. m = 1.

B. m = -1.

D. m = 2.
13.
1 − cosα
1 + cosα
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
+
+ 4(sin 4 α + cos 4α ) − cos4α là:
1 + cosα
1 − cosα
A. 1 .
B. 5.
C. 1 .
D. 2.
4
2
14.
x
x
2 π

2π
Biểu thức F = sin  + ÷− sin  − ÷− s inx không phụ thuộc vào x và bằng
 4 2
 4 2
A. 1.
B. -1.
C. 3 .
D. 0.
2
15.
2
2
2
3
Cho sin α = − với π < α < π . Giá trị cotα là: A. 5 .
B.
C. 5 . D. −
.
.
3
2
5
5
2
5
16.
x +1
> 1 tương đương với bất phương trình
Bất phương trình 2
x +1

2
2
− x2 + x < 0
A. − x 2 + x − 2 > 0.
B.
.
C. x < x . D. x > x .
17. Biểu thức P = cos3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x + 1 − cos 3 2 x không phụ thuộc vào x và bằng
A. − 1 .
B. 3 .
C. 1.
D. 1 .
2
2
2

D

C

C. m = 0.

sin 2 2α + 4sin 2 α − 4
có kết quả rút gọn bằng
1 − 8sin 2 α − cos4α
A. 1 tan 2 α .
B. 2cot4α.
C. 2tan2α. D. 1 cot 4 α .
2
2

19. Bất phương trình 2 x + 10 + − x − 5 ≥ −2 x − 7 có nghiệm là:
7

A. vô nghiệm.
B. x ∈  −∞; −  .
C. x ∈ [ −5, +∞ ) .
2

18.

C

B

D

A
D

C

D

Biểu thức Q =

A

 7

D. x ∈  − ; −5 .

 2

D

20.

Hãy chỉ ra hệ thức sai? A. sin5α .sin 2α = cos 3α − cos 7α .
B. cos5α .cos2α = cos7α + cos3α .
2
2
C. sin5α .cos2α = sin 3α + sin 7α .
D. cos2α .sin5α = sin 7α − sin 3α .
2
2
D
21.
sin α − sin 3α + sin 5α
Biểu thức M =
có kết quả rút gọn là:
cosα + cos3α + cos5α
π
π
π
π
A. cot3α tan(α + ) .
B. - tan3α tan( − α ) . C. - cot3α tan α . D. tan 3α tan( − α ) tan(α + ) .
6
6
6
6

A
22.
x=t

 x = 3 − tan α .t
Cho đường thẳng d1: 
(với t là tham số) và đường thẳng d 2 : 
(với t là
y =t
 y = −7 − tan α .t


π
và cos α = 2 + 3 . Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng
4
2
0
0
B. 30 .
C. 45 .
D. 900.

tham số), với 0 < α <
A. 600.

Trang 2- Mã đề 575


23.


Nghiệm của bất phương trình

3x + 4
3

là:
x ( x + 4) x + 3

D

A. x ∈ ( −12; −4] ∪ ( −3;0 ] . B. x ∈ ( −12; −4] ∪ [ −3; 0] . C. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ [ −3; 0 ) . D. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ ( −3;0 ) .
24.

Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 7 < 0 là: A. ( −3; +∞ ) .

B. ( −∞; +∞ ) . C. φ . D.

( −∞; −3) .

C

25.

C

27.

D

Cho đường thẳng d1: 2 x + ( m − 3) y + 26 = 0 và đường thẳng d2: x + 5 y + m = 0 . Tìm mệnh đề sai trong

các mệnh đề sau?
13
A. d1 vuông góc với d2 khi m =
.
B. d1 cắt d2 tại một điểm khi m ≠ 13.
5
C. d1 song song với d2 tại một điểm khi m = − 13 .
D. d1 trùng với d2 khi m = 13.
5
A
26. Biết sin α + cosα = 2. Giá trị đúng của sin2α là:
A. 1.
B. −2.
C. 2 + 1.
D. 1 − 2.
4
7
Cosα chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A.
.
B. − 3 .
C.
.
D. - 0,2.
2
2
28.
Hệ số góc k của đường thẳng d: 3 x − 4 y + 2017 = 0 là: A. k = 4 . B. k = − 4 . C. k = − 3 . D. k = 3 .
3
3
4

4
29. Biểu thức E = 3 + 4 cos 4α + cos8α có kết quả rút gọn bằng
A. −4cos 2 2α .
B. 8cos 4 2α .
C. 8sin 2 2α .
D. 4sin 4 2α .
30. Cho phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ : 2 x + y − 3 = 0 , phương trình tham số của đường thẳng ∆
 x=t
 x=t
là: A. 
(t là tham số).
B. 
(t là tham số).
 y = 3 − 2t
 y = 3 + 2t
 x = −t
 x = −t
C. 
(t là tham số).
D. 
(t là tham số).
 y = −3 − 2t
 y = 3 − 2t

D
B
A

A
Giá trị của sin  5π + k 2π ÷, k ∈ ¢ là: A. − 2 .

B. − 1 .
C. 1 .
D. 2 .
2
2
 4

2
2
A
32.
x y
Cho đường thẳng Δ: − = 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
3 5
A. Δ cắt trục tung trong mặt phẳng Oxy tại điểm M(0;5); B. Điểm A(0;-5) thuộc đường thẳng Δ.
C. Δ cắt trục hoành trong mặt phẳng Oxy tại điểm N(3;0); D. Δ song song với đường thẳng d: 5 x − 3 y + 6 = 0 .

31.

Giá trị N = cot( 7π + kπ ) − tan( π + kπ ), k ∈ ¢ . bằng : A. − 2 3 . B. 3 3 . C. 2 3 .
D. − 3 3 .
6
6
3
2
3
2
2
2
2

34. Phương trình x + y − 2 ( m − 4 ) x − 2 ( 2 + 3m ) y + 10m + 1 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
19
22
A. m > − .
B. m < − .
C. m < −6.
D. −5,5 < m < −5, 25.
4
4
35. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 6 x + 9 > 0 là:
33.

A. ( −∞;3] .

B. [ 3; +∞ ) .

C. ( −∞; +∞ ) .

C
A

D

D. ¡ \{3}.

D
1
1
sin 2 α + cos 2α cot α tan α


bằng
A.
-1.
B.
C.
.
D.
1.
+
2
2
1 + tan 2 α
1 + cot 2 α
A
37. Số -3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
2
1
(2 − x)( x + 3)
2
+ 2 ≤ 0.
A. ( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x .
B.
C. ( 2 x + 1) > 1 − x.
D.
< 0.
2
1− x
x + x +1
C
38. Phương trình 2 x 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 − m 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi


36.

Giá trị của biểu thức P =

A. m ∈ ( −∞; −1] .

B. m ∈ [ 1; +∞ ) .

C. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) . D. m ∈ ( −1;1) .

Trang 3- Mã đề 575


39.

40.

Chọn khẳng định đúng :

A. tan α = 5 và cos α = 1 .
5
C. sin α = 7 và cosα = 13 2 .
9
9

1

 x = + 7t
2

Cho phương trình tham số của đường thẳng d: 
( t là tham số ), phương trình tổng quát của
 y = −3 − 5t
đường thẳng d là:
A. 10 x + 14 y + 37 = 0. B. −10 x + 14 y + 37 = 0.
C. 10 x − 14 y + 37 = 0.
D. 10 x + 14 y − 37 = 0.

A. sin100.cos100 .cos200.cos40 0 = − 1 sin 80 0.
8
C. cos100 .cos200 +sin100 .sin200 = sin10 0.

B. sin 700 − cos100 + sin 500 =

(

)

3 − 1 cos100.

D. sin 700 − cos100 − sin 50 0 = 2sin 200.

A. sin ( α − π ) cot  α + π ÷ > 0. B. cos  3π − α ÷tan ( α + π ) > 0.
2

 2

C. sin ( α − π ) cos  3π − α ÷ < 0. D. tan ( α + π ) cot  α + π ÷ > 0.
2
 2



43. Đường tròn (C) đi qua điểm A(-2;6) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 3 = 0 tại tiếp điểm B(3;1) là
2
2
2
2
A. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 25.
B. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 49.
Cho 0 < α < π . Mệnh đề đúng là:
2

C. ( x − 2 ) + ( y + 1) = 65.

D. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 41.
44. Cho tam giác ABC, đường thẳng chứa cạnh AB: 2 x + y − 2 = 0 và đường thẳng chứa cạnh AC:
x + 3 y − 3 = 0 , điểm M(-1;1) là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng chứa cạnh BC là
A. x + 2 y − 1 = 0.
B. 2 x + y + 1 = 0.
C. 2 x − y + 3 = 0.
D. − x + 2 y + 3 = 0.
2

45.

A

B

41. Mệnh đề đúng là :


42.

D

B. tan α = 4 và cot α = − 1 .
4
D. cot α = 15 và sin α = 1 .
4

2

2

A

2

Với giá trị nào của m thì bất phương trình 5 x − 2017 − 2 ( x − 2017 ) <

8069 
tập nghiệm là  2017;
÷∪ ( 2018; +∞ ) ?
4 


A

A. m = 0.


B. m = 5.

A

B
1
5

+ m có
2 ( x − 2017 ) 2 x − 2017

C. m = -5.

D. m = 1.

 15π

 17π

sin 
+ α ÷cos 
+α ÷
3
π

 4

 4

. Giá trị của biểu thức P =

Biết sin  − α ÷ =
bằng
π
π




4
2


sin  α + ÷cos  α − ÷
4
4


A. 1 .
B. - 3.
C. − 1 .
D. 3.
4
4
47.
π
π
Cho < α < . Mệnh đề đúng là:
4
2
A. sin ( π − 2α ) < 0.

B. cos  π − 2α ÷ < 0.
C. cot  2α + π ÷ < 0.
D. tan ( 2α − π ) < 0.
2
2


48. Cho đường thẳng ∆ : x − 7 y + 2017 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
r
A. Δ có vector pháp tuyến n ( 1; −7 ) .
B. Δ có hệ số góc k = -7.
C. d(M, Δ) = 203,4. 2 với M(3;-2).
D. Δ có vector chỉ phương ur( 7;1) .

B

46.

49.

Biết rằng 1800 < a < 2700 và cos a = − 4 . Giá trị của tan2a bằng A. − 3 . B. − 7 .
5
24
4
50.
x +1
≤ 3 là:
Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞;5 ) . B. [ 5; +∞ ) . C. ( −∞;5] .
2


C. 24 .
7

D

B

C
D. 3 .
4

D. ( 5; +∞ ) .

-------------------Hết------------------

Người ra đề: Nguyễn Văn Thương; Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ.
Trang 4- Mã đề 575

C



×