Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.26 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017

ÐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán - Khối 10 - Thêi gian : 90 phót

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .

Số báo danh: . . . . . . . . . . . .

Giá trị của sin  5π + k 2π ÷, k ∈ ¢ là: A. − 1 .
B. 2 .
C. − 2 .
2
 4

2
2
2. Phương trình 2 x 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 − m 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
1.

A. m ∈ ( −1;1) .

3.

B. m ∈ ( −∞; −1] .

C. m ∈ [ 1; +∞ ) .

642


M· ®Ò

D. 1 .
2

C
D

D. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .

Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 7 < 0 là: A. ( −∞; +∞ ) .

B.

( −∞; −3) .

C. ( −3; +∞ ) .

D. φ .

4. Phương trình x 2 + y 2 − 2 ( m − 4 ) x − 2 ( 2 + 3m ) y + 10m 2 + 1 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi

19
22
.
B. m < −6.
C. −5,5 < m < −5, 25.
D. m < − .
4
4

5. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ điểm P(4;-3) đến đường thẳng ∆ : 7 x + 3 y − m = 0 bằng

D
A

A. m > −

4 7 −9−m
(đvđd ). A. m > 4 7 − 9.
B. m < 4 7 − 9.
C. m > 9 + 4 7.
D. m ≤ 4 7 − 9.
4
6. Số -3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
1
(2 − x)( x + 3) 2
2
+ 2 ≤ 0.
A.
B.
C. ( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x .
D. ( 2 x + 1) > 1 − x.
< 0.
2
1

x
x + x +1
7.
1 − cosα

1 + cosα
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
+
+ 4(sin 4 α + cos 4α ) − cos4α là:
1 + cosα
1 − cosα
A. 2.
B. 1 .
C. 5.
D. 1 .
4
2
8.
4
·
·
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ CD = CB ,đặt BCD
= α và biết cot ABD = . Giá trị của biểu
3
α
1 + sin α − 2sin 2 (450 − )
1
1
2 bằng A. 4 .
thức P =
B. .
C. − . D. −2.
α
5
4

2
4 cos
2
9.
Hệ số góc k của đường thẳng d: 3 x − 4 y + 2017 = 0 là: A. k = − 3 . B. k = 3 . C. k = 4 . D. k = − 4 .
4
4
3
3
10.
 x = −2 + 3t
Cho điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng d: 
(t là tham số) và cách đường thẳng
 y = 4 − 3t
∆ : x − 2 y + 7 = 0 một khoảng là 6 5 với x0 < 0. Khi đó x0 − y0 bằng
A. -21.
B. -23.
C. -22.
D. -24.
11.
3x + 4
3

Nghiệm của bất phương trình
là:
x ( x + 4) x + 3

D

C


C

A

B
D

A

A. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ ( −3;0 ) . B. x ∈ ( −12; −4] ∪ ( −3;0] . C. x ∈ ( −12; −4] ∪ [ −3; 0] . D. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ [ −3;0 ) .
D

12. Cho đường thẳng ∆ : x − 7 y + 2017 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. d(M, Δ) = 203,4. 2 với M(3;-2).
r
C. Δ có vector pháp tuyến n ( 1; −7 ) .
13.

Điều kiện của bất phương trình

x ≥ −3 .
x ≥ −3 và x ≠ 1 .
A.
B.
14. Tập nghiệm của bất phương trình

x+3 +


B. Δ có vector chỉ phương ur( 7;1) .
D. Δ có hệ số góc k = -7.
1
≤ 0 là:
x −1
x ≠ 1 hoặc x ≥ −3 .

C.
( x + 1)(9 − x ) < x + 3 là:

B

D.

x ≠ 1.
D
Trang 1- Mã đề 642


A. −1;0 ∪ 1;9
(
) ( ]

B. −1;0 ∪ 1;9
[ ] ( ]

C. [ −1;0 ) ∪ [ 1;9]

D. [ −1;0 ) ∪ ( 1;9]
A


15. Mệnh đề đúng là :

A. sin 700 − cos100 + sin 500 =

(

)

B. sin 700 − cos100 − sin 500 = 2sin 200.

3 − 1 cos100.

C. sin100.cos100 .cos200.cos40 0 = − 1 sin 80 0.
D. cos100 .cos200 +sin100 .sin200 = sin100.
8
16.
Giá trị N = cot( 7π + kπ ) − tan( π + kπ ), k ∈ ¢ . bằng : A. − 2 3 . B. 2 3 .
C. − 3 3 . D. 3 3 .
6
6
3
3
2
2
17.
x +1
> 1 tương đương với bất phương trình
Bất phương trình 2
x +1

2
−x2 + x < 0
A. x > x 2 .
B. − x 2 + x − 2 > 0.
C.
.
D. x < x .
18. Bất phương trình 2 x + 10 + − x − 5 ≥ −2 x − 7 có nghiệm là:
7

 7

A. x ∈  −∞; −  .
B. x ∈  − ; −5 .
C. vô nghiệm.
D. x ∈ [ −5, +∞ ) .
2

 2

2

13  169

A. ( x + 2 ) +  y − ÷ =
.
6
36



A. m = 1.

2

2

2

C. m = 2. D. m = -1.
Biết rằng 1800 < a < 2700 và cos a = − 4 . Giá trị của tan2a bằng A. − 7 .
5
24
22. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 6 x + 9 > 0 là:

B

B. m = 0.

21.

A. ( −∞; +∞ ) .
23.

C

13  169

B. ( x − 2 ) +  y + ÷ =
.
6

36

2

13  169
13  169
2


C. ( x − 2 ) +  y − ÷ =
D. ( x + 2 ) +  y + ÷ =
.
.
6
36
6
36


20. Trong các giá trị m sau đây giá trị nào làm cho bất phương trình x 2 + 2mx + 1 ≤ 0 vô nghiêm.?
2

A

C

19. Đường tròn (C) đi qua điểm N(4;3) và tiếp xúc với trục Ox tại điểm M(2;0) có phương trình là
2

B


B. ¡ \{3}.

C. ( −∞;3] .

B. 3 . C. − 3 .
4
4

D
D. 24 .
7
B

D. [ 3; +∞ ) .

Với giá trị nào của m thì bất phương trình 5 x − 2017 − 2 ( x − 2017 ) <

D
1
5

+ m có
2 ( x − 2017 ) 2 x − 2017

8069 
tập nghiệm là  2017;
A. m = 0.
B. m = -5.
÷∪ ( 2018; +∞ ) ?

4 

24.
x y
Cho đường thẳng Δ: − = 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
3 5
A. Điểm A(0;-5) thuộc đường thẳng Δ.
B. Δ song song với đường thẳng d: 5 x − 3 y + 6 = 0 .
C. Δ cắt trục tung trong mặt phẳng Oxy tại điểm M(0;5).
D. Δ cắt trục hoành trong mặt phẳng Oxy tại điểm N(3;0).

C. m = 1.

D. m = 5.
C

C

25.

Cho 0 < α < π . Mệnh đề đúng là: A. sin ( α − π ) cos  3π − α ÷ < 0. B. tan ( α + π ) cot  α + π ÷ > 0.
2
2
 2


C. sin ( α − π ) cot  α + π ÷ > 0. D. cos  3π − α ÷tan ( α + π ) > 0.
2

 2


A
26.
4
7
Cosα chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. - 0,2.
B.
.
C. − 3 .
D.
.
2
2
A
27.
15
π
17
π




sin 
+ α ÷cos 
+α ÷
3
π

 4


 4

. Giá trị của biểu thức P =
Biết sin  − α ÷ =
bằng
π 
π

4
 2
sin  α + ÷cos  α − ÷
4
4


Trang 2- Mã đề 642


A. - 3.

C. 1 .
4

B. 3.

D. − 1 .
4

28. Đường tròn (C) đi qua điểm A(-2;6) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 3 = 0 tại tiếp điểm B(3;1) là


A. ( x − 2 ) + ( y + 1) = 65.

B. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 41.

C. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 25.

D. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 49.

2

2

2

2

2

2

2

2

D

29. Biểu thức P = cos3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x + 1 − cos3 2 x không phụ thuộc vào x và bằng

A. 1 .

2

B. − 1 .
2

C

3
D. 1.
.
2
2
2
30.
sin 2α + 4sin α − 4
Biểu thức Q =
có kết quả rút gọn bằng
1 − 8sin 2 α − cos4α
A. 2tan2α. B. 1 cot 4 α .
C. 1 tan 2 α .
D. 2cot4α.
2
2
31. Biểu thức E = cos 7 x.cos 5 x + sin 7 x sin 5 x − 3 sin 2 x có kết quả rút gọn bằng

C.

B

D. −2sin  π + 2 x ÷.

3


A. 2sin  π + 2 x ÷.
3


B. 2 cos  π + 2 x ÷.
C. −2 cos( π + 2 x)
3
3

32.
x +1
≤ 3 là:
Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞;5 ) . B.
2

B

( −∞;5] .

C. ( 5; +∞ ) .

D. [ 5; +∞ ) .

B
D


Cho đường thẳng d1: 2 x + ( m − 3) y + 26 = 0 và đường thẳng d2: x + 5 y + m = 0 . Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?
A. d1 cắt d2 tại một điểm khi m ≠ 13.
B. d1 trùng với d2 khi m = 13.
C. d1 vuông góc với d2 khi m = 13 .
D. d1 song song với d2 tại một điểm khi m = − 13 .
5
5
2
2
C
34.
1
1
sin α + cos α cot α tan α

Giá trị của biểu thức P =
bằng
A.
-1.
B.
.
C.
1.
D.
+
2
2
1 + tan 2 α
1 + cot 2 α

D
35. Mệnh đề nào sau đây đúng?
33.

2
2
A. Đường thẳng d: x + 3 y − 13 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : x + 3 y − 2 x − 7 y − 23 = 0 tại tiếp
điểm M(5;3).

B. Điểm O(0;0) thuộc miền trong đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 4 ) = 9.
2

2

C. Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(4;-1), B(-2;5) và C(2;6) có phương trình là ( x − 1) + ( y − 2 ) = 18.
2

2

1
3
2
2
D. Đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + y − 1 = 0 có tâm I(1; − ) và bán kính R = .
2
2
B
36.
Giá trị cos( 17π + k 2π ), k ∈ ¢ . là:
A. -1.

B. 0.
C. 1.
D. − 1 .
2
2
37. Cho phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ : 2 x + y − 3 = 0 , phương trình tham số của đường thẳng ∆ B
 x = −t
 x=t
là: A. 
(t là tham số).
B. 
(t là tham số).
 y = 3 − 2t
 y = 3 − 2t
 x=t
 x = −t
C. 
(t là tham số).
D. 
(t là tham số).
 y = 3 + 2t
 y = −3 − 2t
38.

39.

x
x
2 π
2 π

Biểu thức F = sin  + ÷− sin  − ÷− s inx không phụ thuộc vào x và bằng
 4 2
 4 2
A. 0.
B. 1.
C. -1.
D. 3 .
2

Chọn khẳng định đúng : A. sin α = 7 và cosα = 13 2 .
9
9

A

B. cot α = 15 và sin α = 1 .
4
Trang 3- Mã đề 642

B


C. tan α = 5 và cos α = 1 .
5

D. tan α = 4 và cot α = − 1 .
4

40. Cho tam giác ABC, đường thẳng chứa cạnh AB: 2 x + y − 2 = 0 và đường thẳng chứa cạnh AC:


A

41. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

B

x + 3 y − 3 = 0 , điểm M(-1;1) là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng chứa cạnh BC là
A. x + 2 y − 1 = 0.
B. 2 x − y + 3 = 0.
C. − x + 2 y + 3 = 0.
D. 2 x + y + 1 = 0.

A. x 2 + 3 y 2 − 2 x + 3 y − 10 = 0.
B. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0.
C. x 2 − y 2 + 2 x + 2 y + 5 = 0.
D. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 18 = 0.
42.
π
π
Cho < α < . Mệnh đề đúng là:
4
2
A. cos  π − 2α ÷ < 0.
B. tan ( 2α − π ) < 0.
C. sin ( π − 2α ) < 0.
D. cot  2α + π ÷ < 0.
2
2



43.
1

 x = + 7t
2
Cho phương trình tham số của đường thẳng d: 
( t là tham số ), phương trình tổng quát của
 y = −3 − 5t
đường thẳng d là:
A. 10 x + 14 y + 37 = 0. B. 10 x − 14 y + 37 = 0.
C. 10 x + 14 y − 37 = 0.
D. −10 x + 14 y + 37 = 0.
2
Cho sin α = − 2 với π < α < 3π . Giá trị cotα là: A. −
.
3
2
5
45. Biết sin α + cosα = 2. Giá trị đúng của sin2α là:
A. −2.
44.

B.

5
.
2

B. 1 − 2.


C.
C. 1.

2
.
5

D.
D.

5
.
5

2 + 1.

A

B
C
B

46. Hãy xác định hệ thức đúng?

π

π

A. tan  + α ÷+ tan α .tan  + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
4


4

B. tan( π + α ) − tan α tan( π + α ) = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4
4
π
C. tan  + α ÷− tan α .tan  π + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
D.
4

4

π

π

tan  + α ÷+ tan α . tan  + α ÷ = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4

4

47. Biểu thức E = 3 + 4 cos 4α + cos8α có kết quả rút gọn bằng
A. −4cos 2 2α .
B. 8sin 2 2α .
C. 4sin 4 2α .
D. 8cos 4 2α .
48. Hãy chỉ ra hệ thức sai?
A. cos2α .sin5α = sin 7α − sin 3α .
B. sin5α .sin 2α = cos 3α − cos 7α .

2
2
C. cos5α .cos2α = cos7α + cos3α .
D. sin5α .cos2α = sin 3α + sin 7α .
2
2
49.

B

D
A

A
x=t

 x = 3 − tan α .t
Cho đường thẳng d1: 
(với t là tham số) và đường thẳng d 2 : 
(với t là
y =t
 y = −7 − tan α .t

π
tham số), với 0 < α < và cos α = 2 + 3 . Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng
4
2

A. 600.


B. 450.
C. 900.
D. 300.
50.
sin α − sin 3α + sin 5α
Biểu thức M =
có kết quả rút gọn là:
cosα + cos3α + cos5α
π
π
π
A. cot3α tan(α + ) .
B. - cot3α tan α . C. tan 3α tan( − α ) tan(α + ) .
6
6
6

C

π
D. - tan3α tan( − α ) .
6
Trang 4- Mã đề 642


-------------------Hết------------------

Người ra đề: Nguyễn Văn Thương
Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ.


Trang 5- Mã đề 642



×