Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.06 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017

ÐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán - Khối 10 - Thêi gian : 90 phót

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .

M· ®Ò

729

Số báo danh: . . . . . . . . . . . .

π
π
< α < . Mệnh đề đúng là:
4
2
A. cos  π − 2α ÷ < 0.
B. tan ( 2α − π ) < 0.
C. sin ( π − 2α ) < 0.
D. cot  2α + π ÷ < 0.
2
2


2
2
2
2. Phương trình x + y − 2 ( m − 4 ) x − 2 ( 2 + 3m ) y + 10m + 1 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi


19
22
A. m > − .
B. m < −6.
C. −5,5 < m < −5, 25.
D. m < − .
4
4
3. Đường tròn (C) đi qua điểm N(4;3) và tiếp xúc với trục Ox tại điểm M(2;0) có phương trình là
2
2
13  169
13  169
2
2


A. ( x + 2 ) +  y − ÷ =
B. ( x − 2 ) +  y + ÷ =
.
.
6
36
6
36


1.

Cho


2

13  169

C. ( x − 2 ) +  y − ÷ =
.
6
36

2

A

C

2

13  169

D. ( x + 2 ) +  y + ÷ =
.
6
36

2

4
·
·

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ CD = CB ,đặt BCD
= α và biết cot ABD = . Giá trị của biểu
3
α
1 + sin α − 2sin 2 (450 − )
1
1
2 bằng A. 4 .
thức P =
B. .
C. − . D. −2.
α
5
4
2
4 cos
2
5.
π
Cho 0 < α < . Mệnh đề đúng là:
2
A. sin ( α − π ) cos  3π − α ÷< 0.
B. tan ( α + π ) cot  α + π ÷ > 0.
2
 2


C. sin ( α − π ) cot  α + π ÷ > 0.
D. cos  3π − α ÷tan ( α + π ) > 0.
2


 2

6.
sin α − sin 3α + sin 5α
Biểu thức M =
có kết quả rút gọn là:
cosα + cos3α + cos5α
π
π
π
π
A. cot3α tan(α + ) .
B. - cot3α tan α . C. tan 3α tan( − α ) tan(α + ) . D. - tan3α tan( − α ) .
6
6
6
6
7.
x +1
≤ 3 là:
Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞;5 ) . B. ( −∞;5] . C. ( 5; +∞ ) . D. [ 5; +∞ ) .
2
8. Biểu thức P = cos3 x.cos 3 x + sin 3 x.sin 3 x + 1 − cos 3 2 x không phụ thuộc vào x và bằng
A. 1 .
B. − 1 .
C. 3 .
D. 1.
2

2
2
9. Mệnh đề đúng là :
A. sin 700 − cos100 + sin 500 = 3 − 1 cos100.
B. sin 700 − cos100 − sin 500 = 2sin 200.
4.

(

A

C

C

B
D

A

)

C. sin100.cos100 .cos200.cos40 0 = − 1 sin 80 0.
8
10.

B

D. cos100 .cos200 +sin100 .sin200 = sin100.


 15π

 17π

sin 
+ α ÷cos 
+α ÷
3
π

 4

 4

. Giá trị của biểu thức P =
Biết sin  − α ÷ =
bằng
π
π




4
 2
sin  α + ÷cos  α − ÷
4
4



A. - 3.
B. 3.
C. 1 .
D. − 1 .
4
4
Trang 1- Mã đề 729

A


11.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
B. 1 .
4

A. 2.

C. 5.

1 − cosα
1 + cosα
+
+ 4(sin 4 α + cos 4α ) − cos4α là:
1 + cosα
1 − cosα
D. 1 .
2


B

12. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x + 3 y − 2 x + 3 y − 10 = 0.
B. x + y − 2 x − 2 y − 2 = 0.
2
2
C. x − y + 2 x + 2 y + 5 = 0.
D. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 18 = 0.
13. Bất phương trình 2 x + 10 + − x − 5 ≥ −2 x − 7 có nghiệm là:
7

 7

A. x ∈  −∞; −  .
B. x ∈  − ; −5 .
C. vô nghiệm.
D. x ∈ [ −5, +∞ ) .
2

 2

14.
1

 x = + 7t
2
Cho phương trình tham số của đường thẳng d: 
( t là tham số ), phương trình tổng quát của

 y = −3 − 5t
đường thẳng d là:
A. 10 x + 14 y + 37 = 0. B. 10 x − 14 y + 37 = 0.
C. 10 x + 14 y − 37 = 0.
D. −10 x + 14 y + 37 = 0.
2

2

2

15. Tập nghiệm của bất phương trình

A. −1;0 ∪ 1;9
(
) ( ]

2

C. [ −1;0 ) ∪ [ 1;9]

2

2

A

D. [ −1;0 ) ∪ ( 1;9]

16. Đường tròn (C) đi qua điểm A(-2;6) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 3 = 0 tại tiếp điểm B(3;1) là


A. ( x − 2 ) + ( y + 1) = 65.

C

D

( x + 1)(9 − x ) < x + 3 là:

B. −1;0 ∪ 1;9
[ ] ( ]

C

C

B. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 41.
2

2

C. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 25.
D. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 49.
C
17. Số -3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
2
1
(2 − x)( x + 3)
2
+ 2 ≤ 0.

A.
B.
C. ( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x .
D. ( 2 x + 1) > 1 − x.
< 0.
2
1

x
x + x +1
B
18.
Hệ số góc k của đường thẳng d: 3 x − 4 y + 2017 = 0 là: A. k = − 3 . B. k = 3 . C. k = 4 . D. k = − 4 .
4
4
3
3
B
19. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 6 x + 9 > 0 là:
A. ( −∞; +∞ ) .
B. ¡ \{3}.
C. ( −∞;3] .
D. [ 3; +∞ ) .
2

2

2

2


C
Giá trị của sin  5π + k 2π ÷, k ∈ ¢ là: A. − 1 .
B. 2 .
C. − 2 .
D. 1 .
2
2
 4

2
2
B
21. Biểu thức E = cos 7 x.cos 5 x + sin 7 x sin 5 x − 3 sin 2 x có kết quả rút gọn bằng
A. 2sin  π + 2 x ÷.
B. 2 cos  π + 2 x ÷.
C. −2 cos( π + 2 x)
D. −2sin  π + 2 x ÷.
3
3

3

3

A
22.
x
x
2 π

2 π
Biểu thức F = sin  + ÷− sin  − ÷− s inx không phụ thuộc vào x và bằng
 4 2
 4 2
A. 0.
B. 1.
C. -1.
D. 3 .
2
A
23.
4
7
Cosα chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. - 0,2.
B.
.
C. − 3 .
D.
.
2
2
B
24.
Giá trị N = cot( 7π + kπ ) − tan( π + kπ ), k ∈ ¢. bằng : A. − 2 3 . B. 2 3 .
C. − 3 3 . D. 3 3 .
6
6
3
3
2

2
D
25.
 x = −2 + 3t
Cho điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng d: 
(t là tham số) và cách đường thẳng
 y = 4 − 3t
∆ : x − 2 y + 7 = 0 một khoảng là 6 5 với x0 < 0. Khi đó x0 − y0 bằng
A. -21.
B. -23.
C. -22.
D. -24.

20.

Trang 2- Mã đề 729


26.

A
x=t

 x = 3 − tan α .t
Cho đường thẳng d1: 
(với t là tham số) và đường thẳng d 2 : 
(với t là
y =t
 y = −7 − tan α .t


π
tham số), với 0 < α < và cos α = 2 + 3 . Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng
4
2

A. 600.

B. 450.
C. 900.
D. 300.
27.
x y
Cho đường thẳng Δ: − = 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
3 5
A. Điểm A(0;-5) thuộc đường thẳng Δ.
B. Δ song song với đường thẳng d: 5 x − 3 y + 6 = 0 .
C. Δ cắt trục tung trong mặt phẳng Oxy tại điểm M(0;5).
D. Δ cắt trục hoành trong mặt phẳng Oxy tại điểm N(3;0).
28. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 7 < 0 là: A. ( −∞; +∞ ) . B. ( −∞; −3 ) . C. ( −3; +∞ ) .

C

D. φ . D

1
1
sin 2 α + cos 2α cot α tan α

Giá trị của biểu thức P =
bằng

A.
-1.
B.
.
C.
1.
D.
+
2
2
1 + tan 2 α
1 + cot 2 α
30. Hãy xác định hệ thức đúng?
π

π

A. tan  + α ÷+ tan α .tan  + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
4

4

B. tan( π + α ) − tan α tan( π + α ) = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4
4
π
C. tan  + α ÷− tan α .tan  π + α ÷ = 1 − tan α , tan α ≠ 1.
D.
4


4

π

π

tan  + α ÷+ tan α . tan  + α ÷ = 1 + tan α , tan α ≠ 1.
4

4

31.
Biết rằng 1800 < a < 2700 và cos a = − 4 . Giá trị của tan2a bằng A. − 7 . B. 3 . C. − 3 . D. 24 .
5
24
4
7
4
32.
Giá trị cos( 17π + k 2π ), k ∈ ¢. là:
A. -1.
B. 0.
C. 1.
D. − 1 .
2
2
33.
1
5


+ m có
Với giá trị nào của m thì bất phương trình 5 x − 2017 − 2 ( x − 2017 ) <
2 ( x − 2017 ) 2 x − 2017
29.

8069 
tập nghiệm là  2017;
A. m = 0.
B. m = -5.
÷∪ ( 2018; +∞ ) ?
4 

34.
sin 2 2α + 4sin 2 α − 4
Biểu thức Q =
có kết quả rút gọn bằng
1 − 8sin 2 α − cos4α
A. 2tan2α. B. 1 cot 4 α .
C. 1 tan 2 α .
D. 2cot4α.
2
2
35.
1
≤ 0 là:
Điều kiện của bất phương trình x + 3 +
x −1
A. x ≥ −3 . B. x ≥ −3 và x ≠ 1 .
C. x ≠ 1 hoặc x ≥ −3 .
D. x ≠ 1 .

36.
3x + 4
3

Nghiệm của bất phương trình
là:
x ( x + 4) x + 3

C. m = 1.

C
B

D
B
D

D. m = 5.
B

B

A

A. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ ( −3;0 ) . B. x ∈ ( −12; −4] ∪ ( −3;0] . C. x ∈ ( −12; −4] ∪ [ −3; 0] . D. x ∈ [ −12; −4 ) ∪ [ −3;0 ) .

37.

Cho đường thẳng d1: 2 x + ( m − 3) y + 26 = 0 và đường thẳng d2: x + 5 y + m = 0 . Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?

A. d1 cắt d2 tại một điểm khi m ≠ 13.
B. d1 trùng với d2 khi m = 13.
C. d1 vuông góc với d2 khi m = 13 .
D. d1 song song với d2 tại một điểm khi m = − 13 .
5
5
Trang 3- Mã đề 729

D


A

38. Hãy chỉ ra hệ thức sai?

A. cos2α .sin5α = sin 7α − sin 3α .
B. sin5α .sin 2α = cos 3α − cos 7α .
2
2
C. cos5α .cos2α = cos7α + cos3α .
D. sin5α .cos2α = sin 3α + sin 7α .
2
2
39. Trong các giá trị m sau đây giá trị nào làm cho bất phương trình x 2 + 2mx + 1 ≤ 0 vô nghiêm.?

B

A. m = 1. B. m = 0.
C. m = 2. D. m = -1.
40. Biết sin α + cosα = 2. Giá trị đúng của sin2α là:

A. −2.
B. 1 − 2.
C. 1.
D. 2 + 1.
41. Cho tam giác ABC, đường thẳng chứa cạnh AB: 2 x + y − 2 = 0 và đường thẳng chứa cạnh AC:
x + 3 y − 3 = 0 , điểm M(-1;1) là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng chứa cạnh BC là
A. x + 2 y − 1 = 0.
B. 2 x − y + 3 = 0.
C. − x + 2 y + 3 = 0.
D. 2 x + y + 1 = 0.
x +1
> 1 tương đương với bất phương trình
x2 + 1
A. x > x 2 .
B. − x 2 + x − 2 > 0.
C. − x 2 + x < 0 .
D. x < x 2 .
43. Phương trình 2 x 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 − m 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
42.

44.

B. m ∈ ( −∞; −1] .

C. m ∈ [ 1; +∞ ) .

A

A


Bất phương trình

A. m ∈ ( −1;1) .

C

D

D. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .

2
Cho sin α = − 2 với π < α < 3π . Giá trị cotα là: A. −
.
3
2
5

B.

5
.
2

C.

2
.
5

D.


5
.
5

B
B

45.

Chọn khẳng định đúng : A. sin α = 7 và cosα = 13 2 .
B. cot α = 15 và sin α = 1 .
4
9
9
C. tan α = 5 và cos α = 1 .
D. tan α = 4 và cot α = − 1 .
5
4
46. Cho đường thẳng ∆ : x − 7 y + 2017 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. d(M, Δ) = 203,4. 2 với M(3;-2).
B. Δ có vector chỉ phương ur ( 7;1) .
r
C. Δ có vector pháp tuyến n ( 1; −7 ) .
D. Δ có hệ số góc k = -7.

D

D


47. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
A. Đường thẳng d: x + 3 y − 13 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : x + 3 y − 2 x − 7 y − 23 = 0 tại tiếp
điểm M(5;3).

B. Điểm O(0;0) thuộc miền trong đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 4 ) = 9.
2

2

C. Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(4;-1), B(-2;5) và C(2;6) có phương trình là ( x − 1) + ( y − 2 ) = 18.
2

2

1
3
2
2
D. Đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + y − 1 = 0 có tâm I(1; − ) và bán kính R = .
2
2
48. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ điểm P(4;-3) đến đường thẳng ∆ : 7 x + 3 y − m = 0 bằng

D

4 7 −9−m
(đvđd ). A. m > 4 7 − 9.
B. m < 4 7 − 9.

C. m > 9 + 4 7.
D. m ≤ 4 7 − 9.
4
D
49. Biểu thức E = 3 + 4cos 4α + cos8α có kết quả rút gọn bằng
2
2
4
4
A. −4 cos 2α .
B. 8sin 2α .
C. 4sin 2α .
D. 8cos 2α .
50. Cho phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ : 2 x + y − 3 = 0 , phương trình tham số của đường thẳng ∆ B
 x = −t
 x=t
là: A. 
(t là tham số).
B. 
(t là tham số).
 y = 3 − 2t
 y = 3 − 2t
 x=t
 x = −t
C. 
(t là tham số).
D. 
(t là tham số).
 y = 3 + 2t
 y = −3 − 2t

-------------------Hết------------------

Người ra đề: Nguyễn Văn Thương; Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ.
Trang 4- Mã đề 729


Trang 5- Mã đề 729



×