SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 10-BÀI SỐ 4
NĂM HỌC 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ LẺ (Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ)
Câu 1:(3,0 điểm). Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
b)
2 x +23x + y −x3−<20
x −+31y≤+ 2 ≥ 0+ x
3
Câu 2:(4,0 điểm). Giải các bất 2
phương trình sau:
2
a)
−2 ( x − 1) + 5 ( x + 3) ≤ 2
b)
3
1
≤
43 − x
c)
2x + 2
Câu 3:(2,0 điểm). Tìm các giá trị của
m để bất phương trình sau vô
nghiệm:
x +1 − x +1
x2 − x + 1
≤0
f ( x ) = (m + 1) x 2 − 2(3 − 2m) x + m + 1 ≥ 0
a + b + c = 3.
Câu 4(1,0 điểm). Cho ba
số a, b, c dương thỏa mãn Chứng minh rằng:
a + b + c ≥ ab + ac + bc
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 10-BÀI SỐ 4
NĂM HỌC 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHẴN (Dành cho thí sinh có số báo danh chẵn)
Câu 1:(3,0 điểm). Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
3 x +25x + y −x3+≥20
x −+31y≤+ 2 < 0− x
3
Câu 2:(4,0 điểm). Giải các bất 2
phương trình sau:
2
a)
−3 ( x + 1) + 4 ( x + 5 ) ≤ 1
b)
3
1
≥
42 + x
c)
3x − 2
Câu 3: (2,0 điểm). Tìm các giá trị
của m để bất phương trình sau vô
nghiệm:
x +1 − x +1
1 + x + x2
≤0
f ( x) = ( m − 1) x 2 + 2(3 + 2m) x + m − 1 ≥ 0
a + ba,+b,cc= 3.
Câu 4: (1,0 điểm). Cho
ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng:
a + b + c ≥ ab + ac + bc
ĐÁP ÁN: TOÁN 10 ĐỀ LẺ
b)
Câu
1
1a
1b
Nội dung
Điểm
3.0
điểm
0.5
2x + 3
x −2
2x + 5 4x − 2
+1 ≤
+x⇔
≤
2
3
2
3
⇔ 3(2 x + 5) ≤ 2(4 x − 2)
19
⇔x≥
Vẽ đúng các đường thẳng d1 : 2 x + y − 3 = 0; d2 2: x − 3y + 2 = 0
0.5
0.5
0.5
Chọn đúng miền nghiệm của từng BPT
Kết luận đúng miền nghiệm của hệ pt
0.5
0.5
4.0
điểm
0.5
2
2a
(
2
)
−2 ( x − 1) + 5 ( x + 3 ) ≤ 2 2⇔ −2 x 2 − 2 x + 1 + 5 x + 15 ≤ 2
⇔ −2 x + 9 x + 11 ≤ 0
x ≤ −1
⇔
ĐK :
2
x x≠ ≥−11
x≠42
2b
0.5
0.5
0.25
Bpt (1)
Đặt ;
x
10 − 4x
( x + 2) ( 4 − x )
g ( x)
⇔
+
─
─
3
1
10 − 4 x
−
≤0⇔
≤0
10 −
4+x 52 ) ( 4 − x )
x + 2 g4(g−
x
x
(
x( )x=) = 0+∞
⇔x=
−
+5224) ( 4 −2x )
( x −∞
2
+
0
─
─
0
+
+
+
0
0
─
─
+
Dựa vào BXD suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
2c
3
vì (Điều kiện: )
0.5
0.25
0.25
5
S = ( −∞; −2 ) U ;4 ÷
2
2 x ≥ −1
x 2 + 1 − x 3 + 1x + x + 1 > 20
≤ 0 ⇔ x + 1 − x3 + 1 ≤ 0
2
x + x +1
⇔ x 2 + 1 ≤ x 3 + 1 ⇔ x 2 (1 − x ) ≤ 0
x ≥ 1
⇔
x = 0
Kết hợp với điều kiện suy ra:
x ≥ 1
=0
vô nghiệm
< 0∀
f ( x ) = (m +⇔
1) xf2( −x)x2(3
−x2∈m¡) x + m + 1 ≥ 0
.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
(2 đ)
TH1: không thỏa m + 1 = 0 ⇔ m = −1 ⇒ f ( x ) = −10 x < 0 ⇔ x > 0 ⇒ m = −1
mãn
m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1:
TH2:
a = m + 1 < 0
f ( x ) < 0 ∀x ∈ ¡ ⇔
∆ ' = ( − m + 4 ) ( − 3m + 2 ) < 0
m< −1
⇔ 2
(VN )
<
m
<
4
3
4
(1 đ)
Vậy không có giá trị của m tmycdb
BG. Ta có:
a + b + c = 3 ⇔ a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + ac + bc ) = 9
0.5
0.5
0,5
0.25
9 − ( a 2 + b2 + c 2 )
⇔ ab + ac + bc =
( 1) ⇔ a 2 + b 2 + c 2 + 2
Ta có:
Dấu đt xảy ra
(
)
a + 2b + c ≥ 9
a + 2 a = a + a + a ≥ 3a
b + 2 b ≥ 3b; c + 2 c ≥ 3c
⇒ a 2 + b2 + c 2 + 2
(⇔aa+= bb=+c =c1) ≥ 3( a + b + c ) ≥ 9
0.25
0.5
0.25
ĐÁP ÁN: TOÁN 10 ĐỀ CHẴN
Câu
1
Nội dung
1a
3x + 5
x+2
3x + 5 + 2 x + 2 − 3x
+1 ≤
−x⇔
≤
2
3
2
3
⇔ 3(3 x + 7) ≤ 2(−2 x + 2)
−17
13
d1 : 2 x + y − 3 = 0; d2 : x − 3y + 2 = 0
⇔x≤
1b
Vẽ đúng các đường thẳng
Chọn đúng miền nghiệm của từng BPT
Kết luận đúng miền nghiệm của hệ pt
2
2a
2
(
)
−3 ( x + 1) + 4 ( x + 5) ≤ 1 ⇔ −3 x 2 + 2 x + 1 + 4 x + 20 ≤ 1
⇔ −3 x 2 − 2 x + 16 ≤ 0
Điểm
3.0
điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4.0
điểm
0.5
0.5
2b
Dựa vào BXD suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
0.5
7
S = ( −∞; −4 ) U 2;
2
−1 ≤ x ≤ 1
2c
3
(2
đ)
< 0∀
f ( x ) = (m −⇔
1) xf2( +x )2(3
+x2∈m¡) x + m − 1 ≥ 0 vô nghiệm
m − 1 = 0 ⇔ m = 1 ⇒ f ( x ) = 10 x < 0 ⇔ x < 0 ⇒ m = 1 TH1: không thỏa
TH2:
4
0.5
8
x
≤
−
⇔
3
x
≥
2
Như đề lẻ
m − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1:
a = m − 1 < 0
f ( x ) < 0 ∀x ∈ ¡ ⇔
∆ ' = ( 3m + 2 ) ( m + 4 ) < 0
m < 1
2
⇔
2 ⇔ −4 < m < −
3
−4 < m < − 3
2 Vậy
−4 < m < −
3
0.5
0.5
mãn
0.5
0.5
1.0
điểm