LỰA CHỌN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ
CƠN HEN CẤP
DS. Phan Thị Thanh Hương
VPĐD. GlaxoSmithKline
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
Ngày 31 tháng 10 năm 2015
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
DỊCH TỄ
300 triệu người trên thế giới hiện nay mắc bệnh Hen(1).
Tần suất lưu hành toàn cầu đang tăng khoảng 50% mỗi
thập kỷ(2)
Dự kiến đến năm 2025 có tới 400 triệu người bị hen(1).
Cứ 250 người chết có 1 người chết do bệnh hen.(1)
Ở Việt Nam trung bình có 5% dân số bị hen, tương
đương 4 triệu người bị hen và số người tử vong hằng năm
không dưới 3000 người(3).
1. Global initiative for asthma: Burden of Asthma; page 4,5.
2. Braman SS. Chest 2006;130:4S-12S
3. Nghiên cứu thực trạng mắc bệnh Hen phế quản và một số yếu tố liên quan ở
học sinh tiểu học, trung học Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng, Y học
thực hành (878)- Số 8/2013
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Corticosteroids
• Corticosteroids đường toàn thân (GCS)
+ Sử dụng trong ĐT hen từ 1940s
+Tiếp tục là hòn đá tảng trong điều trị cơn hen cấp
+ Có nhiều tác dụng phụ
• CORTICOSTEROID DẠNG HÍT (ICS)
ICS : được đưa vào sử dụng từ 1970 kỷ nguyên mới trong
điều trị hen.
+ Phân phối thuốc trực tiếp vào phổi, giảm thiểu độc tính
toàn thân, cải thiện hiệu quả lâm sàng.
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
ICS: Inhaled Corticosteroid – Corticoid đường hít
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Hướng dẫn quốc gia xử trí Hen và bệnh phổi tắc
nghẽn mãn tính
Corticosteroid đường phun hít được
khuyên dùng ngay từ đầu nhằm rút ngắn
thời gian dùng corticoid đường toàn thân.
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
4.Hướng dẫn quốc gia xử trí hen và bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính,Nhà xuất bản Y học 2015, trang 134.
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
GENOMIC EFFECT
NON-GENOMIC EFFECT
GR
CC
CC
Thời gian ICS vào tế bào
& sản xuất protein mới:
vài giờ đến vài ngày
Cải thiện lâm sàng chậm
(4 -12 h)
DNA
mRNA
Protein
cAMP
Inflammation ↓
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
5. Rodrigo GJ Arch Bronconeumol 2006;42 (10):533-40
R
Ca ,
K
Tổng hợp cAMP,
protein kinases gây
đáp ứng nhanh
(vài giây-vài phút)
qua trung gian receptors
ở màng tế bào cơ trơn
đường dẫn khí.
VN/FLT/0018/15
Ngày … tháng … năm 2015
TÁC DỤNG HỖ TƯƠNG GIỮA ĐỒNG VẬN β2
GIAO CẢM VÀ CORTICOID
Đồng vận β2
Corticosteroid
β2-adrenoceptor
Thụ thể
Glucocorticoid
Tác dụng kháng viêm
Giãn phế quản
Tác dụng của corticosteroid lên β2-adrenoceptor
Tác dụng của đồng vận β2 lên thụ thể glucocorticoid
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
6. Barnes PJ. Eur Respir J 2002;19:182–191.
VN/FLT/0018/15
Ngày 31 tháng 10 năm 2015
GLUCOCORTICOID TĂNG CƯỜNG THỤ THỂ
β2 GIAO CẢM
Corticosteroid
β2-adrenoceptor
Thụ thể
glucocorticoid
mRNA
Nhân
GRE
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
GRE
GRE
Gene thụ thể β2
6. Barnes PJ. Eur Respir J 2002;19:182–191.
VN/FLT/0018/15
Ngày 31 tháng 10 năm 2015
ĐỒNG VẬN β2 GIAO CẢM HOẠT HÓA THỤ THỂ
GLUCOCORTICOID
Đồng vận β2
Corticosteroid
β2-adrenoceptors
cAMP
Hsp90
Protein
+
PKA
MAPK
Thụ thể
glucocorticoid
mRNA
Nhân
GRE
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
GRE
GRE
Gene đáp ứng với steroid
VN/FLT/0018/15
6. Barnes PJ. Eur Respir J 2002;19:182–191.
Ngày 31 tháng 10 năm 2015
FLIXOTIDE® NEBULES
Giải pháp mới trong điều trị hen phế quản kịch phát cấp tính
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Trình bày
• FLIXOTIDE NEBULES: Hỗn dịch hít khí dung
•1 ống chứa 0,5 mg Fluticason propionat dạng hỗn dịch trong 2
ml nước muối đệm đẳng trương.
•Các ống nebule được đóng thành dải 5 ống nebule và được
bọc trong túi nhôm. Hộp chứa 2 túi, mỗi túi có 1 dải 5 ống
nebules.
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
7. Thông tin kê toa Flixotide nebules
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI CỦA
FLUTICASONE PROPIONATE
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
CẤU TRÚC
Fluticasone propionate là một corticosteroid được dẫn xuất từ
gốc fluticasone
O
SCH F
2
O - CO CH2 CH3 nhóm propionate
HO
17
F
O
F
Tên khoa học: S-(fluoromethyl)-6α,9-difluoro-11β, 17-dihydroxy-16α-methyl-3-oxoandrosta-1, 4-diene17β-carbothioate, 17-propanoate
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
7. Thông tin kê toa Flixotide nebules
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Fluticasone propionate có ái lực cao với thụ thể
glucocorticoid tại phổi so với các corticoid khác
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
8. Johnson M. Development of fluticasone propionate and comparison with other
inhaled corticosteroids. J Allergy Clin Immunol 1998;101(4 part 2):S434–S439.
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Tác dụng tại chỗ của các corticoide
Hiệu năng tại chỗ của các ICS: (theo ái tính với receptor
glucocorticoid) :
Fluticasone > Budesonide > Beclomethasone >
Triamcinolone > Flunisonide
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
9.Fabio L.M. Ricciardolo *. The treatment of asthma in children: Inhaled
corticosteroids. Pulmonary Pharmacology & Therapeutics 20 (2007) 473–482.
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Tác dụng tại chỗ của các corticoide
Fluticasone khi dùng với liều bằng 1/2 liều BUD hay BDP có hiệu quả
tương đương với BUD/BDP ở tất cả mức độ nặng của hen, cả ở
người lớn và trẻ em.
Fluticasone ít ức chế nồng độ cortisol máu buổi sáng hơn
Budesonide: lợi ích cho hen trung bình – nặng
10. BARNES NC, HALLETT C, HARRIS C. RESPIR. MED. (1998) 92, 95-104
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Flixotide® Nebules có tính chọn lọc và
tác dụng kháng viêm cao
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
8. Johnson M. Development of fluticasone propionate and comparison with other
inhaled corticosteroids. J Allergy Clin Immunol 1998;101(4 part 2):S434–S439.
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
FLIXOTIDE® NEBULES
Bằng chứng lâm sàng trong
trong điều trị cơn Hen Cấp
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Flixotide® Nebules cải thiện đáng kể chỉ số PEF buổi
sáng so với Prednisolone đường uống.
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
11. Manjra AI, et al. Resp Med. 2000;94:1206–1214
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Flixotide® Nebules cải thiện đáng kể chỉ số
PEF buổi sáng so với Budesonide khí dung
Nghiên cứu Benedictis: Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đơn, nhóm song song.
Trong 10 ngày ở 168 trẻ 4 - 15 tuổi có cơn hen cấp nhẹ. Tiêu chí chính: đánh
giá giá trị lưu lượng đỉnh trung bình PEF
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
12. De Benedictis FM, et al. J Asthma. 2005;42:331–336
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Phối hợp Flixotide® Nebules và IV methylprednisolone giảm
hơn 50% tỷ lệ nhập viện so với IV methylprednisolone
50%
Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, nhóm song song tiến hành trên 73 bệnh nhân hen nhập viện tại khoa
cấp cứu sau cơn hen cấp. Nhóm 1-fluticasone dạng khí dung. Nhóm 2 - methylprednisolone tiêm tĩnh
mạch, nhóm 3 - điều trị phối hợp cả 2 đường dùng.
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
13. Starobin D et al. IMAJ. 2008;10:568–571
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Phối hợp Flixotide® Nebules và Salbutamol
cắt cơn tốt hơn Salbutamol đơn thuần
150 trẻ có cơn hen
cấp trung bình
Ngẫu nhiên có đối chứng
Salbutamol
30 µl/kg
Salbutamol
30 µl/kg
Salbutamol 30
µl/kg +
Fluticasone 500
µg/liều
15 phút: đánh
giá và điều trị
Salbutamol
30 µl/kg
Salbutamol 30
µl/kg +
Fluticasone 500
µg/liều
Salbutamol 30
µl/kg +
Fluticasone 500
µg/liều
30 phút: đánh
giá và điều trị
Salbutamol
30 µl/kg
Salbutamol 30
µl/kg +
Fluticasone 500
µg/liều
Salbutamol 30
µl/kg +
Fluticasone 500
µg/liều
0 phút
Đánh giá tiếp ở 45, 60, 90, 120 phút
Nghiên cứu Estrada-Reyes: Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, nhóm song song, trên 150 bệnh nhân
2 tiếng sau liều đầu tiên: Bệnh nhân nhóm Salbutamol+FP cải thiện các thông số lâm sàng nhiều
hơn hẳn so với nhóm chỉ sử dụng Salbutamol (p = 0.004). Không có tác dụng không mong muốn ở
tất cả các nhóm
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
14. Estrada-Reyes E, et al. Pediatr Allergy Immu. 2005;16:609–61
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Flixotide® Nebules có độ hấp thu toàn thân
không đáng kể
80
20
11
<1
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
15. S.M. Harding. Respiratory Medicine (1990) 84 (supplement A), 25-29
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015
Dữ liệu an toàn và dung nạp
(10)
(17)
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
7.Thông tin kê toa Flixotide Nebules
14. Estrada-Reyes E, et al. Pediatr Allergy Immu. 2005;16:609–
(10)
VN/FLT/0018/15
VN/FLT/0012/15
Ngày 31
tháng
tháng năm
10 năm
20152015