Thuốc kháng tiểu cầu thế
hệ mới trong điều trị
hội chứng mạch vành cấp
ThS BS Nguyễn Hữu Khoa Nguyên
Nội dung
Đại cương
Liệụ pháp kháng tiểu cầu kép trong HCMVC
Thuốc kháng tiểu cầu thế hệ mới trong HCMVC
Sử dụng thuốc kháng tiểu cầu trong thực hành
điều trị HCMVC
Kết luận
Đại cương
Đại cương
Tiểu cầu đóng vai trò trung tâm trong quá trình
tạo huyết khối ĐMV gây HCMVC
Khi bị hoạt hoá do vỡ mảng xơ vữa, tiểu cầu
phóng thích hoạt chất ADP, thromboxane A2…
Tác động của ADP trên thụ thể P2Y12 là cơ chế
chính gây huyết khối ĐMV
Đại cương
Aspirin + thuốc ức chế thụ thể P2Y12 : liệu pháp
nền tảng trong điều trị HCMVC
Liệu pháp kháng tiểu cầu kép trong
hội chứng mạch vành cấp
Aspirin
ISIS-2 Collaborative Group. Lancet. 1988;2:349-360
Asprin
Các thuốc ức chế thụ thể P2Y12
Clopidogrel:
Thienopyridine thế hệ 2
Tiền dược chuyển hoá 2 bước tại gan
Prasugrel:
Thienopyridine thế hệ 3
Tiền dược chuyển hoá 1 bước tại gan
Đạt tác dụng nhanh và mạnh hơn clopidogrel
Ticagrelor:
Cyclo-pentyl-triazolo-pyrimidine
Hoạt tính trực tiếp, không chuyển dạng sinh học,
Tác dụng nhanh và mạnh hơn clopidogrel
Các thuốc ức chế thụ thể P2Y12
Nat. Rev. Cardiol. 8, 547–559 (2011)
Clopidogrel
Circulation 2003;107:966-972
Clopidogrel
Circulation. 2004;110:1202-1208
Clopidogrel
N Engl J Med 2005; 352 (12): 1179-89.
Clopidogrel
JAMA. 2005;294:1224-1232
Clopidogrel
Lancet. 2005;366:1607.
Clopidogrel
Một số nhược điểm
Chuyển hoá 2 bước tại gan
thành dạng có hoạt tính
20-25% đáp ứng kém
Không đạt tác dụng thật
nhanh (6 h sau liều 300mg,
2 h sau liều 600mg)
Sibbing et al. JACC 2009;53:849-56
Thuốc kháng tiểu cầu
thế
hệ mới trong hội chứng mạch vành
cấp
Ticagrelor
Nghiên cứu PLATO
N Engl J Med. 2009;361(11):1045-1057
Ticagrelor
Nghiên cứu PLATO
N Engl J Med. 2009;361(11):1045-1057
Ticagrelor
Nghiên cứu PLATO
N Engl J Med. 2009;361(11):1045-1057
Ticagrelor
Nghiên cứu PLATO
N Engl J Med. 2009;361(11):1045-1057
Ticagrelor
PLATO: nên phối hợp ticagrelor với aspirin
liều thấp (75-100 mg/ngày)
Circulation. 2011;124:544-554
Non-invasive Rx:
ticagrelor (12%) vs
clopidogrel (14.3%)
HR = 0.85, 95% CI:
0.73 to 1.00; P=0.04