Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Câu Chuyện QC ở Việt NamQC story VN for GEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 24 trang )

ChÊt l−îng
−îng lµ gi ?
ChÊt l−îng
−îng cho b¸n hµng vµ hËu m i

ChÊt l−îng
−îng cña san xuÊt

Lµm cho kh¸
kh¸ch hµng
hµi lßng

ChÊt l−îng
−îng cña thiÕt kÕ

Design
Planning

Lµm hµi lßng b»ng dÞch
vô sau b¸n hµng

Kh¸
Kh
Kh¸
ch
Kh¸¸ch
hhµµng
ng

Gi¸ hîp lý
Thêi gian giao hµng


Lîi Ých khi sö dông
Bao hµnh
etc.


Giá trị cần quan tâm của khách hàng và nhà sản xuất
Phía khách hàng

1
2

Ngoài ra

3

Thông số kỹ thuật khi thiết
kế
Giá thành sản phẩm

Phía nhà sản xuất
Chất lượng sản
phẩm
Chi phí sản xuất

Cho khách
hàng

Thời gian sử dụng
Giao hàng


Hài lòng về dịch vụ sau bán
hàng

Lợi nhuận
Nhân công
..
Cho người lao động

Cho xã hội


Ch u t r ìn h củ a q u ả n l ý
Điều quan trọng trong quản lý chính là sự quay đều vòng quay quản lý (Deming Cycle)
P

D

Kế hoạch (Plan) nghĩa là, trớc khi bắt đầu công việc phải chỉ rõ
đợc mục đích, đa ra cụ thể các phơng pháp, trình tự để đạt đợc
mục đích đó.
Hoặc trớc khi khởi đầu một hoạt động phải dự tính những vấn
đề có thể gặp phải, và phải bắt tay vào loại bỏ những trở ngại đó.
Thực hiện (Do) nghĩa là, thông báo triệt để kế hoạch cho toàn thể
mọi ngời, nếu cần thiết phải tổ chức chỉ đạo thực hiện.
Điều quan trọng hơn cả trong bớc này là "Tuân thủ chính xác
kế hoạch, bắt ngời khác cũng phải tuân thủ.

Action Plan
Check Do


C

Thảo luận (Check) nghĩa là, điều tra kết quả đ thực hiện đợc,
nắm bắt thực lực, phán đoán xem công việc có đợc triển khai
theo đúng kế hoạch hay không, nếu không đúng, phải thảo luận
đa ra nguyên nhân gây cản trở.

A

Xử lý (Action) nghĩa là, xác nhận nguyên nhân không đạt kế hoạch, dựa vào
kết quả đó đa ra cải tiến cần thiết.
Điều quan trọng hơn cả trong "Hành động" là để các vấn đề tơng tự không
xảy ra nữa, cần
lập bảng tiêu chuẩn thao tác, khống chế chống tái phát.


Chu trình QC và 7 công cụ QC
1. Lựaa chọn
ch n chủ
ch
đề
Biểu đồ điều kiện
hiện tại.
Có vấn đề gì ?
Graph
Thống kê

2. Đặt mục tiêu

5. Phân tích: Tìm hiểu nguyên nhân


Phân loại

Graph

Target

Mục
tiêu

Tolerance
Time

Time

3. Lập kế hoạch

Biểu đồ phân tán

Histogram
SL

x

Factor-A

UCL

Item


Oct.
1 2

3

x
4

A
B
C
Sơ đồ xương cá

Thống kê trạng
UCL
thái

Work Years

8.Tiêu chuẩn hoá

Chronological Change

4. Điều tra hiện
trạng
Tìm hệ Check sheet

Control Chart

x


P.I.C.

Chọn
trọng
điểm

Su số CP.

Skill Level

Item

Factor-B

Time

Nếu không đạt
mục tiêu thì phải
có đối sách tiếp

ex.

Tương quan

Pareto Chart

7. Xác nhận hiệu quả

Vật liệu


Thiết bị

Kết quả
( Characteristic )

CL
Phương
pháp

Con người

Thí nghiệm

CL
Time Passes
ex.
r.p.m. K
Temp. 10 12 15 18

Sửa đổi

Lập nguyên
tắc
9. Điều chỉnh khống chế

50℃
60
70


6. Đối sách

Tiêu chuẩn
thao tác

Take Action
UCL
x

CL

Quy trình QC là lý thuyết để giải quyết lỗi phát sinh.


Phơ
Phơng
ơng phá
pháp giai quyết lỗi phá
phát sinh
Methods to Get the Idea

Phơng
pháp

Các bớc QC
1. Chọ
Chọn chủ
chủ đề
2. đ
a ra mục tiê

tiêu
3. Lập kế hoạ
hoạch thự
thực hiệ
hiện
4. điều
iều tra hiệ
hiện trạ
trạng
5. Phâ
Phân tích nguyê
nguyên nhâ
nhân
6. Thự
Thực hiệ
hiện đối sách
7. Xác nhậ
nhận hiệ
hiệu qua
8. Tiê
Tiêu chuẩ
chuẩn hoá
hoá
9. điều
iều chỉ
chỉnh khố
khống chế

Bi
Biểểu đồ qủan lý

Quan hệ và ph
phơ
ơ
ơng
ng ph
phááp
Hệ th
thố
ống ph
phơ
ơ
ơng
ng ph
phááp
Ma tr
trậận ph
phơ
ơ
ơng
ng ph
phááp

16

17 23
22
5W 2H
Ph
Phâân lo
loạại

Check sheet
Bi
Biểểu đồ cột
Bi
Biểểu đồ đ
đờng
ờng
Bi
Biểểu đồ tr
trò
òn
Bi
Biểểu đồ xuyến
Bi
Biểểu đồ kh
kháác
Bi
Biểểu đồ so sánh

Cơn lốc suy ngh
nghĩĩ
Ph
Phơ
ơ
ơng
ng ph
phááp KJ
Công th
thứ
ức và chấp nh

nhậận

15

: Không thờng xuyên

5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Nguy
Nguyêên nh
nhâân kết qủa
Dispersion Chart
Bi
Biểểu đồ so sn
snááh

1 2 3 4

: Phù hợp

Use Methods usually

1


Phơ
Phơng
ơng phá
pháp Cơn lốc suy nghĩ
nghĩ B-S

để lựa chọn ý kiến tốt nhất từ rất nhiều ý kiến thông qua cuộc thaỏ luận tự do
4 Yêú tố cơ ban của of B.S.
1. Hạ
Hạn chế phê
phê phá
phán :
Không ai đợc phê phán các ý kiến đa ra dù tốt hay xấu

2. Khô
buộc
Không btt buộ
Nhận mọi ý kiến . Phát biểu càng mang phong cách vui vẻ càng tôt, nhất
là các ý kiến khác thờng

3. Sôi động là cần thiết :
Cổ vũ khi có một ý kiến sẽ khuyến khích mọi ngời thêm nhiều ý kiến

4. Thê
Thêm sự kết hợp :
Lấy các ý kiến tôt rồi kết hợp chúng lại để trở thành ý kiến tốt hơn

Original idea of the Brain Storming by Mr. Alex. F. Osborn at the
the time in 1940.

14


Phơ
Phơng
ơng phá

pháp 5W5W-2H
Diễn gii

Chủ
Chủ đề ( Cái nào)

What
Mục đích ( Tạ
Tại sao)
sao)

Why
địa
ịa điểm nào

Where
Thời gian (Khi nào)

When
Ng
Ngời nào

Who

để gii quyt các vấn đề tồn đọng

Các điểm chú
chú ý khi làm việ
việc ( example of checking points )
S

Sẽ làm cái gi?

Có thể
gi?
thể làm đợ
đợc gi khá
khác ?

Có cần thiết khô

Có ai đó có thể
không ?
thể làm đợ
đợc ?

Có thể
thể làm đợ
đợc gi ?
T
Tại sao vấn đề đó lại cần thiết ?
T
Tại sao lại làm việ
việc đó ?
T
Tại sao lại làm bây giờ ?

T
Tại sao lại làm bởi ng
ngời đó ?
T

Tại sao phai làm bằng cách đó ?

L
Làm việ
việc đó ở đâu
đâu ?
C
Cần thiết phai làm ở đó ?
Ch
Chỗ
Chỗ nào phù
phù hợp với công việ
việc dó ?
Khi nào làm việ
việc đó ?
Có cần thiết làm lúc đó khô
không ?
Khi nào thự
thực hiệ
hiện thi phù
phù hợp ?
Ai làm việ
việc đó ?
Việ
Việc đó cần thiết cho ai ?
Ai phù
phù hợp với việ
việc đó ?

việc đó nh

nh thế nào ?
Phơ
Phơng
ơng phá
pháp ( Nh
Nh thế nào)Làm việ
Có cần thiết phaỉ
phaỉ làm bởi cách đó?
How to
Thự
Thực hiệ
hiện nh
nh thế nào theo cách đó?
Chi phí ( Bao nhiê
nhiêu)

How much

Mất bao nhiê
nhiêu tiền ?
Hiệ
Hiệu qủa là bao nhiê
nhiêu ?
5W & 1H are indispensable items for the Newspaper story.

14


Phương pháp phân loại
Man (Con người)

• Làm theo tiêu chuẩn thao tác ?
• Làm việc với hiệu suất cao ?
• Có kiến thức về công việc ?
• Có tinh thần trách nhiệm cao ?
• Có kỹ năng tốt trong cồng việc ?
• Có kinh nghiệm ?
• Con người phù hợp với công đoạn ?
• Có mong muốn tiến bộ ?
• Tinh thần hợp tác cao ?
• Sức khoẻ tốt ?
Material

Vật liệu, chi tiết

• Số hàng trong các hộp có đủ số lượng ?
• Các lớp hộp trong thùng có đúng ?
• Chi tiết có lộn xộn ?
• Có lẫn chi tiêt khác trong cùng hộp ?
• Số lượng tồn kho phù hợp không ?
• Chi tiết,vật liệu đạt chất lượng tôt ?
• Thực hiện 5S trong quản lý chi tiết, vật liệu
( Vị trí cố định, vào trước ra trước)
• Lưu giữ vật liệu trong điều kiện tôt ?
• Cung cấp vật liệu, chi tiêt trong điều kiện tôt ?

Ví dụ cho việc phân loại theo 4M
Machine (Thiết bị)
•Phù hợp với công suất làm việc ?
•Năng lực công đoạn phù hơp (Cp) ?
•Làm theo được tiêu chuẩn thao tác ?

•Dầu mỡ đã phù hợp?
•Không bị hỏng máy bất thường ?
•Độ chính xác của máy phù ?
•Thiết bị không tiếng kêu lạ,nóng,rung
•Bố trí nơi đặt để phù hợp ?
•Có đủ phụ kiện thay thế và tiêu hao ?
•Điều kiện 5S tôt? (đồ gá, dụng cụ, bàn để..)
Method

Phương pháp

•Nội dung của bảng tiêu chuẩn thao tác phù hợp ?
•Nội dung sửa đổi phù hợp ?
•Thao tác có an toàn ?
•Thao tác đạt chất lượng tôt ?
•Thao tác đạt hiệu quả cao ?
•Thứ tự thao tác phù hợp ?
• Điều kiện môi trường tôt ?
•Ánh sáng đủ, thông gió tôt ?
•Sự liên kết giữa các công đoạn tôt?


Phương pháp phân loại
4M

Không phù hợp
( Mura )

Không thể
( Muri )


Không có ích
( Muda )

3K

Man (Labor Force)

ex. of Find-out Necessary improvement Points

Machine (Equipment)

• Công nhân phù hợp với công việc ? • Thực tế sử dụng đúng công suất
• Quá nhiều thời gian chờ ?
thiết bị ?
• Có những thao tác lãng phí ?
• Đồ gá, dụng cụ được sử dụng tôt. ?
• Con người phù hợp với khu vực làm •Không có tổn thất do vị trí đặt thiết
việc ?
bị không tốt ?

Material
• Vật liệu phù hợp?
• Sử dụng vật liệu quá đắt ?
• Có hàng huỷ hay không sử
dụng ở trong kho ?

• Có thiết bị nhàn rỗi ?

• Thiếu công nhân ?

• Làm việc thiếu dụng cụ, đồ gá ?
• Có thao tác không tự nhiên ?

• Sự chênh lệch công việc giữa
công đoạn bận và không bận ?
• Kỹ năng trong từng công đoạn
không phù hợp ?

• Thiếu thiết bị do quá tải ?
• Bảo dưỡng thiết bị có tốt không ?
• Sự chênh lệch giưa khả năng
thiết bị và đọ chính xác của sản
phẩm?

• Chênh lệch lớn năng lực giữa các
công đoạn?
• Thiết bị hoạt động liên tục hay
gián đoạn ?

•Độ cứng của vật liệu đảm bảo an
toàn?
• Điều kiện mua vật liệu tôt ?

• Chất lượng hàng nhập về có ổn
định không ?
• Chất lượng thành phẩm có ổn
định không ?

Space did not permit us
to skip the Method.


14


7 công cụ của QC để quản lý chất lợng
Check sheet
Item

27

Time

4

( Characteristic )

36
•Lựa chọn chủ đề cần cải
thiện
•Xác nhận hiệu quả

38

Biểu đồ quản lý

Method Man

•Chọn điểm hội tụ
•Tìm hiểu nguyên nhân


ex.
Skill Level

Biẻu đồ so sánh

Nguyên nhân & và
kết quả
Effect

đồ thị phân tán

40
Work Years

34

Material Machine

•So sánh số liệu theo
thời gian

Factor-B

3

A
B
C
•Lấy số liệu
•Để điều tra và kiểm tra


Đồ thị

Factor-A

Oct.
1 2

UCL
x

Biểu đồ
SL

x

CL

43

•Biểu thị tình trạng để
thực hiện đối sách
( measures )

Su

•Tìm mối quan hệ giữa A và B.

42
• Kiểm tra tình trạng phân bố

•Biểu diễn năng lực công đoạn

1


Biểu đồ so sánh (Ví dụ)
Bí lập
quyết
Cách
biểu đồ

Mục đích
1. Xắp xếp thứ tự để cải thiện
2. Xác nhận hiệu quả sau cải thiện

1. Phân loại nguyên nhân theo các mức độ, có
thể giải quyêt dễ dàng hoặc khó.
2. Không chỉ phân loại một lần,
cố làm thêm nếu có thể.
3. Xem lại những đánh giá phân loại sau đó
nhấn mạnh những nguyên nhân quan trọng

Data on Defective Plating ( March to May, 1998 )
Month March
Lỗi
Hỏng bề mặt mạ
118

April


May

110

122

Total

( % ) Rework Cost / unit

350 ① 41.1

\ 60_

Total
\ 21,000_ ⑤

(%)
6.8

Vết bẩn

20

35

26

81 ④


9.5

530_

42,930_ ③ 13.8

Bong

16

13

14

43 ⑤

5.0

530_

22,790_ ④

Lỗi ngoại quan

28

32

30


90 ③ 10.6

530_

47,700_ ② 15.4

Xước

71

73

68

212 ② 24.9

800_

169,600_ ① 54.7

Thiếu độ bóng

10

13

8

31 ⑥


3.6

Ngoài ra

13

17

15

45 ⑦

5.3

276

293

283

Total
(%)

852

100.0

50_
105_ ( Ave. )


7.3

1,550_ ⑥

0.5

4,725_ ⑦

1.5

\ 310,295_

100.0


Biểu đồ Pareto (Kết quả)
Biểu đồ Pareto ( Số lượng )

Biểu đồ Pareto ( Tiền )
%

units

%

100

K\_
300


100

80

250

80

800

600
200

60

60
150

400

40

40
100

Others

Không bóng

Lỗi mạ


Bong

Ngoài ra

Thiếu bóng

Bong

Nhem

Bẩn

Xước

Lỗi mạ

0

0

Nhem

0

0

20

50


Bẩn

20

Xước

200

26


Biểu đồ nguyên nhân kết quả ( example )

Purpose of Cause & Effect Diagram

Adjustment
Inspection

Skill

Process
Mtc.
Machine

Knowledge

Process
Handling
Engineering

Quality
Specification

P a r e tto
o C h a rrtt fo r D e ffe
e c tiv
t iv e P la tin g ( Q ’ty b a s e )

Handling
Tools
Measurement

Machine & Jigs

Parts
supply

Oily

600

60
400

200

Restore

0


0

Daily
inspection

Parts
Shooter

20

Container

Op.
Tightening
Cleaning Std.
Frequency

Deteriorate

Guide pin TBM
Maintenance
TBM

Dirty

A B C D E F G

Accuracy

Condition


100

800

Knock hole

Dirty

%

u n its

80

Re-handling
Out of Size

Precision

Jigs

Parts ( Material )

40

General of QDC

Rickety


The Points to make it
1. Understand relation between Cause & Effect.
Cause : One or some of the factors ( 4M etc.)
Effect : Problem has to improved ( QDCS etc.)
2. Apply ‘Why – why Analysis’
3. PM Analysis : be supported by the evidence
with physically.

1. Làm rõ nguyên nhân của một
2. Find-out the measures of the problem
Operators ( Man )

Another Name are ‘Fish Bone Diagram’
or ‘Ishikawa Diagram’ ( 石川 馨 )

Tools
Bring
back

Lubricant

Work Method

Clamp
finger

Why can not be
eliminated
basic
‘minor stoppage’

in TC-22 process.

Dandori
( Setup )
Parts Shooter
Adjustment
work order


Cause and Effect Diagram ( Ordinary example )
Water

New

New
& old
Old

Maker

Washing
time
Wash rice

Storage
way

Category

for rice Mixed with

cake
Barley

Half milled
Domestic

Volume

Female
Sex
Male

Temperature
control
Fried Boiled

Many

Experience
A few
Pot

Pressure
cooker

The Cook ( person )

Type

Vinegar


The Quality
of water

Consideration
or Hospitality

Type

Necessary Condition
( Minimum Requirement )
The
The others
others ::
Cooking
Sufficient
Sufficient Condition
Condition
oil
(( Desired
Desired Condition
Condition ))

Vitamin

Imported

Favorite
Tough


Domestic

Non-glutinous
Rice

Imported

Maker

Butter

Kind
of rice

Farm place

Soft taste

Salt

Soy sauce

Polished

Rice mill

:

Flavoring


Atmospheric
Air Pressure
Altitude

Dish
Tableware
Steam
Bowl Home
Fire-wood
Steamed Gas

Cook
ways
Automatic
Function
Keeping heat
Capacity
( Size )

Rice Cooker

Heat
by
Electric
Others
Charcoal

How to Cook

With

someone

Delicious Rice

Grain of Rice

Explanatory Note :

Venue ( place )
Out Restaurant
door

The Atmosphere

26


The Kind of Graphs ( example )
Bar Graph

Population
Mil.

棒グラフ

1,244

Purpose

1,200

955

1,000

To Compare Size of
Numerical figures

800
600

数の大小を比較する
400
200

200 126
0

22

74 77 61

22

268
138

64 58 59 82 40 59

94


160
36

36


The Kind of Graphs ( example )
Plot-line Graph

The Change of Temperature
at West Area of Shizuoka prefecture


折れ線グラフ

Purpose

35

To Show
Chronological
Changes

30
25
20
15

時間的な変化を示す
Av. of Max.


10
5

Av. of Min.

0
-5

Jan.

Mar.
Feb.

May
Apr.

Jul.
Jun.

Sep.
Aug.

Nov.
Oct.

Dec.


The Kind of Graphs ( example )

The Component Ratio of YMC’s Products

Circular Graph
円グラフ

Purpose

Others
AM Engine 11.7% Motorcycle
6.6%

Power
Products
13.2%

To Show
Ratio of Contents

Sales
Amount
内訳の割合を示す

\ 450,000 mil
in ‘95

Marine
21.9%

46.6%



The Kind of Graphs ( example )
Belt Graph

The Change of the Fire Causes

帯グラフ

in Tokyo area

2000

38%

28%

11% 5% 4 4 3 7%

Arson
Set fire to a house

Cigarettes

To Show
Chronological
Changes as well as
Ratio of
Classified items

Bonfire

a Gas
Cooker
(Range)
1990

22%

35%

17%

5% 2 5% 3 11%

Playing
with fire

12%
放火

15%
煙草

17%

8% 4%
コンロ

15%

焚き火


時間的な変化と
層別項目の割合を示す

Others

Short
Stove Circuit
1950

Purpose

15%
ストーブ
火遊び

(Earthquake
etc.)

14%
他(地震など)
漏電


The Kind of Graphs ( example )
The Production Score

Z Graph

%

100

K units
10

80

Item

Purpose

8

60

6

40

4

20

2

0

0

Date


Z グラフ

Oct.1

2

Prod. Plan
Actual Q’ty
Total Q’ty
Assembly SPR
Total SPR
Overtime
Completed Time
Direct Committed Man-min.
Drct. Efficiency

3

4

7

8

24

25

28


29

30

31

To Check
Achievement Extent

目標値の達成状況を
チェックする


The Kind of Graphs ( example
)
Average of Last year
Whole Factory

Labor Productivity
30

100

105 86

20
10

50

J J A S O N D J F M A M

5S Evaluation(%)

J J A S O N D J F M A M

(5S評価)

M, All
M

(改善提案件数/人)

S

3
2

100
80
60
40
20
0

53

58

Purpose


Line Off Ratio(%)
100

(労働生産性)

50

69

レーダーチャー


67

J J A S O N D J F M A M

P,C

100

No.of
Improvement
Proposals
(Cases/Person)

82

87


0

Radar Chart

No.of Failures

103

To Show
Balance among Items

103

50

P

J J A S O N D J F M A M

(設備故障件数)

項目間のバランスを示


D

(生産達成率)

Q
S.P.R.( F.P.R.)

(直行率)

(休業
災害
件数)
(在庫回転日数)

D,C

1
0
J J A S O N D J F M A M

No.of Labor Accident


100

50
J J A S O N D J F M A M

Inventory Turnover Ratio
80
(Days)
40

0
J J A S O N D J F M A M

0


J J A S O N D J F M A M

PQCDS & M Balance


The Kind of Graphs ( examples )
Bar Graph

Plot-line Graph

Population

The Change of Temperature

Mil.

Circular Graph
The Component Ratio of YMC’s Products

1,244

Ratio of Contents

at West Area of Shizuoka prefecture

35

955


1,000

Others
AM Engine 11.7% Motorcycle

30
800

6.6%

25

600

Power
Products

20
15

400
200

200 126

74 77 61

22

0


268
138

22

36

in ‘95

10

160

94

64 58 59 82 40 59

¥ 450,000 mil

13.2%

Av. of Max.

36

-5

Av. of Min.


Jan.

Mar.
Feb.

To Compare Size

21.9%

May
Apr.

Belt Graph
2000

28%

Sep.
Aug.

Nov.
Oct.

Dec.

Radar Chart

Z Graph

Labor Productivity


%
100

K units
10

11% 5% 4 4 3 7%
80

a Gas
Cooker
(Range)
17%

5% 2 5% 3 11%

8
6

Playing
with fire

Others

Short
Stove Circuit
1950

12%


15%

17%

放火

煙草

コンロ

8% 4%

15%

焚き火
ストーブ
火遊び

15%

(Earthquake
etc.)

14%
他(地震など)

漏電

Chronological Changes

of Classified items

40

4

20

2

Date

50

0

J J A S O N D J F M A M

5S Evaluation(%)

Oct.1

0
2

3

4

7


8

24

25

28

29

Prod. Plan
Actual Q’ty
Total Q’ty
Assembly SPR
Total SPR
Overtime
Completed Time
Direct Committed Man-min.
Drct. Efficiency

To Check
Achievement Extent

30

82

J J A S O N D J F M A M


M, All
M

(改善提案件数/人)

100
80
60
40
20
0

67
53

58

Line Off Ratio(%)
100

(労働生産性)

50

69

J J A S O N D J F M A M

P,C


100

(5S評価)

0

Item

105 86
87

10

Cigarettes

35%

100

20

60

22%

No.of Failures

30

Bonfire


1990

Average of Last year

Whole Factory

The Production Score

The Change of the Fire Causes
38%

Jul.
Jun.

Chronological Changes

in Tokyo area

46.6%

Marine

5
0

Arson
Set fire to a house

Sales

Amount

103

103

50

P

J J A S O N D J F M A M

(設備故障件数)

D

(生産達成率)

31

No.of
Improvement
Proposals
(Cases/Person)

S

3
2


Q
S.P.R.( F.P.R.)
(直行率)

(休業
災害
件数)
(在庫回転日数)

D,C

1
0
J J A S O N D J F M A M

No.of Labor Accident


100

To Show Balance

1,200

50
J J A S O N D J F M A M

Inventory Turnover Ratio
80
(Days)

40

0
J J A S O N D J F M A M

0

J J A S O N D J F M A M

26


Check-sheet ( examples )
Purpose of Check-sheet
1. for Data Collection
2. Divided broadly into 2 categories
Investigate & Record
Inspection

Customer’s Data
Time Item Weather FSexM
08:00~
~09:00 Cloudy
09:00~
~10:00
10:00~
~11:00 Rain
11:00~
~12:00
12:00~

~13:00
13:00~
~14:00
19:00~
~20:00
20:00~
~21:00
21:00~
~22:00
22:00~
~23:00
23:00~
~00:00

Clear

Date Name of P.i.C.

Generation

20 30 40 50

The Points to make it
1. Simple format to easy understanding
2. The format is convenience for
sum up and calculate.
3. Check items are sufficiency

Inspection Sheet ( Ass’y )


Date Name of P.i.C.

Time Item Model Passed
08:00~
~09:00 07Y
47
09:00~
~10:00
46
10:00~
~11:00 5BU
45

Defects

11:00~
~12:00
12:00~
~13:00
13:00~
~14:00

45

14:00~
~15:00 5LW
15:00~
~16:00
16:00~
~17:00


53

N.B.

15
38
52
41

44
17:00~
~18:00 07Y
38
18:00~
~19:00
Total 464

4

5

13

8

8

3



Example of Painting Defects Check-sheet at SIA

SIA : Subaru Isuzu automobile of America ( Indianapolis, Indiana state )

26


Dispersion Chart ( Scatter Diagram ) examples
Purpose of Dispersion Chart

The Points to make it
1. Contrive any kinds of classify way
2. Read precise information from the chart

Confirm a correlation between 2 kinds of Data.
Write clearly the background of data.
( Well-founded of the Data)

Altitude

Km

Negative correlativity
n = 30

5
4
3
2

1
0
0

10

Temperature

20

30



20

n = 30

40

60

Speed

80

100
Km / hr.

Positive correlativity

n = 30
200
190
180
170
160
150
40

Negative correlativity

90
80
70
60
50
40

n = 30

1

MTBF

2

3

4
K hrs.


60

80

100

Weight

Kg

120

In-correlativity
Air Temperature

a Factor

m
100
80
60
40
20
0

Temperature of Motor

A


Distance to Braking

Positive correlativity

Height ( Japanese Male )

ex. Data collected periods, detail of data, etc.

41


40
30
20
10
0
-10

10

n = 30

30

50

70

The span of Human life


90
yrs.



×