Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra môn công nghệ 10 học kỳ II phần kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.41 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

TỔ SINH –TIN - CÔNG NGHỆ

MÔN CÔNG NGHỆ (thời gian 45 phút)

Họ, tên (VIẾT CHỮ IN HOA): ................................................................................; Lớp: ……..……
ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT

MÃ ĐỀ 2017

HÃY CHỌN VÀ CHỈ ĐƯỢC DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
1.
2.
3.
4.
5.

ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ

6. ⒶⒶⒶⒶ
7. ⒶⒶⒶⒶ
8. ⒶⒶⒶⒶ


9. ⒶⒶⒶⒶ
10. ⒶⒶⒶⒶ

11.
12.
13.
14.
15.

ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ

16.
17.
18.
19.
20.

ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ

21.
22.
23.

24.
25.

ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ

26.
27.
28.
29.
30.

ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ
ⒶⒶⒶⒶ

31. ⒶⒶⒶⒶ
32. ⒶⒶⒶⒶ
33. ⒶⒶⒶⒶ

Câu 1: Quyền lực của tổ chức tập trung vào một cá nhân hay một bộ phận được gọi là:
A. Tính tiêu chuẩn hóa. B. Tính quyền lực.
C. Tính tập trung.
D. Tính chuẩn hóa.
Câu 2: Giá trị của mỗi cổ phần được gọi là:

A. Mệnh giá cổ phần.
B. Mệnh giá cổ phiếu. C. Giá trị cổ phiếu. D. Mệnh giá cổ tức.
Câu 3: Doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu được gọi là:
A. Công ty.
B. Doanh nghiệp Nhà nước.
C. Doanh nghiệp tư nhân.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 4: Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành
viên thuộc công ty được thực hiện như thế nào?
A. Tự do.
B. 3/4 số vốn pháp định.
C. 1/4 vốn điều lệ.
D. 3/4 vốn điều lệ.
Câu 5: Vốn điều lệ được chia nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. Cổ phiếu.
B. Cổ phần.
C. Cổ tức.
D. Cổ Đông.
Câu 6: Thị phần lớn phản ánh điều nào sau đây của doanh nghiệp trong quá trình kinh doanh:
A. Quy mô phát triển của doanh nghiệp.
B. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
D . Sự gia tăng của khách hàng của doanh nghiệp.
Câu 7: Doanh thu đối với hoạt động thương mại được tính theo phương pháp nào sau đây:
A. Số lượng hàng bán được x đơn giá bán.
B. Số hàng mua được x đơn giá mua
C. Số lượng hàng bán được x đơn giá mua.
D. Số hàng mua được x đơn giá bán.
Câu 8: Doanh nghiệp được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động nào sau đây:
A. Hoạt động thương mại.

B. Hoạt động sản xuất.
C. Hoạt động kinh doanh. D. Hoạt động Dịch vụ.
Câu 9: Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp được gọi là:
A. Vốn pháp định.
B. Vốn cung ứng.
C. Vốn huy động.
D. Vốn điều lệ.
Câu 10: Vốn kinh doanh do các thành viên đóng góp được gọi là:
A. Vốn điều lệ.
B. Vốn điều động.
C. Vốn pháp định.
D. Vốn huy động.
Câu 11: Đăng ký để kinh doanh bán xe máy là thuộc lĩnh vực kinh doanh nào sau đây:
A. Sản xuất.
B. Dịch vụ.
C. Thương mại.
D. Đầu tư
Câu 12: Hạch toán kinh tế là việc tính toán chi phí và nội dung nào sau đây của doanh nghiệp:
A. Doanh thu.
B. Lợi nhuận.
C. Tỷ lệ sinh lời.
D . Kết quả công việc.
Câu 13: Doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành chứng khoán:
A. Công ty .
B. Công ty cổ phần.
C. Công ty TNHH.
D . Công ty TNHH 1 thành viên.
Câu 14: Các thành viên cùng góp vốn để thành lập công ty. Các thành viên đó được gọi là:
A. Cổ đông.
B. Cổ phiếu.

C. Cổ phần.
D. Cổ tức.
Trang 1/2 - Mã đề thi: 2017


Câu 15: Mua gom sản phẩm để bán là hoạt động kinh doanh nào sau đây:
A. Thương mại.
B. Kinh doanh.
C. Sản xuất.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 16: Nói đến “thị phần” là nói đến đối tượng nào sau đây của doanh nghiệp:
A. Người bán hàng tiềm năng B. Khách hàng hiện tại .
C. Người bán hàng hiện tại. D. Khách hàng tiềm năng.
Câu 17: Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua, bán hàng hóa với hoanh nghiệp được gọi là:
A. Người bán hàng tiềm năng. B. Người bán hàng hiện tại. C. Khách hàng hiện tại.
D. Khách hàng tiềm năng.
Câu 18: Doanh thu lớn và có khả năng tăng trưởng thể hiện nội dung nào sau đây đến quá trình kinh
doanh của doanh nghiệp:
A. Sự gia tăng khách hàng của doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp có lợi nhuận.
C. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
D . Quy mô phát triển của doanh nghiệp.
Câu 19: Tỉ lệ sinh lời được tính theo công thức nào sau đây:
A.

Chi phÝ
.
Doanh thu

B.


Lîi nhuËn
.
Doanh thu

C.

Lîi nhuËn
.
Tµi s¶ n

D.

Lîi nhuËn
.
Chi phÝ

Câu 20: Cổ phiếu do công ty cổ phần phát hành, những thành viên nào sau đây phải ghi tên:
A. Cổ đông.
B. Giám đốc.
C. Sáng lập viên.
D. Trưởng phòng.
Câu 21: Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn việc chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác
không phải là thành viên phải được nhất trí của nhóm thành viên đại điện cho ít nhất là:
A. Tự do.
B. 3/4 số vốn pháp định.
C. 7/4 vốn điều lệ.
D. 3/4 vốn điều lệ.
Câu 22: Mục đích chính của việc hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là để biết:
A. Lợi nhuận. B. Thua lỗ. C. Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí. D. Biết được doanh thu.

Câu 23: Các bộ phận, các cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi nội quy, quy chế
của doanh nghiệp được gọi là tính nào sau đây:
A. Tính chuẩn hóa.
B. Tính quyền lực.
C. Tính tập trung.
D. Tính tiêu chuẩn hóa.
Câu 24: Khi doanh thu có khả năng tăng chúng ta nên làm những việc nào sau đây để tăng lợi nhuận:
A. Giảm chi phí.
B. Giảm doanh thu.
C. Tăng doanh thu.
D. Tăng chi phí.
Câu 25: Kinh doanh có hiệu quả là việc kinh doanh:
A. Hoàn thành nhiều công việc. B. Thu được nhiều tiền.
C. Bán được nhiều hàng. D Có lãi.
Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung hạch toán kinh tế:
A. Doanh thu.
B. Chi phí.
C. Thị phần. D . Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
Câu 27: Trong hạch toán kinh tế của doanh nghiệp người ta dùng đơn vị nào sau đây:
A. Việt Nam đồng.
B. Tiền tệ.
C. Ngoại tệ.
D . Tồi tệ.
Câu 28: Doanh nghiệp nào sau đây không được phép phát hành chứng khoán:
A. Công ty .
B. Công ty cổ phần.
C. Công ty TNHH.
D . Không đáp án nào đúng.
Câu 29: Doanh nghiệp kinh doanh bia: doanh nghiệp mua 1500 thùng bia, với gía 150.000 đồng.
Trong một năm bán được 1.000 thùng bia, số bia còn lại được chuyển cho năm sau. Gía bán một thùng

bia là 200.000 đồng. Vậy doanh thu trong một năm đó là:
A. 165.000.000 đồng.
B. 200.000.000 đồng. C. 150.000.000 đồng.
D. 220.000.000 đồng.
Câu 30: Bác Ân kinh doanh nhà ăn, mỗi tháng bác trừ mọi chi phí còn được 150.000 đồng. Như
vậy việc kinh doanh của bác Ân là:
A. Không hiệu quả.
B. Có kết quả.
C. Có hiệu quả.
D. Không có kết quả.
Câu 31: Nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ được gọi là:
A. Chợ.
B. Siêu thị.
C. Thị trường.
D. Thương trường.
Câu 32: Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích là:
A. Thu vốn đầu tư.
B. Thu lợi nhuận.
C. Thử sức.
D. Dịch vụ.
Câu 33: Khi doanh thu không có khả năng tăng được thì chúng ta nên làm những việc nào sau đây
để tăng lợi nhuận:
A. Tăng chi phí.
B. Giảm doanh thu.
C. Tăng doanh thu.
D. Giảm chi phí.

Trang 2/2 - Mã đề thi: 2017




×