SỞ GD VÀ ĐT HẬU GIANG TẬP HUẤN THAY SÁCH LỚP 12
ĐỀ THI MẪU
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe
2+
(Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng
tuần hoàn)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là
A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học
C. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa học
Câu 3. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân NaNO
3
B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Điện phân NaCl nóng chảy D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và dung
dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là
A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gam
Câu 5. Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,8. B. 2. C. 2,4. D. 1,2.
Câu 6. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO
2
, dung dịch AlCl
3
lần lượt vào 3 cốc đựng dung
dịch NaAlO
2
đều thấy
A. có khí thoát ra, B. dung dịch trong suốt,
C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
( đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C
3
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
9
N. D. C
2
H
7
N.
Câu 8. Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với
dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được anilin.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
HCl lại thu được phenol.
D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng
với khí CO
2
lại thu được axit axetic.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 10. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C =
12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 11. Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, MgCl
2
. Nếu thêm dung
dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 5 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được
là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
1
SỞ GD VÀ ĐT HẬU GIANG TẬP HUẤN THAY SÁCH LỚP 12
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 4,4 gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. 1,92 gam.
Câu 13. Hợp chất A
1
có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
thỏa mãn sơ đồ:
4
A
3
/NH
3
AgNO dd
3
A
4
SO
2
H dd
2
A
NaOH
1
A
→ → →
Công thức cấu tạo hóa học thỏa mãn của A
1
là
A. HO–CH
2
–CH
2
–CHO B. CH
3
–CH
2
–COOH
C. HCOO–CH
2
–CH
3
D. CH
3
–COO–CH
3
Câu 14. Trung hòa 12,0 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một số axit hữu cơ đơn
chức X bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là
A. C
2
H
5
OOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
3
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 15.
Cho
hỗn
hợp
Fe
và
Cu
tác
dụng
với
dung
dịch
HNO
3
,
phản
ứng
xong,
thu
được
dung
dịch
A
chỉ chứa
một
chất
tan.
Chất
tan
đó
là
A.
Fe(NO
3
)
3
B.
Cu(NO
3
)
2
C . Fe(NO
3
)
2
D.
HNO
3
Câu 16. Nhiệt độ sôi của các chất CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
6
, tăng theo thứ tự là
A. C
2
H
6
< CH
3
CHO < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
B. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < C
2
H
6
C. C
2
H
6
< C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < CH
3
COOH
D. C
2
H
6
< CH
3
CHO < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
Câu 17. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?
A. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
B. Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 18. Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau
A. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
B. H
2
N–(CH
2
)
6
- COOH
C. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
và HOOC(CH
2
)
6
COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
OH
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO
3
đặc. Biện pháp
xử lí khí thải tốt nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
Câu 20. Để nhận ra các chất rắn: Na
2
O, Al
2
O
3
, Al, Fe, CaC
2
, chỉ cần dùng
A. H
2
O B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH D. dung dịch H
2
SO
4
Câu 21. Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được
A. nước Giaven B. axit HCl
C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO
3
Câu 22. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H
2
.
Phần 2: hòa tan hết trong HNO
3
loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong
không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 23.
Nhúng
thanh
kim
loại
R
chưa
biết
hóa
trị
vào
dung
dịch
chứa
0,03
mol
CuSO
4
.
Phản
ứng
xong, nhấc
thanh
R
ra,
thấy
khối
lượng
tăng
1,38
gam.
R
là
A.
Mg
(24) B . Al (27) C.
Fe
(56) D.
Zn
(65)
Câu 24.
Nh
iệt
ph
â
n
ho
à
n
t
o
à
n
4,7
g
a
m
mộ
t
muố
i
n
it
r
at
c
ủ
a
k
i
m
l
o
ại
M
c
ó
hó
a
t
r
ị
không
đổ
i
,
đượ
c
2
g
a
m
c
h
ất
r
ắ
n
A
v
à
hỗn
hợp
kh
í
B.
K
i
m
l
o
ại
M
là
A.
K
(39) B . Cu (64) C.
Ag
(108) D.
Pb
(207)
2
SỞ GD VÀ ĐT HẬU GIANG TẬP HUẤN THAY SÁCH LỚP 12
Câu 25. Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được
có chứa chất tan nào?
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
, Na
2
SO
3
C. NaHSO
3
D. Na
2
SO
3
, NaOH
Câu 26
Đ
ể
nh
ậ
n
b
iết
các
c
h
ất
eta
no
l
,
prop
e
no
l
,
etile
ng
lic
o
l
,
ph
e
no
l
c
ó
t
h
ể
dùng
các
cặ
p
c
h
ất
A.
Nướ
c
Br
2
v
à
N
a
OH B.
N
a
OH
v
à
Cu(OH)
2
C.
KMnO
4
v
à
Cu(OH)
2
D . Nướ
c
Br
2
v
à
Cu(OH)
2
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,7g B. 77,1g C. 17,7g D. 53,1g.
Câu 28.
Cho
hỗn
hợp
bột
X
gồm
3
kim
loại:
Fe,
Cu,
Ag.
Đ
ể
tách
nhanh
Ag
ra
khỏi
X
mà
không
làm
thay đổi
khối
lượng
có
thể
dùng
hóa
chất
nào
sau
đây?
A.
Dung
dịch
AgNO
3
dư B.
Dung
dịch
HCl
đặc
C . Dung dịch FeCl
3
dư D.
Dung
dịch
HNO
3
dư
Câu 29.
Hòa
tan
hoàn
toàn
hỗn
hợp
gồm
0,27
gam
bột
nhôm
và
2,04
gam
bột
Al
2
O
3
trong
dung
dịch NaOH
dư
thu
được
dung
dịch
X.
Cho
CO
2
dư
tác
dụng
với
dung
dịch
X
thu
được
kết
tủa
X
1
,
nung
X
1
ở nhiệt
độ
cao
đến
khối
lượng
không
đổi
thu
được
chất
rắn
X
2
.
Biết
H
=
100%.
Khối
lượng
X
2
là
A.
2,04
gam B.
2,31
gam C . 2,55 gam D.
3,06
gam
Câu 30. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75 gam một anđehit đơn chức X, thu được 10,8
gam Ag. Công thức phân tử của X là
A. CH
3
CHO B. HCHO C. C
2
H
3
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 31. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
tác dụng hết,
thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu là:
A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,88 gam
C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam
Câu 32. Sục V lít CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thấy xuất hiện 59,1g kết tủa
trắng. Tính V?
A. 6,72 lít hoặc 10,08 lít B. 3,36 lít hoặc 13,44 lít
C. 13,44 lít hoặc 6,72 lít D. 6,72 lít hoặc 13,44 lít
Câu 33.
Cho
khí
CO
đi
qua
m
gam
Fe
2
O
3
nung
nóng
thì
thu
được
10,68
gam
chất
rắn
A
và
khí
B.
Cho toàn
bộ
khí
B
hấp
thụ
vào
dung
dịch
Ca(OH)
2
dư
thì
thấy
tạo
ra
3
gam
kết
tủa.
m
có
giá
trị
A . 11,16 gam B.
11,58
gam C.
12,0
gam D.
12,2
gam
.
Câu 34.
Hòa
tan
hoàn
toàn
20
gam
hỗn
hợp
A
gồm
Mg,
Fe
2
O
3
bằng
dung
dịch
H
2
SO
4
loãng
dư
thấy thoát
ra
V
lít
H
2
(đktc)
và
thu
được
dung
dịch
B.
Thêm
từ
từ
NaOH
đến
dư
vào
dung
dịch
B.
Kết
thúc
thí nghiệm,
lọc
lấy
kết
tủa
đem
nung
trong
không
khí
đến
khối
lượng
không
đổi
thu
được
28
gam
chất
rắn.
V có
giá
trị
là
A.
22,4
lít B.
16,8
lít C . 11,2 lít D.
5,6
lít
Câu 35.
Cho
các
chất
sau:
C
6
H
5
NH
2
(1);
C
2
H
5
NH
2
(2);
(C
2
H
5
)
2
NH
2
(3);
NaOH
(4);
NH
3
(5) Trật
tự
tăng
dần
tính
bazơ
(từ
trái
qua
phải)
là
A . (1), (5), (2), (3), (4) B.
(1),
(5),
(3),
(2),
(4)
C.
(1),
(2),
(5),
(3),
(4) D.
(2),
(1),
(3),
(5),
(4)
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm CH
3
CHO (t
s
= 21
0
C); C
2
H
5
OH (t
s
= 78,3
0
C);
CH
3
COOH (t
s
= 118
0
C) và H
2
O (t
s
= 100
0
C). Nên dùng hóa chất và phương pháp nào sau đây
để tách riêng từng chất?
A. Na
2
SO
4
khan, chưng cất B. NaOH, HCl chưng cất
C. Na
2
SO
4
khan, chiết D. NaOH, kết tinh
3
SỞ GD VÀ ĐT HẬU GIANG TẬP HUẤN THAY SÁCH LỚP 12
Câu 37. Điện phân dung dịch muối CuSO
4
dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu
được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là:
A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A
Câu 38. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H
2
ở đktc. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn X sinh ra cacbonic và nước có tỉ lệ số mol
3
4
n
n
2
CO
Ο
2
Η
=
. Công thức cấu tạo của X l
A. CH
3
–CH
2
–CH
2
OH B. CH
3
–CH(OH)–CH
3
C. CH
3
–CH(OH)–CH
2
OH D. CH
2
(OH)–CH(OH)–CH
2
OH.
Câu 39. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng.
Khi thực hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)
2
B. CH
2
(CHO)
2
C. C
2
H
4
(CHO)
2
D. HCHO.
Câu 40. Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 0
0
C, 1,12 atm) và
dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D là
A. 200 ml B. 100 ml C. 400 ml D. 1000 ml
HẾT
4