Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài giảng Thanh toán quốc tế Chương 4 TS. Huỳnh Minh Triết (2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 47 trang )

CHƯƠNG 4

BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT

2/8/2017

1

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

5.1 Chứng từ tài chính
5.2 Chứng từ thương mại
5.3 Kiểm tra xử lý bộ chứng từ
2/8/2017

2

1


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG







Hiểu được nội dung từng loại chứng từ đi kèm
theo phương thức TTQT
Kiểm tra sự hợp lệ và chính xác của từng loại


chứng từ trong TTQT
Hiểu và biết cách sử dụng từng loại chứng từ
trong từng phương thức thanh toán.

2/8/2017

3

NỘI DUNG CHƯƠNG 5

BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT

Chứng từ tài chính

2/8/2017

4

2


5.1.1 HỐI PHIẾU
Khái niệm:
HP là một tờ mệnh lệnh yêu cầu trả tiền vô điều kiện
của một người ký phát (drawer) cho người khác
(drawee), yêu cầu người này: hoặc khi nhìn thấy
phiếu; hoặc tại một ngày cụ thể trong tương lai;
hoặc tại một ngày có thể xác định được trong
tương lai, phải trả một số tiền nhất định cho một
người nào đó, hoặc theo lệnh của người này trả

cho người khác hoặc trả cho người cầm phiếu.
2/8/2017

5

5.1.2 LỆNH PHIẾU
Khái niệm:
LP là một tờ giấy cam kết trả tiền vô điều kiện do một
người, gọi là người ký phát, cam kết trả vô điều
kiện một số tiền nhất định vào một ngày nhất định
cho một người thụ hưởng có ghi tên trên lệnh
phiếu hoặc cho một người khác theo lệnh của
người thụ hưởng

2/8/2017

6

3


5.1.3 SÉC
Khái niệm:
Séc là một mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người
chủ tài khoản mở tại NH ra lệnh cho NH (nơi mở
tài khoản) trích một số tiền nhất định từ tài khoản
của mình mở ở NH này trả cho người cầm séc
hoặc cho người được chỉ định trên tờ séc

2/8/2017


7

5.1.4 LỆNH NHỜ THU
Lệnh nhờ thu hay còn gọi là chỉ thị nhờ thu, là văn bản
pháp lý điều chỉnh quan hệ giữa NH với bên nhờ thu
Nội dung của chỉ thị nhờ thu thường bao gồm những điều
kiện sau đây:
* Điều kiện trả tiền là D/A hay D/P?
* Chi phí nhờ thu ai chịu?
2/8/2017

8

4


NỘI DUNG CHƯƠNG 5

BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT

Chứng từ thương mại

2/8/2017

9

5.2.1 CHỨNG TỪ VẬN TẢI

Vận đơn

đường
biển
(Marine
Bill of
Lading/
Ocean Bill
of Lading)
2/8/2017

Vận đơn
Chứng từ
Vận đơn
theo hợp
vận tải đa
phương thức đồng thuê hàng không
(Air Way
(Combined
tàu
Bill)
Transport
(Charter
Document) Party B/L)





10

5



VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Khái niệm:
Là chứng từ chuyên chở HH trên biển, do người vận
tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định quan hệ
pháp lý giữa người vận tải với người chủ hàng

2/8/2017

11

VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Chức năng:


Là biên lai của người vận tải xác nhận đã nhận
hàng để chuyên chở.



Là một bằng chứng về những điều khoản của một
hợp đồng vận tải đường biển



Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu đối với những
HH đã ghi trong vận đơn
2/8/2017


Bản gốc (Original) hay bản sao (Copy)
có chức năng nêu trên?

12

6


VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Tác dụng:


Làm căn cứ khai hải quan, làm thủ tục xuất hoặc
NK



Làm tài liệu kèm theo hóa đơn TM trong bộ chứng
từ



Làm chứng từ để cầm cố, mua bán, chuyển
nhượng HH

Làm
 2/8/2017

căn cứ xác định lượng hàng đã gửi đi


13

VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Nội dung: 
Mặt trước vận đơn:
- Tên tàu và tên người vận tải,
- Người gửi hàng,
- Cảng xếp hàng,
- Cảng dỡ hàng,
- Tên người nhận hàng hoặc ghi theo lệnh hoặc không ghi rõ
người nhận hàng



2/8/2017

14

7


VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Nội dung:


Mặt trước vận đơn:

- Tên hàng, ký mã hiệu HH, số lượng kiện, trọng lượng cả bì
hoặc thể tích của hàng,
- Cước phí, phụ phí phải trả cho người vận tải, điều kiện thanh

toán, đã trả tại cảng dỡ hàng,
- Thời gian và địa điểm cấp vận đơn, số bản gốc vận đơn, chữ
ký của người vận tải hoặc của thuyền trưởng hoặc của
người đại diện cho thuyền trưởng
2/8/2017

15

VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Nội dung:


Mặt sau vận đơn: 

- Cơ sở pháp lý của vận đơn
- Các điều khoản về trách nhiệm và miễn trách nhiệm
của người vận tải.
2/8/2017

16

8


VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Một số loại vận đơn phổ biến:


Căn cứ vào cách chuyển nhượng quyền sở hữu HH
trên vận đơn :


-

Vận đơn đích danh (Straight B/L)

-

Vận đơn theo lệnh (Order B/L)

-

Vận đơn xuất trình (Bearer B/L)

2/8/2017

17

VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Một số loại vận đơn phổ biến:


Căn cứ vào phê chú trên vận đơn :

-

Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L)

-

Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L)




Căn cứ vào cách chuyên chở:

-

Vận đơn chở suốt (Through B/L)

-

Vận đơn đi thẳng (Direct B/L)

2/8/2017

18

9


VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Một số loại vận đơn phổ biến:


Căn cứ vào thời gian cấp vận đơn và thời gian bốc
xếp hàng :

-

Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on board B/L)


-

Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment B/L)

-

Vận đơn đến chậm (Stale B/L)

-

Vận đơn hỗn hợp (Combined B/L)

-

Vận đơn rút gọn (Short B/L)

2/8/2017



19

VẬN ĐƠN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
(COMBINED TRANSPORT DOCUMENT)

Khái niệm: là vận đơn được sử dụng trong trường hợp HH
được vận chuyển từ nơi đi đến nơi đến bằng hai hay nhiều
loại phương tiện vận tải khác nhau. Tên gọi:
- Combined Transport Bill of Lading

- Bill of Lading for Combined Transport Shipment or Port
to Port Shipment
- Negotiable FIATA Multimodal Transport Bill of Lading
- Multimodal Transport Document
2/8/2017

20

10


VẬN ĐƠN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
(COMBINED TRANSPORT DOCUMENT)

Đặc điểm:
- Ghi rõ nơi nhận hàng để chở và nơi giao hàng
- Người cấp vận đơn này phải là người vận chuyển hoặc
người kinh doanh vận tải đa phương thức
- Ghi rõ việc được phép chuyển tải, các phương thức vận
tải tham gia và nơi chuyển tải
- Người cấp vận đơn này phải chịu trách nhiệm về HH từ
nơi nhận hàng để chở đến nơi giao hàng


2/8/2017

21

VẬN ĐƠN THEO HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU


(Charter Party B/L)
Khái niệm: là vận đơn được phát hành trong trường hợp
hàng hoá được chuyên chở theo một hợp đồng thuê
tàu chuyến
Trên vận đơn có ghi:
- " Phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu“, hoặc
- "Sử dụng với hợp đồng thuê tàu" (to used with
Charter Party).
2/8/2017



22

11


VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Khái niệm: là chứng từ vận chuyển HH và bằng chứng
của việc ký kết hợp đồng và vận chuyển HH bằng
máy bay, về điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp
nhận HH để vận chuyển (Luật Hàng Không dân
dụng VN số 66/2006/QH11 của Quốc hội - Ban
hành ngày 12-07-2006)

2/8/2017

23


VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Chức năng:
 Là bằng chứng của một hợp đồng vận tải đã
được ký kết
 Là bằng chứng của việc người chuyên chở hàng
không đã nhận hàng.
 Là giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá vận
chuyển bằng đường hàng không
 Là chứng từ kê khai hải quan của hàng hoá
 Là hướng dẫn cho nhân viên hàng không trong
quá trình phục vụ chuyên chở HH

2/8/2017

24

12


Chức năng:
Tại sao vận đơn hàng không không phải là
chứng từ sở hữu hàng hoá như vận đơn
đường biển thông thường?

2/8/2017



25


Vận đơn hàng không không phải lầ chứng từ sở hữa
hàng hoá như vận đơn đường biển thông thường.
Nguyên nhân của điều này là do tốc độ vận tải hàng
không rất cao, hành trình của máy bay thường kết
thúc và hàng hoá được giao ngay ở nơi đến một
khoảng thời gian dài trước khi có thể gửi chứng từ
hàng không từ người xuất khẩu qua ngân hàng của
họ tới ngân hàng của người xuất khẩu để rồi ngân
hàng của người nhập khẩu gửi cho người nhập
khẩu. Vì những lý do trên mà vận đơn hàng không
thường không có chức năng sở hữu hàng hoá. Vận
đơn hàng không có thể do hãng hàng không phát
hành, cũng có thể do người khác không phải do
hãng hàng không ban hành.

2/8/2017

26

13


VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Một số loại vận đơn phổ biến:
 Căn cứ vào người phát hành :
Vận đơn của hãng hàng không (Airline airway bill): Có
ghi biển tượng và mã nhận dạng.
Vận đơn trung lập ( Neutral airway bill)

-

 Căn cứ vào việc gom hàng :
-

Vận đơn chủ (Master Airway bill-MAWB)
Vận đơn của người gom hàng (House airway bill-HAWB)

2/8/2017

27

VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Nội dung của Air Way Bill 
- In theo mẫu của Hiệp hội vận tải hàng không QT IATA
- Gồm 3 bản gốc (các bản chính) và các bản phụ
- Mặt trước: các vận đơn giống nhau, trừ màu sắc và ghi
chú bên dưới.
- Mặt sau: khác nhau giữa các vận đơn
+ bản phụ mặt sau để trống
+ bản gốc: là các quy định có liên quan đến vận chuyển
HH bằng đường hàng không
2/8/2017

28

14



VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Lập và phân phối Air Way Bill
 Trách nhiệm lập:
 Theo Công ước Vac-sa-va 1929 thì người gửi hàng có
trách nhiệm lập vận đơn, thành 3 bản gốc:
+ Bản thứ nhất: ghi dành cho người chuyên chở và do
người gửi hàng ký
+ Bản thứ hai: dành cho người nhận hàng do người gửi
hàng cùng người chuyên chở cùng ký và gửi kèm cùng
HH
+ Bản thứ ba: do người chuyên chở ký và người chuyên
chở giao cho người gửi hàng sau khi nhận hàng để chở
2/8/2017

29

VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Lập và phân phối Air Way Bill
 Phân phối:
Bộ vận đơn có thể gồm từ 8 đến 14 bản, thông thường là 9 bản, trong
đó gồm ba bản gốc (các bản chính - orginal), còn lại là các bản phụ
(copy), được đánh số từ 1 đến 14

- Bản gốc số 1: dành cho người chuyên chở, màu xanh lá cây, có
chữ ký của người gửi hàng
- Bản gốc số 2: dành cho người nhận hàng, màu hồng, được gửi
cùng lô hàng tới nơi đến cuối cùng và giao cho người nhận khi giao
hàng

- Bản gốc số 3: dành cho người gửi hàng, màu xanh da trời, có chữ
ký của cả người chuyên chở và người gửi hàng
2/8/2017

30

15


VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Lập và phân phối Air Way Bill
 Phân phối (tt)
- Bản số 4: màu vàng, có sẵn ở nơi đến cuối cùng, có chữ
ký của người nhận hàng, biên lai giao hàng.
- Bản số 5: dành cho sân bay đến, có sẵn ở sân bay đến.
- Bản số 6: dành cho người chuyên chở thứ 3, dùng khi
hàng được chuyên chở tại sân bay thứ 3
- Bản số 7: dành cho người chuyên chở thứ 2, dùng khi
hàng được chuyển tải tại sân bay thứ 2.
2/8/2017

31

VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
(Air Way Bill)
Lập và phân phối Air Way Bill
 Phân phối (tt):
- Bản số 8: dành cho người chuyên chở thứ 1, được bộ
phận chuyển hàng hoá của người chuyên chở đầu tiên giữ

lại khi làm hàng
- Bản số 9: dành đại lý
- Bản 10 đến 14: là những bản chỉ dùng cho chuyên chở
khi cần thiết
2/8/2017

32

16


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
 Phiếu đóng gói HH (Packing list)
 Bảng kê chi tiết (Specification)
 Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O)
 Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice)
 Hóa đơn hải quan (Custom Invoice)
 Bảo hiểm đơn (Insurance Invoice)
 Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate)
 Giấy chứng nhận số lượng (Certificate of Quantity)
2/8/2017

33

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight)
 Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of Quality)

 Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate)
 Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitary Certificate)
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
(Veterinary Certificate)
 Tờ khai hải quan
2/8/2017

34

17


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
+ Tác dụng:
* Kiểm tra lệnh đòi tiền (nếu kèm Hối phiếu)
* thay thế hối phiếu để đòi tiền (nếu không kèm
theo Hối phiếu)
* Cơ sở tính thuế hải quan
* Cung cấp chi tiết hàng hoá để thống kê, đối
chiếu với hợp đồng

2/8/2017

35

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC

 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
+ Nội dung: 
- Ngày tháng lập hóa đơn
- Tên địa chỉ người bán, người mua
- Tên hàng hoặc tên DV được mua bán
- Số lượng HH
- Giá đơn vị, tổng giá trị
- Số lượng kiện hàng, loại bao bì, ký mã hiệu, trọng lượng cả
bì và trọng lượng tịnh, số và ngày ký HĐ mua bán, ngày gửi
hàng, ĐK giao hàng, điều kiện thanh toán

2/8/2017

36

18


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
+ Các loại hóa đơn:
 Hóa đơn tạm thời (Provisional invoice)
 Hóa đơn chính thức (Final Invoice)
 Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice)
 Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice)
2/8/2017

37


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Phiếu

đóng gói HH (Packing list)

+ Nội dung: 
 Tên người bán, tên người mua
 Tên hàng
 Số hiệu hóa đơn
 Số thứ tự của kiện hàng
 Trọng lượng HH
 Thể tích của kiện hàng

2/8/2017

38

19


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Phiếu

đóng gói HH (Packing list)

+ Số lượng: 3 bản
 1 bản: để trong kiện hàng
 1 bản: được xếp trong kiện hàng thứ nhất của lô


hàng
 1 bản: làm cơ sở thanh toán tiền hàng

2/8/2017

39

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Bảng kê chi tiết (Specification)
+ Có 2 loại:
 Thứ nhất, bảng kê chi tiết được lập ra khi ký hợp đồng
và được dùng làm phụ lục HĐ
 Thứ hai: bảng kê chi tiết được lập ra khi gởi hàng cho
người mua
+ Nội dung: Tên người bán, người mua, tên hàng, số HĐ,
số hóa đơn, ký mã hiệu, số hiệu các kiện hàng, số lượng
kiện hàng, số lượng hàng trong mỗi kiện, trọng lượng mỗi
kiện, trọng lượng tổng cộng 28
2/8/2017

40

20


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy


chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin – C/O) 
+ Tác dụng: là căn cứ tính thuế
+ Nội dung: Tên địa chỉ người mua, người bán, tên

hàng, số lượng, trọng lượng, ký mã hiệu, lời khai
của chủ hàng và xác nhận của Phòng TM về nơi
sản xuất HH
2/8/2017

41

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy

chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin – C/O)
+ Các loại C/O:

-

Form A
Form B
Form O
Form X
Form T

2/8/2017


42

21


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Hóa đơn lãnh sự (Consular Invoice)
bắt buộc ở những nước mà thuế NK được tính theo
giá trị hàng.

 Hóa đơn hải quan (Custom Invoice) 
 thuận tiện cho việc thống kê của hải quan nước NK, xác định nguồn
gốc HH, xác định chính xác giá của HH
+ Chi tiết về người bán, người mua, địa điểm và thời gian lập hóa
đơn, nơi gởi và nơi nhận, tên hàng, ký mã hiệu, nước XK HH, số lượng,
trọng lượng HH, giá hàng tính bằng tiền của nước XK
+ Chứng nhận tất cả các điểm chi tiết của hóa đơn đã làm là đúng
và chính
2/8/2017 xác.
43

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Bảo hiểm đơn (Insurance

Invoice) 

+ Tác dụng:

- Xác nhận đã ký kết một hợp đồng bảo hiểm và các điều
khoản của hợp đồng đó.
- Xác nhận việc trả phí bảo hiểm.
- Là chứng từ cần thiết để khiếu nại hãng bảo hiểm và để nhận
tiền bồi thường bảo hiểm.
+ Nội dung:
- Điều khoản chung và có tính chất thường xuyên
- Các điều kiện riêng biệt
2/8/2017

44

22


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy

chứng nhận bảo hiểm (Insurance
Certificate)
+ Tác dụng :
- Thay thế cho bảo hiểm đơn

- Làm bằng chứng về phạm vi được bảo hiểm của HH
+ Nội dung :
 Giống như Bảo hiểm đơn, tuy nhiên không có phần các
điều khoản chung và có tính chất thường xuyên
2/8/2017


45

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy

chứng nhận số lượng (Certificate of

Quantity)

 dùng trong trường hợp đối tượng mua bán là những
HH mà chỉ cần quan tâm đến số lượng như bàn ghế, thuốc lá …
 do cục kiểm nghiệm phẩm chất HH XNK hoặc công ty
giám định, hoặc do đơn vị XK lập và được kiểm nghiệm, công ty
giám định hay cơ quan hải quan xác nhận  Nội dung: bao gồm
những điểm sau: tên người gửi hàng, người nhận hàng, tên HH
cảng đi, cảng đến, ký mã hiệu, số lượng HH tổng cộng và từng
loại…
2/8/2017

46

23


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy

chứng nhận trọng lượng (Certificate of

Weight)
+ Tác dụng: để đối chiếu giữa hàng người bán đã gửi

với hàng thực nhận về khối lượng từng mặt hàng
+ Nội dung: gồm Tên người gửi, tên người nhận, tên
phương tiện vận tải, ngày bốc hàng lên phương tiện vận tải,
tên hàng, quy cách, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bì, tên cơ
quan xác nhận.
2/8/2017

47

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy

chứng nhận phẩm chất (Certificate of
Quality) 
+ Tác dụng: chứng minh sự phù hợp giữa chất lượng

HH với quy định của hợp đồng
+ Nội dung: gồm 2 phần:
- Phần trên: ghi rõ đặc điểm của lô hàng
- Phần dưới: kết quả kiểm tra của từng chỉ tiêu
chất lượng; hoặc chỉ ghi kết luận chung; hoặc có thể ghi tất cả
kết quả kiểm tra và kết luận.
2/8/2017

48


24


5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy

chứng nhận vệ sinh (Sanitary
Certificate) 
 xác định tình trạng không độc hại của HH đối với

người tiêu thụ

2/8/2017

49

5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Giấy

chứng nhận kiểm dịch thực vật
(Phytosanitary Certificate) 
+ Tác dụng: chứng minh HH hoàn toàn phù hợp với

hợp đồng, và bổ sung giấy tờ để làm thủ tục khi XNK
+ Nội dung: Tên hàng, số lượng, trọng lượng, bao bì,
ký mã hiệu, người gửi hàng, người nhận hàng, số hợp đồng, số
vận đơn, phương tiện vận tải và phần ghi nhận xét của cơ quan
kiểm dịch thực vật cùng với những biện pháp khử trùng đã

tiến hành đối với HH .
2/8/2017

50

25


×