Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Du Thao ke hoach thuc hien thi cong cai tao cang song TRinhSAMCO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 21 trang )

TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN – SAMCO
CÔNG TY TNHH 01 THÀNH VIÊN CẢNG SÔNG TP. HCM
-----X$W-----

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

DỰ ÁN CẢNG SÔNG PHÚ ĐỊNH
GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 (Giai đoạn 2 và 3)

ĐỊA ĐIỂM

KHU CẢNG PHÚ ĐỊNH – QUẬN 8 – TP. HCM

Tháng 02/2011


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN
CÔNG TY TNHH 01 THÀNH VIÊN
CẢNG SÔNG TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----------

---------Tp. Hồ Chí Minh ngày . . . tháng . . . năm 2010


DỰ THẢO

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
DỰ ÁN CẢNG SÔNG PHÚ ĐỊNH
I. TỔNG QUAN DỰ ÁN CẢNG SÔNG PHÚ ĐỊNH
1.1 Nội dung cơ bản của dự án được duyệt
Dự án đầu tư xây dựng Sảng sông Phú Định tọa lạc tại Phường 16, Quận 8, Tp. Hồ
Chí Minh. Theo qui hoạch chi tiết tỷ lệ 1/1.000 đã được Kiến trúc sư trưởng Thành phố
(nay là Sở Qui hoạch kiến trúc) phê duyệt theo Quyết định số 195/KTST-QH ngày
08/01/1999 thì tổng diện tích của khu Cảng là 82,99 ha trong đó:
- Diện tích đất xây dựng Cảng : 50,12 ha.
- Diện tích khu nước của Cảng : 30,72 ha.
- Đường vào Cảng: 2,15 ha.
Dự án này cũng đã được UBND Tp. Hồ Chí Minh phê duyệt theo quyết định số
3396/QĐ-UB ngày 07/06/2001. Mục tiêu chính của dự án là Xây dựng cảng Phú Định để
giải tỏa cảng Bình Đông phục vụ dự án xây dựng Đại lộ Đông Tây và xây dựng cảng đầu
mối của giao thông thủy khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và miền Đông Nam bộ. Các
hạng mục đầu tư chính của dự án như sau:
- Công trình bến: gồm 02 bến sà lan Lash 375T và 10 bến sà lan 300T dài 31m/bến;
02 bến ghe gỗ 100T và 15 bến ghe gỗ dạng mái nghiêng dài 31,8m/bến.
- Nạo vét khu nước trước bến và xây kè.
- Công trình kho bãi và giao thông, hạ tầng kỹ thuật nội bộ.
- Các công trình khác liên quan: nhà văn phòng, tường rào…
Dự án đầu tư đã phê duyệt được phân kỳ theo 03 giai đoạn đầu tư:
- Giai đoạn 1: đền bù giải tỏa, xây dựng 12 bến xà lan, nạo vét khu nước trước bến
(sông Chợ Đệm), xây dựng tuyến kho bãi sau bến, một đường vào cảng và một
phần hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Nguồn vốn thực hiện: ngân sách Thành phố cấp.
Giai đoạn này phải xây dựng theo qui hoạch được duyệt.
- Giai đoạn 2: sau khi đưa giai đoạn 1 vào khai thác, tiếp tục đầu tư các bến ghe, nạo
vét hoàn thiện khu nước còn lại, xây dựng thêm hệ thống đường nội bộ, kho bãi và

hạ tầng kỹ thuật, mở thêm một tuyến đường vào Cảng. Nguồn vốn thực hiện: vốn
vay và huy động khác. Giai đoạn này có thể nghiêm cứu điều chỉnh qui hoạch cho
phù hợp.
- Giai đoạn 3: sau khi hoàn thành đưa giai đoạn 2 vào khai thác sẽ đầu tư xây dựng
và hoàn thiện phần Cảng còn lại để đưa toàn bộ Cảng vào hoạt động. Giai đoạn này
có thể nghiêm cứu điều chỉnh qui hoạch cho phù hợp.
trang 2


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

1.2 Hiện trạng đầu tư Giai đoạn 1
Trên cơ sở qui hoạch chi tiết và dự án đầu tư được duyệt, Cơng ty TNHH MTV Cảng
Sơng Tp. Hồ Chí Minh (gọi tắt là Cơng ty Cảng Sơng) đã tiến hành triển khai đầu tư Giai
đoạn 1 với diện tích 44,2 ha. Đến nay đã hồn thành các hạng mục sau:
- Đền bù giải tỏa tồn bộ phạm vi dự án;
- Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư với diện tích 4ha (1);
- Xây dựng đường vào Cảng;
- Xây dựng 02 bến xà lan Lash 375T và 10 bến xà lan 300T;
- Nạo vét khu nước trước bến và xây kè, diện tích khoảng 31,7 ha.
Ngồi các hạng mục hồn thành trên, các hạng mục đang triển khai thi cơng dự kiến
đến giữa Q III đưa vào khai thác gồm:
- Nhà văn phòng;
- Đường nội bộ và bãi hàng và hệ thống hạ tầng kỹ thuật (cấp điện, cấp nước, thốt
nước) với diện tích 8,5ha.
Ghi chú: (1): Nội dung này khơng có trong quyết định phê duyệt dự án, tuy nhiên
trong q trình thực hiện dự án do phát sinh nhu cầu xây dựng khu tái định cư nên
UBND Thành phố quyết định trích 4ha trong khu qui hoạch Cảng Phú Định để xây dựng

khu tái định cư.
Diện tích đã đầu tư GĐ1
Diện tích chưa đầu tư
RA
ÏCH
L
ỚC

ÊN

4,0 ha

31,8 ha
7,0 ha
ÏCH
RA
Ơ ÙC

ÂN
LE

8,5 ha

HỒ H

O ÏC L

ÃM

SÔNG CH ĐỆM


Hình 1: Họa đồ vị trí đầu tư giai đoạn 1

trang 3


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

Tổng mức đầu tư giai đoạn 1:
Đơn vị tính: triệu đồng
STT

Hạng mục

1

Đền bù giải tỏa

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư

3

Đường vào Cảng

4


Xây dựng các bến xà lan

5

Nạo vét khu trước bến và xây kè dọc sông Chợ Đệm

6

Xây dựng nhà văn phòng

7

Xây dựng kho kín

8

Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Giai đoạn 1

9

Xây dựng đường nội bộ, bãi hàng giai đoạn 1

Chi phí đầu tư

Ghi chú

(PHẦN NÀY NHỜ ANH MINH, ANH GIANG CUNG CẤP SỐ LIỆU GIÚP
PHONG)
II. ĐỀ XUẤT ĐẦU TƯ CÁC GIAI ĐOẠN TIẾP THEO
2.1 Lựa chọn hình thức đầu tư

Theo quyết định phê duyệt dự án, nguồn vốn thực hiện trong giai đoạn 2 và 3 là vốn
vay và vốn huy động khác. Nhằm mục đích giảm áp lực vốn đầu tư ban đầu, trong các
giai đoạn tiếp theo kiến nghị sẽ đầu tư theo hình thức Chủ đầu tư (Công ty TNHH một
thành viên Cảng Sông Tp.HCM) sẽ đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật gồm:
san lấp mặt bằng, đường giao thông, thoát nước, cấp nước, cấp điện, chiếu sáng và cho
các nhà đầu tư thứ cấp thuê lại mặt bằng để đầu tư tiếp các hạng mục công trình (nhà
kho, bãi hàng…) phục vụ nhu cầu hoạt động của cảng theo đúng quy hoạch được duyệt.
Công ty TNHH một thành viên Cảng Sông Tp.HCM sẽ quản lý, giám sát các hoạt
động xây dựng và kinh doanh của các nhà đầu tư thứ cấp theo đúng chức năng cấp thẩm
quyền cho phép.
2.2 Phân đoạn đầu tư từ 2011 - 2015
Ngoài phần diện tích quy hoạch đã đầu tư giai đoạn 1 và khu tái định cư, phần diện
tích trong khu quy hoạch cho các giai đoạn tiếp theo là khoảng 38,80 ha, trong đó phần
diện tích phía bên kia rạch Nước Lên là 6,99 ha. Căn cứ theo định hướng nhu cầu khai
thác và sử dụng, khả năng huy động và sử dụng nguồn vốn hiệu quản, kiến nghị các phân
đoạn đầu tư tiếp theo như sau :
- Giai đoạn 2: nằm liền kề giai đoạn 1 với diện tích khoảng 15,3ha. Thời gian đầu tư
trong các năm 2011 đến 2012. Giai đoạn 2 này được phân kỳ đầu tư theo kế hoạch
phân bổ nguồn vốn và nhu cầu sử dụng phù hợp, mục tiêu đến đầu năm 2012 sẽ có đất
để cho thuê. Để đẩy nhanh tiến độ đầu tư nhằm đáp ứng nhanh nhu cầu đưa vào sử
dụng, kiến nghị giai đoạn 2 vẫn thực hiện theo qui hoạch chi tiết được duyệt.
- Chi tiết cơ cấu quy hoạch sử dụng đất các hạng mục trong giai đoạn 2 như bảng sau:

trang 4


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

STT


Công năng sử dụng

Giai đoạn 2011 - 2015

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

1

Đất giao thông

62.860

41,04

2

Đất khu hành chính, văn phòng

23.060

15,06

02 khu

3


Bãi container, bãi hàng

14.860

9,70

02 bãi

4

Kho

26.390

17,23

05 kho

5

Xưởng cơ khí

21.470

14,02

6

Thảm cây xanh


4.530

2,96

TỔNG CỘNG

153.170

100,00

- Giai đoạn 3: thực hiện trong giai đoạn từ 2013 đến 2015 với diện tích khoảng 23,50
ha. Giai đoạn 3 được phân thành 02 khu:
+ Khu 3A gồm phần diện tích bên này rạch Nước Lên với diện tích 16,5 ha. Chi tiết
cơ cấu quy hoạch sử dụng các hạng mục trong giai đoạn 2 như bảng sau:
STT

Công năng sử dụng

Diện tích
(m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất giao thông

63.930

38,81


2

Khu dịch vụ

25.210

15,30

3

Bãi vật liệu xây dựng

5.860

3,56

4

Kho

23.600

14,33

5

Khu xử lý nước thải, trạm hoa tiêu

9.120


5,54

6

Khu vực nạo vét dọc rạch Nước
Lên

14.980

9,09

7

Thảm cây xanh

22.020

13,37

TỔNG CỘNG

164.720

100%

Ghi chú

+ Khu 3B: thực hiện phần diện tích bên kia rạch Nước Lên với tổng diện tích 7,0 ha
(khoảng 2 ha nằm trong khu vực nạo vét dọc rạch Nước Lên).

+ Sẽ xem xét xin điều chỉnh qui hoạch trên cơ sở đề nghị điều chỉnh mục đích sử
dụng khu 3B theo hướng là khu dịch vụ cảng và bổ sung thêm cầu nối giữa hai khu
nhằm tăng hiệu quả đầu tư tại thời điểm phù hợp.

trang 5


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

ỚC

ÏCH
RA

16,5 ha

ÂN
LE

ÏCH
RA

7,0 ha

4,0 ha

15,3 ha



ỚC
ÂN
LE

HỒ H

8,5 ha

ỌC L
A

SÔNG CH ĐỆM

Hình 2: Họa đồ vị trí đầu tư giai đoạn 2 và 3
III/ KHÁI TỐN CHI PHÍ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÁC GIAI ĐOẠN
Khái tốn tổng mức đầu tư các giai đoạn như sau:
Đơn vị tính : 1.000 đồng
Hạng mục chi phí

Giai đoạn II
(15,3 ha)

1

Chi phí xây dựng sau
thuế

89.637.400


166.464.040

41.964.000

298.065.440

2

Chi phí tư vấn, QLDA
và chi phí khác

8.963.740

16.646.404

4.196.400

29.806.544

3

Chi phí dự phòng

9.860.114

18.311.044

4.616.040

32.787.198


108.461.254

201.421.488

43.538.220

360.659.182

STT

TỔNG CỘNG

Giai đoạn IIIA
(16,5 ha)

Giai đoạn IIIB
(7,0 ha)

TỔNG
CỘNG

trang 6

ÕM


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015


TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2
(Diện tích 15,3 Ha)

STT

TÊN HẠNG MỤC

THÀNH TIỀN
(1.000 đồng)

GHI CHÚ

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG

89.637.400

I

Hạ tầng kỹ thuật Giai đoạn 2

89.637.400

Xem khái toán GĐ2

B

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐTXD + CHI PHÍ

KHÁC

8.963.740

(Tạm tính 10%)

C

DỰ PHÒNG

9.860.114

(Tạm tính 10%)

TỔNG CỘNG

108.461.254

TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 3A
(Diện tích 16,5 Ha)
STT

TÊN HẠNG MỤC

THÀNH TIỀN
(1.000 đồng)

GHI CHÚ

A


CHI PHÍ XÂY DỰNG

166.464.040

I

Hạ tầng kỹ thuật Giai đoạn 3A

107.735.800

Xem khái toán GĐ3A

II

Bến Ghe 100T (10 bến)

38.637.000

Xem khái toán Bến Ghe

III

Bến Sà lan 300T (4 bến)

20.091.240

Xem khái toán Bến Sà lan

B


CHI PHÍ TƯ VẤN ĐTXD + CHI PHÍ
KHÁC

16.646.404

(Tạm tính 10%)

C

DỰ PHÒNG

18.311.044

(Tạm tính 10%)

TỔNG CỘNG

201.421.488

TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐOẠN 3B
(Diện tích 7 Ha)

STT

TÊN HẠNG MỤC

THÀNH TIỀN
(1.000 đồng)


GHI CHÚ

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG

41.964.000

I

Hạ tầng kỹ thuật Giai đoạn 3B

30.000.000

5 Ha*6.000.000.000 đ/Ha

II

Nạo vét rạch Nước Lên

11.964.000

19.940m2*5m*120.000
đ/m3

B

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐTXD + CHI PHÍ
KHÁC


4.196.400

(Tạm tính 10%)

C

DỰ PHÒNG

4.616.040

(Tạm tính 10%)

TỔNG CỘNG

50.776.440

trang 7


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2 : Diện tích 15,3 ha
ĐƠN GIÁ
(1000 đồng)

THÀNH TIỀN
(1000 đồng)


GHI CHÚ

TÊN HẠNG MỤC

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG

I

San lấp mặt bằng

II

Hệ thống đường nội bộ

2.1

Nền đường + Mặt đường

m2

44.520,0

- Đường D4

m2

8.940,0


Lộ giới:
2m+20m+2m

- Đường D3

m2

10.720,0

nt

- Đường N2

m2

4.280,0

nt

- Đường N3

m2

3.000,0

nt

- Đường N4

m2


1.400,0

nt

- Đường N5

m2

4.300,0

nt

- Đường N6

m2

1.400,0

nt

- Đường N7

m2

4.340,0

nt

- Đường N8


m2

4.380,0

nt

- Đường N9

m2

1.760,0

nt

2.2

III

IV

V

ĐVT

KHỐI
LƯỢNG

STT


89.637.400
ha

15,3

2.000.000

30.600.000
40.068.000

Bó vỉa + vỉa hè

8.904,0

820

400

36.506.400

3.561.600

- Đường D4

m2

1.788,0

Lộ giới:
2m+20m+2m


- Đường D3

m2

2.144,0

nt

- Đường N2

m2

856,0

nt

- Đường N3

m2

600,0

nt

- Đường N4

m2

280,0


nt

- Đường N5

m2

860,0

nt

- Đường N6

m2

280,0

nt

- Đường N7

m2

868,0

nt

- Đường N8

m2


876,0

nt

- Đường N9

m2

352,0

nt

Hệ thống TN mưa

8.158.000

- Cống thoát nước các
loại

m

4.452

1.500

6.678.000

- Hố ga các loại


cái

148

10.000

1.480.000

Hệ thống thoát nước bẩn

2.156.400

- Cống thoát nước D300

m

- Hố ga các loại

cái

2.694
90,0

600

1.616.400

6.000

540.000


Hệ thống ống cấp nước
+PCCC
- Đường ống cấp nước

1.610.000
m

2.000,0

700

1.400.000
trang 8


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

- Trụ cứu hỏa
VI

trụ

Giai đoạn 2011 - 2015

14,0

15.000

HT cấp điện, chiếu sáng

- Đường dây điện 0,4kV
- XD Trạm biến áp

210.000
7.045.000

Km
KVA

1,8

1.100.000

1.980.000

850,0

2.000

1.700.000

- Đường dây chiếu sáng

Km

2,5

350.000

875.000


- Trụ đèn chiếu sáng

trụ

166,0

15.000

2.490.000

B

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐTXD + CHI PHÍ KHÁC

A * 10%

8.963.740

(Tạm tính 10%)

C

DỰ PHÒNG

(A + B )
*10%

9.860.114


(Tạm tính 10%)

TỔNG CỘNG

A+B+C

108.461.254

KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ KHU 3A : Diện tích 16,5 ha
STT

TÊN HẠNG MỤC

ĐVT

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG

I

San lấp mặt bằng

ha

II

Hệ thống đường nội bộ

m


2.1

Nền đường + Mặt đường

2.2

KHỐI
LƯỢNG

ĐƠN GIÁ
(1.000 đồng)

THÀNH TIỀN
(1.000 đồng)

GHI CHÚ

107.735.800
16,5

2.000.000

33.000.000
47.385.800

53.570,0

820


43.927.400

- Đường N1

m2

15.510,0

Lộ giới:
30m+2m

- Đường N2

m2

5.220,0

Lộ giới:
2m+20m+2m

- Đường N3

m2

4.520,0

nt

- Đường N5


m2

13.420,0

nt

- Đường N10

m2

3.340,0

nt

- Đường D2

m2

1.440,0

nt

- Đường D5

m2

1.820,0

nt


- Đường D6

m2

1.820,0

nt

- Đường D7

m2

3.280,0

nt

- Đường D8

m2

3.200,0

nt

Bó vỉa + vỉa hè

8.646,0

400


3.458.400

- Đường N1

m2

1.034,0

Lộ giới:
30m+2m

- Đường N2

m2

1.044,0

Lộ giới:
2m+20m+2m

- Đường N3

m2

904,0

nt

- Đường N5


m2

2.684,0

nt

- Đường N10

m2

668,0

nt

- Đường D2

m2

288,0

nt

- Đường D5

m2

364,0

nt
trang 9



Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

III

IV

V

Giai đoạn 2011 - 2015

- Đường D6

m2

364,0

nt

- Đường D7

m2

656,0

nt

- Đường D8


m2

640,0

nt

HT thoát nước mưa

10.480.000

- Cống thoát nước các loại

m

4.840,0

1.500

7.260.000

- Hố ga TN các loại

cái

322,0

10.000

3.220.000


HT thoát nước bẩn

2.682.000

- Cống thoát nước D300

m

3.350,0

600

2.010.000

- Hố ga các loại

cái

112,0

6.000

672.000

HT ống cấp nước +PCCC

1.610.000

- Đường ống cấp nước


m

2.000,0

700

- Trụ cứu hỏa

trụ

14,0

15.000

1.400.000
210.000.000

VI

Hệ thống cấp điện, chiếu
sáng
- Đường dây điện 0,4kV
- XD Trạm biến áp

VII

8.084.000.000
Km
KVA


2,0

1.100.000

2.200.000

917,0

2.000

1.834.000

- Đường dây chiếu sáng

Km

3,0

350.000

1.050.000

- Trụ đèn chiếu sáng

trụ

200,0

15.000


3.000.000

Nạo vét rạch Nước Lên
- Khối lượng nạo vét

4.494.000
m3

74.900,0

60

4.494.000

14.980m2*5m

B

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐTXD + CHI PHÍ KHÁC

A * 10%

10.773.580

(Tạm tính 10%)

C

DỰ PHÒNG


(A + B )
*10%

11.850.938

(Tạm tính 10%)

A+B+C

130.360.318

TỔNG CỘNG

KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ BẾN GHE VÀ BẾN SÀ LAN
STT

TÊN HẠNG MỤC

ĐVT

KHỐI
LƯỢNG

ĐƠN GIÁ
(1.000 đồng)

THÀNH TIỀN
(1.000 đồng)

1


BẾN GHE 100T

bến

10,0

3.863.700

38.637.000

2

BỀN SÀ LAN 300T

bến

4,0

5.022.810

20.091.240

TỔNG CỘNG

GHI CHÚ

58.728.240

trang 10



Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

IV/ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN II
4.1. Giả thuyết tính toán
™ Doanh thu
Hình thức đầu tư trong giai đoạn 2 là Chủ đầu tư sẽ đầu tư hạ tầng và cho có nhà đầu
tư thứ cấp thuê lại kinh doanh. Doanh thu chủ yều của Chủ đầu tư gồm:
- Doanh thu từ cho thuê đất. Dự kiến năm đầu tiên cho thuê ở mức 25.000 đồng/m2.
Điều chỉnh tăng giá 8% cho các năm sau.
- Thu phí quản lý, bảo dưỡng, bảo vệ ngoài hàng rào từ các nhà đầu tư thứ cấp. Mức thu
350 đồng/m2 cho năm đầu tiên và điều chỉnh tăng giá 8% cho các năm tiếp theo.
™ Các loại chi phí gồm:
- Trả tiền sử dụng đất hàng năm.
- Khấu hao hệ thống hạ tầng kỹ thuật: dự kiến khấu hao trong 20 năm.
- Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tần hàng năm: dự kiến bằng 3% tổng mức
đầu tư.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: dự kiến bằng 8% doanh thu.
Tiền sử dụng đất hàng năm được tính theo các căn cứ:
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về việc thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước.
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 về việc bổ sung, sửa đổi một số điều
của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn
nghị định số 142/2005/NĐ-CP về việc thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Quyết định về đơn giá thuê đất trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh số 107/2006/QĐ-UBND
ngày 17/07/2006 của UBND Tp. Hồ Chí Minh.

- Quyết định số 89/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND Tp. Hồ Chí Minh về
việc quy định về giá các loại đất trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh.
- Bảng giá đất ở đô thị trên địa bàn Quận 8 ban hành kèm Quyết định số 89/2010/QĐUBND ngày 22/12/2010 của UBND Tp. Hồ Chí Minh.
Theo các căn cứ trên thì tiền sử dụng đất hàng năm được tính bằng:
5.100.000 đồng 1,5%x0,6 = 45.900 đồng/m2.
Trong đó:
- 5.100.000 đồng: giá đất ở đô thị trên đường Hồ Học Lãm theo bảng giá đất năm 2011.
- 1,5%: Đơn giá thuê đất hàng năm lấy theo điều 5a của Nghị định số 121/2010/NĐ-CP.
- 0,6: hệ số điều chỉnh áp dụng cho đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, căn cứ
theo qui định tại Quyết định số 89/2010/QĐ-UBND.
Theo các căn cứ trên thì tiền sử dụng đất hàng năm được tính bằng:
™ Nguồn vốn đầu tư
Trong quá trình phân tích hiệu quả đầu tư, chúng tôi giả thuyết nguồn vốn đầu tư trên
cơ sở tỷ lệ 50% vốn tự có của doanh nghiệp và 50% vốn huy động khác. Cụ thể như sau:
- Tổng nguồn vốn đầu tư cần thiết:

125.000 triệu đồng.
trang 11


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

- Vốn chủ đầu tư

62.500 triệu đồng.

- Vốn huy động
Điều kiện huy động vốn:


62.500 triệu đồng.

- Lãi suất huy động

15%/năm.

- Thời gian huy động

10 năm.

- Thời gian ân hạn trả nợ gốc
Thời gian phân bổ nguồn vốn:

02 năm.

- Vốn chủ đầu tư:
+ Năm 2011
+ Năm 2012
+ Năm 2014

38.000 triệu đồng.
20.000 triệu đồng.
4.500 triệu đồng.

- Vốn huy động trong năm 2012
62.500 triệu đồng.
4.2. Hiệu quả đầu tư
Căn cứ theo các giả thuyết trên, sau khi phân tích hiệu quả đầu tư trong thời gian 20
năm, nhận thấy dự án rất khả quan. Các chỉ tiêu cụ thể như sau:

- Thời gian hoàn vốn:
- Tỷ lệ lợi nhuận/doanh thu:

07 năm.
bình quân 2%/năm.

- Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/vốn chủ đầu tư

bình quân 32%/năm.

- Giá trị hiện tại thuần (với r = 12%) NPV

= 35.591 triệu đồng.

- Suất thu lợi nội tại IRR
= 16,49% > 12%.
Chi tiết xem trong các bảng tính đính kèm trong phần phụ lục.
V/ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN III
(PHẦN NÀY ĐỀ NGHỊ CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP THÊM THÔNG TIN VỀ VIỆC
TÍNH DOANH THU CÁC BẾN GHE VÀ HÌNH THỨC KINH DOANH ĐỂ PHONG
PHÂN TÍCH CHO PHÙ HỢP).

trang 12


Kế hoạch thực hiện dự án Cảng Phú Định

Giai đoạn 2011 - 2015

VI/ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Tiến độ thực hiện các hạng mục chủ yếu như sau:
STT

Hạng mục công việc

Bắt đầu

Kết thúc

Giai đoạn II (2011-2012)

I
1.1

Công tác chuẩn bị đầu tư giai đoạn II

Quý I/2011

Quý II/2011

1.2

Thi công hạ tầng khu 1 - Giai đoạn II

Quý III/2011

Quý I/2012

1.3


Thi công hạ tầng khu 2 - Giai đoạn II

Quý II/2012

Quý IV/2012

II

Giai đoạn III (2013-2015)

2.1

Hiệu chỉnh quy hoạch chi tiết

Quý III/2011

Quý II/2012

2.2

Công tác chuẩn bị đầu tư giai đoạn III - khu 3A

Quý II/2012

Quý IV/2012

2.3

Thi công hạ tầng khu 3A


Quý I/2013

Quý II/2014

2.4

Thi công bến ghe + nạo vét rạch Nước Lên

Quý I/2014

Quý IV/2014

2.5

Công tác chuẩn bị đầu tư giai đoạn III - khu 3B

Quý IV/2013

Quý I/2014

2.6

Thi công hạ tầng khu 3B

Quý II/2014

Quý III/2015

2.7


Hoàn thiện tổng thể toàn Cảng

Quý I/2015

Quý IV/2015

Tiến độ chi tiết các hạng mục xem trong bảng tiến độ đính kèm thuyết minh này.
Viết thuyết minh

KS.......................................

trang 13


Bảng 1: BẢNG TÍNH DOANH THU TỪNG NĂM
Dự án: Cảng Sông Phú Định - Giai đoạn 2
Diện tích đất giai đoạn 2
- Diện tích đất giao thông
- Diện tích đất cây xanh
- Diện tích đất cho thuê

153.170 m2
62.860 m2

Đơn giá cho thuê đất năm đầu tiên

2

4.530 m
85.780 m2


Thời gian thi công: 18 tháng
- Khởi công
: Quý II/2011
- Hoàn thành
: Quý IV/2012

25.000 đồng/m2/tháng

Thu phí quản lý, bảo dưỡng năm đầu tiên

350 đồng/m2/tháng

Tỷ lệ điều chỉnh tăng giá

8% /năm

Đơn vị tính: triệu đồng
STT
I

LOẠI DOANH THU

2011

2012

2013

2014


2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

2025

2026

2027

2028

2029


2030

Giả thuyết tính toán
- Năng suất khai thác

II

NĂM

0%

50%

70%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%


90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

- Đơn giá cho thuê
(đồng/m2/tháng)

-

25.000

27.000

29.160


31.493

34.012

36.733

39.672

42.846

46.273

49.975

53.973

58.291

62.954

67.991

73.430

79.304

85.649

92.500


99.900

- Đơn giá thu phí quản lý, bảo dưỡng
(đồng/m2/tháng)

-

350

378

408

441

476

514

555

600

648

700

756


816

881

952

1.028

1.110

1.199

1.295

1.399

-

13.047

19.727

27.393

29.584

31.951

34.507


37.268

40.249

43.469

46.946

50.702

54.758

59.139

63.870

68.980

74.498

80.458

86.894

93.846

- Cho thuê đất

-


12.867

19.455

27.015

29.176

31.510

34.031

36.753

39.693

42.869

46.298

50.002

54.002

58.322

62.988

68.027


73.469

79.347

85.695

92.550

- Phí quản lý, bảo dưỡng

-

180

272

378

408

441

476

515

556

600


648

700

756

817

882

952

1.029

1.111

1.200

1.296

Doanh thu


Bảng 2: BẢNG TÍNH CHI PHÍ TỪNG NĂM
Dự án: Cảng Sông Phú Định - Giai đoạn 2
Diện tích đất QH giai đoạn II
Tổng mức đầu tư
Thời gian khấu hao

153.170 m2

108.461 triệu đồng
20 năm

0,046 triệu đồng/m2/năm
8% doanh thu
3% tổng mức đầu tư

Nộp tiền sử dụng đất
Chi phí quản lý
Chi phí duy tu, bảo dưỡng hàng năm

Đơn vị tính: triệu đồng
STT
I

Hạng mục chi phí
Định phí
Trả tiền thuê đất

II

Cách tính

0,0459x153170 m2

2012

2013

2013


2013

2013

2013

2013

2013

NĂM
2013
2013

7.031

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707


15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

15.707

7.031

7.031

7.031


7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031


7.031

7.031

2011

2013

2013

2013

2013

2013

2013

2013

2013

2013

Khấu hao tài sản cố định

108461 /20

-


5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423


5.423

5.423

5.423

5.423

Duy tu, bảo dưỡng

3% x108461

-

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254


3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

Biến phí

-

1.044

1.578


2.191

2.367

2.556

2.761

2.981

3.220

3.478

3.756

4.056

4.381

4.731

5.110

5.518

5.960

6.437


6.952

7.508

Chi phí quản lý

-

1.044

1.578

2.191

2.367

2.556

2.761

2.981

3.220

3.478

3.756

4.056


4.381

4.731

5.110

5.518

5.960

6.437

6.952

7.508

TỔNG CỘNG

7.031 16.751 17.286 17.899 18.074 18.263 18.468 18.689 18.927 19.185 19.463 19.764 20.088 20.438 20.817 21.226 21.667 22.144 22.659 23.215

duy tu từng năm

1,92%

1,92%

trung tu sau 4 năm

8,70%


2,18%

Đại tu sau 10 năm

49,60%

4,96%
9,06%


Bảng 3: BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Dự án: Cảng Sông Phú Định - Giai đoạn 2
STT
I

Chỉ tiêu

Năm
2011

2012

2013

2014

2015

2016


2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

2025

2026

2027

2028

2029

2030

Các khoản doanh thu


-

12.867

19.455

27.015

29.176

31.510

34.031

36.753

39.693

42.869

46.298

50.002

54.002

58.322

62.988


68.027

73.469

79.347

85.695

97.973

1.1

- Doanh thu từ cho thuê đất

-

12.867

19.455

27.015

29.176

31.510

34.031

36.753


39.693

42.869

46.298

50.002

54.002

58.322

62.988

68.027

73.469

79.347

85.695

92.550

1.2

- Thu phí quản lý

-


180

272

378

408

441

476

515

556

600

648

700

756

817

882

952


1.029

1.111

1.200

1.296

1.3

- Thanh lý tài sản cố định

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.423

II

Chi phí

7.031

21.439


26.661

27.274

26.277

25.294

24.327

23.377

22.443

21.529

20.635

19.764

20.088

20.438

20.817

21.226

21.667


22.144

22.659

23.215

2.1

- Khấu hao TSCĐ

-

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423


5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

5.423

2.2

- Duy tu, bảo dưỡng

-

3.254

3.254


3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254


3.254

3.254

2.3

- Trả tiền thuê đất

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031


7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

2.4

- Chi phí quản lý tòa nhà

-

1.044

1.578

2.191


2.367

2.556

2.761

2.981

3.220

3.478

3.756

4.056

4.381

4.731

5.110

5.518

5.960

6.437

6.952


7.508

2.6

- Chi phí lãi vay vốn huy động

-

4.688

9.375

9.375

8.203

7.031

5.859

4.688

3.516

2.344

1.172

-


-

-

-

-

-

-

-

-

2.899

6.215

9.704

13.376

17.250

21.340

25.663


30.238

33.914

37.884

42.171

46.801

51.802

57.203

63.036

74.758

(20.169)

(13.953)

(4.250)

9.127

26.376

47.716


73.379

103.618

137.532

175.416

217.587

264.388

316.190

373.393

436.429

511.187

1.554

2.426

3.344

4.312

5.335


6.416

7.560

8.479

9.471

10.543

11.700

12.951

14.301

15.759

18.690

2.899

4.661

7.278

10.032

12.937


16.005

19.247

22.679

25.436

28.413

31.628

35.101

38.852

42.902

47.277

56.069

(20.169)

(15.507)

(8.229)

1.803


14.740

30.745

49.992

72.671

98.107

126.520

158.148

193.249

232.101

275.003

322.280

378.348

III Lợi nhuận trước thuế (I-II)

(7.031)

(8.572)


(7.206)

(259)

IV Lợi nhuận trước thuế cộng dồn

(7.031)

(15.602)

(22.808)

(23.067)

V

Thuế TNDN

VI Lợi nhuận sau thuế

(7.031)

(8.572)

(7.206)

(259)

VII Lợi nhuận sau thuế cộng dồn


(7.031)

(15.602)

(22.808)

(23.067)

1. Dự kiến nguồn vốn

2. Điều kiện huy động vốn

- Tổng nguồn vốn

125.000 triệu đồng

- Vốn chủ đầu tư

62.500 triệu đồng

- Thời gian huy động

- Lãi suất huy động

- Vay huy động khác

62.500 triệu đồng

- Thời gian ân hạn trả nợ gốc


3. Các chỉ tiêu
15% /năm
10 năm
2 năm

Thời gian hoàn vốn của dự án
Tỷ lệ Lợi nhuận/Doanh thu
Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ đầu tư

7,00 năm kể từ khi khai thác
2% năm
32% năm


Bảng 4: BẢNG TÍNH CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG (NPV) VÀ SUẤT THU LỢI NỘI TẠI (IRR)
Dự án: Cảng Sông Phú Định - Giai đoạn 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT

Chỉ tiêu

Năm
2011

2012

2013

2014


2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

2025

2026

2027

2028

2029


2030

37.031

94.477

21.238

29.663

28.667

29.238

29.142

29.110

29.145

29.253

29.440

21.900

23.144

24.486


25.937

27.503

29.195

31.022

32.995

36.482

30.000

78.461

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.254

3.254

3.254


3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254


3.254

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031


7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

1.4 Trả lãi vốn huy động

-

4.688

9.375

9.375

8.203

7.031

5.859

4.688


3.516

2.344

1.172

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5 Chi trả nợ gốc

-

-


-

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

-

-

-

-

-

-


-

-

-

1.6 Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

-

-

-

1.554

2.426

3.344

4.312

5.335

6.416


7.560

8.479

9.471

10.543

11.700

12.951

14.301

15.759

18.690

1.7 Chi phí quản lý

-

1.044

1.578

2.191

2.367


2.556

2.761

2.981

3.220

3.478

3.756

4.056

4.381

4.731

5.110

5.518

5.960

6.437

6.952

7.508


-

75.547

19.727

27.393

29.584

31.951

34.507

37.268

40.249

43.469

46.946

50.702

54.758

59.139

63.870


68.980

74.498

80.458

86.894

99.269

2.1 Doanh thu

-

13.047

19.727

27.393

29.584

31.951

34.507

37.268

40.249


43.469

46.946

50.702

54.758

59.139

63.870

68.980

74.498

80.458

86.894

93.846

2.2 Giải ngân vốn huy động

-

62.500

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

2.3 Thanh lý TSCĐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

5.423

918

2.713

5.365

8.157

11.104

14.216

17.506


28.802

31.615

34.652

37.933

41.476

45.303

49.436

53.900

62.787

0,636

0,567

0,507

0,452

0,404

0,361


0,322

0,287

0,257

0,229

0,205

0,183

0,163

0,146

0,130

0,116

583

1.540

2.718

3.690

4.485


5.126

5.636

8.280

8.115

7.941

7.762

7.578

7.390

7.200

7.009

7.290

6.701

14.091

21.291

28.301


35.591

I

Dòng tiền chi

1.1 Chi phí đầu tư xây dựng
1.2 Chi phí duy tu, bảo dưỡng
1.3 Trả tiền thuê đất

II

Dòng tiền thu

III Dòng tiền thuần hiệu số thu chi
IV

(37.031) (18.929)

(1.510)

(2.271)

0,797

0,712

(1.204)


(1.616)

Hệ số chiết khấu
k = 1/(1+r)^t víi r = 12%

1,000

0,893

V

Dòng tiền thuần chiết khấu

VI

Cộng dồn dòng tiền thuần chiết khấu (37.031) (53.932) (55.136) (56.752) (56.169) (54.629) (51.911) (48.221) (43.737) (38.611) (32.974) (24.694) (16.580)

(37.031) (16.901)

Các chỉ tiêu

Với suất sinh lợi tối thiểu r =
12%
Giá trị hiện tại thuần NPV = 35.591 > 0
Suất thu lợi nội tại IRR = 16,49% >12%

(8.638)

(876)



Bảng 5: BẢNG PHÂN TÍCH DÒNG NGÂN LƯU
Dự án: Cảng Sông Phú Định - Giai đoạn 2
1. Dự kiến nguồn vốn
- Tổng nguồn vốn
- Vốn chủ đầu tư
- Vốn huy động khác

2. Điều kiện huy động vốn
- Lãi suất huy động
- Thời gian huy động
- Thời gian ân hạn trả nợ gốc

125.000 triệu đồng
62.500 triệu đồng
62.500 triệu đồng

15% /năm
10 năm
2 năm

Đơn vị tính: triệu đồng
NĂM

2011

2012

2013


2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

2025

2026

2027

2028


2029

2030

38.000

95.547

19.727

31.893

29.584

31.951

34.507

37.268

40.249

43.469

46.946

50.702

54.758


59.139

63.870

68.980

74.498

80.458

86.894

99.269

-

13.047

19.727

27.393

29.584

31.951

34.507

37.268


40.249

43.469

46.946

50.702

54.758

59.139

63.870

68.980

74.498

80.458

86.894

93.846

38.000

20.000

- Vốn huy động khác


-

62.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

- Thanh lý TSCĐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.423

Dòng ngân lưu ra

37.031

94.477

21.238

29.663


28.667

27.684

26.716

25.766

24.833

23.918

23.025

14.340

14.665

15.015

15.394

15.803

16.244

16.721

17.236


17.792

- Đầu tư xây dựng ban đầu

30.000

78.461

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254


3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

3.254

7.031

7.031

7.031


7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031

7.031


7.031

7.031

- Quản lý

-

1.044

1.578

2.191

2.367

2.556

2.761

2.981

3.220

3.478

3.756

4.056


4.381

4.731

5.110

5.518

5.960

6.437

6.952

7.508

- Trả lãi vốn huy động

-

4.688

9.375

9.375

8.203

7.031


5.859

4.688

3.516

2.344

1.172

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Trả nợ gốc vốn huy động


-

-

-

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

7.813

-

-

-

-


-

-

-

-

-

Dòng ngân lưu ròng trong năm

969

1.071

2.229

918

4.267

7.791

11.501

15.416

19.550


23.922

36.362

40.093

44.123

48.476

53.177

58.254

63.737

69.658

81.477

Dòng ngân lưu ròng cộng dồn

969

2.040

2.759

3.677


7.944

15.734

27.236

42.652

62.202

86.124

122.486

162.579

206.702

255.178

308.355

366.609

430.346

500.004

581.481


Dòng ngân lưu vào
- Thu tiền cho thuê đất + phí quản lý
- Vốn CĐT

- Duy tu, bảo dưỡng
- Trả tiền thuê đất

4.500

(1.510)
530


TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CẢNG PHÚ ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2011-2015
2011
STT
1

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

GIAI ĐOẠN II (2011-2012)

2

- Khảo sát, lập dự án đầu tư

3

- Trình duyệt thiết kế cơ sở, dự án đầu tư


4

- Lập thiết kế bản vẽ thi công

5

- Trình duyệt thiết kế BVTC

6

- Thi công khu 1 - giai đoạn 2

7

- Thi công khu 2 - giai đoạn 2

8

GIAI ĐOẠN III (2013-2015)

9

- Hiệu chỉnh quy hoạch chi tiết

10

- Trình duyệt hiệu chỉnh quy hoạch chi tiết

11


- Khảo sát, lập dự án đầu tư khu IIIA

12

- Trình duyệt thiết kế cơ sở, DAĐT khu IIIA

13

- Lập thiết kế bản vẽ thi công khu IIIA

14

- Trình duyệt thiết kế BVTC khu IIIA

15

- Thi công hạ tầng kỹ thuật khu IIIA

16

- Thi công bến ghe và nạo vét kênh nước lên

17

- Khảo sát lập DAĐT khu IIIB

18

- Trình duyệt thiết kế cơ sở, dự án đầu tư khu IIIB


19

- Lập thiết kế bản vẽ thi công khu IIIB

20

- Trình duyệt thiết kế BVTC khu IIIB

21

- Thi công hạ tầng kỹ thuật khu IIIB

22

- Hoàn thiện tổng thể dự án Cảng

Project: TienDo2011-2015
Date: Wed 12/29/10

Q1
1/1

Q2

2012
Q3

Q4

Q1


Q2

2013
Q3

Q4

Q1

Q2

Task

Progress

Summary

External Tasks

Split

Milestone

Project Summary

External Milestone
Page 1

2014

Q3

Q4

Q1

Deadline

Q2

2015
Q3

Q4

Q1

Q2

Q3

Q4





×