Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Thuyết minh tốt nghiệp xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.4 KB, 96 trang )

Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

L I NểI U
Trong quỏ trỡnh 5 nm hc tp v rốn luyn ,nhm cng c , h thng
húa cỏc kin thc ó c hc , thc hnh gii quyt cỏc vn chuyờn mụn ,
tp t duy cú h thng, sỏng to c lp . Rốn luyn tỏc phong lm vic v ý
thc trỏch nhim ca sinh viờn v lm quen vi mụi trng lm vic ỏp lc cao.
Cỏc sinh viờn trng i hc Giao thụng vn phi lm v bo v ỏn tt
nghip cui khúa.
Trong thi gian 5 tun thc tp v 15 tun lm ỏn tt nghip . Em
ó thu thp s liu v thc hin lm ỏn vi ti :
" Thit k bin phỏp k thut v t chc thi cụng cu 30-4 .
Vi s hng dn ch bo tn tỡnh ca cỏc thy cụ trong b mụn : K
thut h tng ụ th Trng i hc Giao thụng vn ti. c bit l thy Bựi
Trng Cu , cụ Nguyn Thu Hng ó giỳp em hon thnh ỏn tt nghip ny.
Trong quỏ trỡnh lm ỏn do kin thc v s hiu bit cũn cú hn
khụng trỏnh khi sai xút , rt mong nhn c s úng gúp ý kin ca cỏc thy
cụ , cỏc bn sinh viờn ỏn c hon thin hn.
Qua õy em xin c núi li cm n ti nh trng v cỏc thy cụ ó
tn tỡnh dy bo em trong 5 nm hc.
Em xin trõn thnh cm n !
Sinh viờn thc hin
Lờ c Hi

SVTH: Lờ c Hi
K49

-1-


Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

CHNG M U
GII THIU KHI QUT V N V
CễNG TRèNH
I.

Gii thiu khỏi quỏt v ỏn thi cụng.
ỏn thi cụng giỳp sinh viờn ngnh xõy dng sp ra trng cng c, h

thng húa cỏc kin thc ó c hc qua ú t duy gii quyt nhng vn
c th trong thi cụng xõy dng cụng trỡnh thc t. ỏn thi cụng giỳp sinh viờn
vn dng mt cỏch hp lý linh hot cỏc kin thc ó c trang b thit k
bin phỏp k thut v t chc thi cụng mt cụng trỡnh h tng k thut ca mt
khu ụ th hoc cụng nghip, hoc mt cụng trỡnh giao thụng phc tp. ng
thi sinh viờn cng phi lp d toỏn thi cụng tng ng vi bin phỏp k thut
v t chc thi cụng m mỡnh ó xõy dng nờn qua ú ỏnh giỏ xem phng
ỏn thi cụng nh vy cú m bo v thi gian thi cụng, giỏ thnh l ti u nht
v cht lng l tt nht hay khụng.
Ni dung v cỏc bc thc hin:
- Phõn tớch cỏc c im kin trỳc, kt cu v cỏc iu kin t nhiờn xó
hi ca cụng trỡnh nh hng ti gii phỏp thi cụng. T ú, ra phng
hng thi cụng tng quỏt.
- Thit k bin phỏp k thut v t chc thi cụng cỏc quỏ trỡnh ch yu
(Cụng tỏc t, úng cc, bờ tụng, cỏc kt cu chớnh, cụng tỏc lp ghộp, hon

thin .. ). Vi mi cụng tỏc chớnh, nu khụng phõn tớch xỏc nh c bin
phỏp thi cụng hp lý ngay, yờu cu thit k 2 bin phỏp thi cụng sau ú so sỏnh
v la chn bin phỏp thi cụng ti u.
- Xỏc nh khi lng hoa phớ lao ng v thi gian thc hin cho cỏc
cụng tỏc cũn li.

SVTH: Lờ c Hi
K49

-2-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

- Lp tng tin thi cụng. V biu nhõn lc v biu tiờu dựng
nguyờn vt liu hng ngy cho 1 2 vt liu chớnh.
-Lp k hoch vn chuyn v d tr vt liu cho loi nguyờn vt liu ó chn.
- Tớnh toỏn nhu cu v h tng k thut tm thi ( ng, in, nc,)
Nhu cu v kho bói lỏm tri v thit k tng mt bng thi cụng.
- Lp d toỏn thi cụng xõy dng cụng trỡnh.

II.

Gii thiu khỏi quỏt v cụng trỡnh.
-Cu 30/4 nm trờn ng tnh l 883 thuc huyn Bỡnh i, tnh Bn


Tre.on K44+23.97 m n K44+ 618.11 m
-Cu c lm bng BTCT v BTCT DL,b rng cu gm cú phn xe
chy 2x 3.5 m v phn lan can 2x0.5 m
- c im kt cu phn trờn : Cu gm 5 nhp ,mt ct ngang cu gm 6
dm I, khong cỏch gia cỏc tim dm 1,70m, chiu cao dm 1400mm. Kt cu
dm ỳc sn c sn xut trong nh mỏy. Dc ngang mt cu l 2%; Chiu
dy bn mt cu bng 18. Gi cu bng gi cao su bn thộp loi cú kớch thc
(500x300x84) mm; hoc loi khỏc cú tiờu chun k thut tng ng. Lp
ph mt cu bng bờ tụng atsphan ht trung dy 7cm. X lý bự vờnh mt cu
bng atsphan ht trung. Phớa di lp atsphan ti nha thm bỏm t/c 1.0
kg/m2 v tip theo l lp chng thm mt cu dng phun. Tng b dy ca lp
ph bng 7cm (khụng k chiu dy nhng v trớ x lý bự vờnh.
- - c im kt cu phn di : M cu dựng loi m tng dng ch U
bng BTCT C30 (fc = 30MPa, mu tr 28 ngy tui).
-M cú kt cu múng cc khoan nhi ng kớnh 1.2m chiu di cc 56.0 m
lm bng BTCT. Cỏc tr l cỏc tr c thõn hp cú kt cu múng 4 cc KN i
vi tr trờn cn; 5 cc KN i vi tr di nc; d=1,2m; L=60m.
- c im v ng dn u cu :
- ng u cu theo TKCS c phờ duyt l ng cp IV ng bng
nh sau.B rng phn xe chay dnh cho xe c gii: 2x3.5m = 7.0m.B rng l
ng gia c: 2x1.0 = 2.0 m.B rng l t : 2x0.5=1.0m.Tng b rng nn
SVTH: Lờ c Hi
K49

-3-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp


ng

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

: 10m.

CHNG I
CC C IM CA CễNG TRèNH NH
HNG TI GII PHP THI CễNG - PHNG
HNG THI CễNG TNG QUT
A- c im ca cụng trỡnh nh hng ti gii phỏp thi
cụng.
I. c im v iu kin t nhiờn
1. c im iu kin a hỡnh.
- Cu nm trong khu vc cú a hỡnh tng i bng phng. Nh dõn
tha tht, phn ln l nh lỏ v nh tụn. Dõn c sinh sng tp trung hai bờn u
cu theo tp quỏn giao lu, mua bỏn trao i bng ng thy.
2. c im iu kin a cht.
- T mt t n sõu 28m l lp bựn sột yu.
- T sõu 28m n sõu 55m l lp sột do mm n na cng.
- T sõu 55m n sõu 61m (cui l khoan) l lp cỏt bi cht.
3. c im v khớ hu thy vn.
- Do v thp nờn Bn Tre tip nhn ỏnh nng di do, di ban
ngy ln, bc x v nhit cao. Tng s gi nng trong nm t trờn di
2.630 gi. Trong mựa khụ, s gi nng trung bỡnh mi ngy t t 8 9 gi.
Thỏng ma trung bỡnh t 5 7 gi trong ngy.
- m: Bn Tre cú h thng sụng ngũi, kờnh rch chn cht do ú cú
m trong khụng khớ khỏ cao v s chờnh lch m trung bỡnh trong cỏc thỏng
cú m cao nht v thp nht l 15%.


SVTH: Lờ c Hi
K49

-4-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

- Cao mc nc thi cụng l : Htc = 1.5 m.
II. c im v iu kin thi cụng.
1. Ngun cung cp nguyờn vt liu.
-Nh thu trc khi thi cụng ph ly mu thớ nghim ti cỏc m v trỡnh
t vn duyt chp thun mi c a vo thi cụng.
-Cỏp d ng lc, gi cu, khe co gión c nhp ngoi ỳng theo tiờu
chun k thut.Nc c dung bờ tong c nh thu s dng
ngun nc sch ti a phng.t p bng nn ng K95, K98 phi
ỏp ng yờu cu tiờu chun k thut quy nh, c vn chuyn bng oto
v cụng trng.Cỏt vng dung cho BTN, BTXM cht lng phi phự hp
vi tiờu chun v quy trỡnh s dng.ỏ cỏc loi c khai thỏc ti cỏc m
ỏ v vn chuyn bng ng b n v trớ thi cụng bng xe ti,vt liu
ỏ phi t cng theo yờu cu k thut v cú chng ch cht lng
kốm theo
-Xi mng mua ti nh mỏy hoc cỏc nh cung cp ti a phng, v
c vn chuyn bng ng thu, b v cụng trỡnh.St,thộp c mua
t cỏc ni cung ng ỏp ng yờu cu thit k.

2. Nng lc v mỏy múc thi cụng.
Cụng ty u thu cú y phng tin v thit b phc v thi cụng, i
ng cụng nhõn, k s chuyờn cú mụn cao v dy dn kinh nghim trong vn
thit k v xõy dng, hon ton cú th a cụng trỡnh vo khai thỏc ỳng tin
. c bit i ng k s v cụng nhõn ó dn tip cn c nhng cụng ngh
mi v xõy dng cu. Mt khỏc khi cú cụng vic ũi hi nhiu nhõn cụng thỡ cú
th thuờ dõn c trong vựng, nờn khi thi cụng cụng trỡnh khụng b hn ch v
nhõn lc. Cũn i vi mỏy múc thit b cng cú th thuờ nu cn.
III.
1.
-

c im v kin trỳc v kt cu.
Kt cu phn trờn.
Chiu di ton cu : L =175.40 m(tớnh n ht 2 uụi m)
S kt cu nhp : 5x33m
Mi nhp s dng 6 dm BTCT DL =33m, H = 1.4m, tit din ch

I, khong cỏch gia tim cỏc dm l a =1.7 m.
SVTH: Lờ c Hi
K49

-5-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị


. Gi cu bng gi cao su bn thộp loi cú kớch thc (500x300x84) mm
2. Kt cu phn di.
- M M1 ch U lm bng BTCT múng cc khoan nhi ng kớnh
-

D=1.2m
- Tr c thõn hp BTCT, múng cc khoan nhi ng kớnh D = 1.2m
3. ng dn u cu.
-20m ng u cu sau m Bnn=11 m. Bmt =9.0 m.
-15 m tip theo c vut ni vi Bnn= 10 m , Bmt =8.0 m.

B-Phng hng thi cụng tng quỏt
Cn c vo cỏc c im kin trỳc v kt cu ca cu, cn c vo cỏc
iu kin t nhiờn, xó hi ca khu vc xõy dng cu. Ta cú bin phỏp thi cụng
tng quỏt nh sau.
I.

Cỏc cụng tỏc chun b.

- Tin hnh s dng mỏy o gu thun, mỏy o gu nghch, kt hp vi
mỏy i v ụ tụ vn chuyn to li vo khu vc thi cụng ng thi to mt
bng thi cụng v ng cụng v phc v cụng tỏc thi cụng.
- Tin hnh chn v trớ v b trớ xõy dng kho bói vt liu v mỏy múc,
nh cụng nhõn, ban iu hnh cụng trng....
- nh v mt bng cụng trỡnh, tim cc, kớch thc múng m tr phc
v thi cụng bng cỏc thit b chuyờn dng.
II.

Thi cụng phn ngm.

1. Cụng tỏc cc
1.1 Cụng tỏc cc ti m:
Do m M1,M2 nm trờn cn nờn ta tin hnh thi cụng nh sau:
+ Tin hnh rung h ng vỏch n inh thnh vỏch h khoan.
+ Khoan to l cc khoan nhi bng mỏy khoan chuyờn dng cú kt hp

s dng dung dch bentonite
+ Tin hnh v sinh l khoan, x lý lng cn.
+ Lp t lng ct thộp cc khoan nhi(cụng tỏc lp dng ct thộp c
tin hnh song song vúi cỏc cụng tỏc trờn m bo sau khi v sinh h khoan
xong thỡ cụng tỏc lp t lng ct thộp cng hon thnh).
SVTH: Lờ c Hi
K49

-6-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

+ bờ tụng cc khoan nhi, thu hi dung dch bentonite v tin hnh rỳt
ng vỏch sau khi bờ tụng xong.
1.2 Cụng tỏc cc ti tr T1,T2,T3,T4
Cụng tỏc cc khoan nhi.
Do bn tr ngp trong nc mc nc thi cụng ln nờn thi cụng c
tr ta cn s dng cụng trỡnh ph tr.
+Ti tr T2,T3 Tin hnh di chuyn x lan vo khu vc thi cụng, úng

cc neo cht x lan m bo x lan c n nh trong quỏ trỡnh thi cụng
+ Tin hnh rung h ng vỏch n inh thnh vỏch h khoan.
+ Khoan to l cc khoan nhi bng mỏy khoan chuyờn dng cú kt hp
s dng dung dch bentonite
+ Tin hnh v sinh l khoan v s lớ lng cn.
+ Lp t ct thộp(cụng tỏc lp dng ct thộp c tin hnh song song
vi cỏc cụng tỏc trờn m bo sau khi v sinh h khoan xong thỡ cụng tỏc lp
t lng ct thộp cng hon thnh).
+ bờ tụng cc khoan nhi, thu hi dung dch bentonite v tin hnh
rỳt ng vỏch sau khi bờ tụng xong.
Cụng tỏc cc vỏn thộp.
+ S dng bỳa rung úng cỏc cc H xung quanh vũng võy lm cc nh
v khong 2-3m/ cc.
+ Dựng cn cu kt hp vi th cụng lp t h khung chng th 1 ta
trờn cỏc cc nh v lm khung dn hng cho cỏc cc vỏn.
+ Dựng bỳa rung tin hnh rung h cc vỏn thộp xung ti cao tớnh
toỏn.
+ Tin hnh xm me cc vỏn thộp lm kớn cỏc mch ni gia cỏc cc.
+ úng cỏc cc vỏn tip theo.
+ Ti im ghộp ni tin hnh o khong h cũn li ch to cc khộp
ni v tin hnh khộp ni.
SVTH: Lờ c Hi
K49

-7-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp


Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

2. Cụng tỏc t ỏ
- i vi h múng ti m M1 do iu kin thi cụng khụng cú nc mt,
nn t l loi t bựn sột yu vỡ vy ta tin hnh o t h múng bng mỏy
o gu nghch kt hp vi th cụng sa cha v v sinh h múng
- i vi h múng ti hai tr T2 v T3 do khu vc ny nc ngp sõu vỡ
vy ti õy ta s s dng phng phỏp xúi hỳt thi cụng o t h múng.
3. Cụng tỏc thi cụng b múng ti m v ti tr
- Tin hnh hỳt nc h múng ti tr T1,T2, T3, T4
- p u cc v tin hnh bờ tụng bt ỏy
- Ti m M1 M2 nm trờn cn nờn ta tin hnh p u cc v tin hnh
bờ tụng bt ỏy múng.
- Lp dng vỏn khuụn v lp dng ct thộp b múng.
- bờ tụng b múng.
- Bo dng bờ tụng b múng.
- Thỏo d vỏn khuụn, san lp h múng to mt bng thi cụng cho cỏc
cụng tỏc tip theo.
III.

Thi cụng phn thõn m, thõn tr.
1. i vi 2 m.
-Lp dng ct thộp tng thõn, tng nh v tng cỏnh.
-Tin hnh bờ tụng thõn m
-Bo dng bờ tụng thõn m
-Thỏo d vỏn khuụn, cỏc cụng tỏc hon thin v dn dp mt bng thi

cụng to mt bng thi cụng cho cỏc giai on tip theo.
2. i vi 2 tr.

- Lp dng cụt thộp v lp dng vỏn khuụn thõn tr.
- bờ tụng thõn tr.
- Bo dng bờ tụng thõn tr.
- Khi bờ tụng thõn tr t c 1 cng nht nh ta tin hnh lp t
ct thộp v vỏn khuụn x m tr.
- bờ tụng x m tr.
SVTH: Lờ c Hi
K49

-8-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

- Bo dng bờ tụng x m tr.
- Cỏc cụng tỏc hon thin, thỏo d vỏn khuụn v dn dp mt bng to
mt bng thi cụng cho cỏc cụng tỏc tip theo.
IV. Thi cụng p t lũng m, t nún chõn khay v nn ng dn 2
u cu.
Vic thi cụng phn t p lũng m v t nún chõn khay c tin hnh
sau khi thỏo d vỏn khuụn thõn m v m ó t cng
- San lp m lốn t cht yờu cu i vi mi lp t ca ng dn
u cu.
- Thi cụng bn quỏ khi lu lốn n lp t cú cao bng v trớ t bn
quỏ .
- Tip tc tin hnh lu lốn n lp bờn di lp mt ng.

V.

Thi cụng kt cu nhp cu.
1. Lp ghộp kt cu nhp
S dng h giỏ lao 3 chõn tin hnh lao lp dm.
- Lp dng h thng tr tm lp t h dn lm ng ray a dm v

di chuyn h giỏ long mụn t u cu ra v trớ thi cụng v t nhp ny sang nhp
khỏc.
- Tin hnh lao lp tng phin dm v tin hnh c nh tm dm cu.
- Tin hnh kớch dm tin hnh lp t gi dm
- Tin hnh lp ghộp cỏc tm bờ tụng ct thộp ỳc sn.
- Tin hnh thi cụng h dm ngang v bn mt cu.
- Thi cụng cỏc nhp tip theo.
2. Thi cụng cỏc kt cu trờn cu
- Thi cụng lp phũng nc v lp ph mt cu phn ng dn v mt cu
- Thi cụng cỏc khe co gión.
- Lp t tay vn ca lan can.
- Thi cụng phn l ngi i.

SVTH: Lờ c Hi
K49

-9-

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp


Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

- Cỏc cụng tỏc hon thiờn nh: k vch sn, quột sn lan can cu, v sinh
cu....

CHNG II:
CễNG TC CHUN B

PHN I : CC CễNG TC CHUN B TRC KHI THI CễNG
Cụng tỏc chun b cú ý ngha ht sc quan trng nú cú nh hng rt ln
ti vic thi cụng cụng trỡnh cú c thun li v din ra theo ỳng tin hay
khụng v vic phc v thi cụng cú c tt nht hay khụng. Cỏc cụng tỏc
chun b bao gm cỏc cụng tỏc sau: o t khu vc u cu to li vo khu
vc thi cụng, lm ng cụng v phc v thi cụng, san i mt bng thi cụng,
tin hnh neo gi n nh x lan h ni phc v thi cụng tin hnh xõy dng
cỏc cụng trỡnh ph tr phc v quỏ trỡnh thi cụng : ( Nh cụng nhõn, ban iu
hnh cụng trỡnh, kho bói , lỏn tri)

A.

PHN II : THI CễNG PHN NGM
THIT K BIN PHP K THUT V T CHC THI CễNG

CễNG TC CC.

I.

Cụng tỏc cc ti m M1, M2.
Ti m M1, M2 sau khi san nn phc v thi cụng thỡ cụng tỏc cc ti õy


ch yu l thi cụng cc khoan nhi trờn mt t.
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 10 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

Bin phỏp thi cụng chi tit nh sau.
1. Rung h ng vỏch.
- S dng ng vỏch cú ng kớnh = 1200mm
1.1 La chn chiu di ng vỏch:
Chiu di ng vỏch c xỏc nh nh sau: L= H+ a
Trong ú :
a : Chiu cao ng vỏch nhụ lờn khi mt t
H : Chiu sõu ng vỏch ngp trong t c xỏc nh da vo vic cõn
bng ỏp lc ti chõn ng vỏch

p lc ch ng ti chõn cc:
Pa = ( q + y ) + ( H y ) dn a

Trong ú :
Trng lng y ni ca t nn dn = 10.5kN / m3
Chiu cao nhụ lờn khi t nn ca ng vỏch: a = 0,5m
Chiu sõu chụn ng vỏch: H (m)

Chiu dy lp t nm trờn mc nc ngm: y = 5.0 m
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 11 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

Gúc ni ma sỏt = 300
Dung trng ca va: v = 12kN / m3
Trng lng th tớch: = 18kN / m3
Cng ti trng mt t: q = 80kN/m2

2

H s ỏp lc ngang a = tg 2 (450 ) = 0,33(kN / m3 )
p lc ca va lờn ng vỏch:
Pv = (H + a) v
Cõn bng ỏp lc ta cú.
H=

( q + . y dn . y )a v .a
v dn .a

(80 + 18 ì 5.0 10.5 ì 5.0) ì 0.33 12 ì 0.5

12 10.5 ì 0.33
= 3.84 m
=

La chn chiu di ng vỏch : L = 3.84+0.5 =4.34 4.5 m
La chn ng vỏch tm dy 1 cm, ng kớnh d1300 mm, vi chiu di
8m.
La chn ng vỏch ph m lm vỏn khuụn dy 5mm , ng kớnh d 125
mm, chiu di 21m
1.2 La chn bỳa rung h ng vỏch.
Chn bỳa rung VPP-2A cú cỏc thụng s sau.
Cụng sut ng c : 80kW
Lc rung ln nht : 40 tn
Tn s rung :4000 phỳt -1
Trng lng : 7.5 tn
Trng lng bỳa c xỏc nh theo iu kin sau:
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 12 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị
1 P0
Q 2 P0
PF


Trong ú:
P - p sut n v cn thit lờn cc,(KG/cm2) tra bng
Vi cc ng thộp h u di ta cú P = 1.5-3 KG/cm2 Ta ly = 2 KG/cm2
F - Din tớch tit din cc, = 98,5 cm2
Q = Qbỳa + Gcc +Gt Trng lng bỳa, cc, thit b treo buc
1 ,2 H s chu ti ca cc . Tra bng ta cú Vi cc ng thộp 1 =
0.3 ,2 = 0.6
P0 =

M ì2
T
g

P0 Lc kớch ng ca mỏy chn ng,KG
M Mụ men cc lch tõm, KG .cm
M

1
ì A ì Q0


- Vn tc gúc ca cc lch tõm S-1 ( = n/9.55)
g - gia tc trng trng, g = 981 cm/s2
H s n hi ca t, Vi cc ng thộp = 1.0
T Lc cn chng ct ti hn ca t sõu ln nht

S i hi doi voi coc
T =
'


i hi doi voi vỏn cu'

: H s duy trỡ dao ng, tra bng ta cú vi cc ng thộp = 0.8
A - Biờn dao ng (A =4-5A0) tra bng vi tn s dao ng 1200-1500
phỳt -1 ta cú A = 0.6-0.8cm
Q0 Trng lng ca bỳa v cc khụng cú ph ti:
Q0 = 2.2 + 0.14ì12.26 +0.5= 4.41 tn
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 13 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

A0 Biờn dao ng ban u
S Chu vi tit din cc. Cc ng ng kớnh ngoi 125 cm ta cú
S=785cm
i ,i Lc cn chng ct n v, Kg/cm2 tra bng ta cú i = 0.06 kg/cm2
hi : Chiu dy mi lp t khỏc nhau.h =350cm
T = 785ì0.06ì350 =16485 kg = 16.485 tn T = 16.485 tn
Tớnh M
=

1

1
ì A ì Q0 =
ì 0.7 ì 4410 = 3859kG.cm

0.8

gT
981ì 16.485
=
= 3884 phỳt 1
M
3.859
tha món

Tớnh


1 P0 = 0.3 ì 16.485 = 2.2tõn
Q = 7.5 tan 2 P0 = 0.6 ì 7.392 = 9.89 tan
PF = 2 ì 98.5 = 197 kg


Vy ta chn bỳa rung VPP-2A h ng vỏch.
1.3 Chn cu nõng bỳa rung h ng vỏch
- Chn loi cu MKG-25BR
Sc nõng Qmax =25 tn
Tm vi Rmax = 13m tng ng vi Q = 6 tn
Rmin = 5m tng ng vi Q = 25 tn
Chiu cao nõng: H khi Rmax = 6 m
H khi Rmin = 14m

Trng lng khụng ti: 39 tn
1.4 Trỡnh t thi cụng chi tit.
+ S dng mỏy kinh v tin hnh nh v v trớ cc khoan nhi.
+ Tin hnh lp ng vỏch vo h thng mỏy rung h v a vo v trớ cc
khoan nhi tng ng. Tin hnh rung h ti khi ng vỏch cũn cỏch mt t
0.5m thỡ dng li.
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 14 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

2. Khoan to l cc khoan nhi.
2.1 La chn mỏy múc thi cụng:
- La chn mỏy khoan cc nhi.
Kớch thc ca cc khoan nhi:
-ng kớnh cc: 1200mm.
- Chiu di cc:
+ M, M2 = 56 m
+ Tr T1, T4 = 62.6 m
+ Tr T2, T3 = 60 m.
Ta la chn thit b khoan cc nhi cn c vo ng kớnh v chiu di
cc.
Vi kớch thc ca cc nh trờn v c im v a cht nh ó nờu ta

la chn mỏy khoan cc nhi l mỏy khoan SANY-SR250C cú thụng s k
thut sau
+ Chiu sõu khoan 70 m
+ ng kớnh khoan ln nht l: D=2500 mm.
+ Trng lng mỏy khoan cc nhi : 70 tn
Mỏy c thi cụng trờn mỏy c s : CAT330D/336D
-Mỏy c kờ trờn 2 bn thộp cú kớch thc 6x1.5x0.02 m
2.2 Thit b bm, hut v s lớ dung dch bentonite.
- Mt thựng cha bentonite sch v 1 thựng cha bentonite bn.
- Mt mỏy bm bm betonnite t thựng sch xung h khoan v mt mỏy
bm bm betonite t h cha bentonite thi vo thựng cha bentonite bn
s lớ.
- Mt thựng trn dung dch bentonite.
2.3: mt s mỏy múc khỏc.
Cn chun b mt s mỏy múc nh:
- Mỏy phỏt in d phũng cụng sut 100 KV
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 15 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

- Mỏy o c nh v kim tra trong quỏ trỡnh khoan.
2.4 Bin phỏp thi cụng chi tit.

- Đầu khoan phải đợc điều chỉnh cho cần khoan thẳng đứng, độ nghiêng
của cần khoan không đợc vợt quá 0.5%
- Sau khi đa máy khoan vào đúng vị trí phải cho máy khoan chạy thử
không tải
- Cấp Bentonite vào trong cọc, cao độ Bentonite phải luôn đảm bảo cao
hơn mặt nớc ngầm từ 1,5~2m
- Tốc độ khoan phải đợc điều chỉnh thích hợp với từng tầng địa chất và
diễn biến thực tế quá trình khoan để tăng năng suất, đảm bảo an toàn hố khoan.
Đặc biệt chú ý tốc độ kéo gầu không đợc quá lớn dễ gây sập thành vách
- Khi gặp các tầng địa chất có độ chặt lớn, gầu khoan không thấy ăn phoi
hoặc ăn rất chậm thì có thể tiến hành thay đổi góc cắt của răng khoan trên gầu
hoặc sử dụng mũi khoan có đờng kính nhỏ hơn để khoan mồi
- Thờng xuyên kiểm tra, xử lý các vấn đề kỹ thuật của cần phụ, tháo xả nớc trong lòng cần phụ khi thấy tải nâng tăng đột ngột
- Khi gầu khoan bị kẹt không đợc dùng lực kéo đột ngột, mà phải kết hợp
giữa lực kéo và xoay cần khoan, hoặc phải dùng vòi nớc áp lực cao xói làm rời
rạc lợng mùn bao quanh gầu khoan để kéo gầu lên
- Phải thờng xuyên theo dõi độ xiên của cọc để kịp thời xử lý
- Trong trờng hợp dừng khoan phải kéo gầu khỏi hố khoan hoặc tối thiểu
nâng gầu khỏi đáy hố khoan 5m tránh cát lắng đọng phủ lấp gầu không lấy lên
đợc
- Khoan tuần hoàn thuận.
+ Khởi động bơm Bentonite từ bể chứa theo đờng ống dẫn đi vào đầu thuỷ
long của máy khoan (lúc này mũi khoan treo cách đáy hố khoan 0,5m), đồng
thời khởi động hệ thống tách cát, bơm cấp Bentonite. Cho hệ thống tuần hoàn
này chạy ổn định mới tiến hành khởi động Máy khoan và bắt đầu cho mũi
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 16 -


Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

khoan ăn sâu vào đất.
+ Bentonite sạch đợc bơm vào hố khoan, đồng thời Bentonite bẩn cùng
với mùn khoan dới đáy hố khoan đợc đẩy lên miệng hố khoan và tự chảy qua
máng dẫn vào bể chứa. Tại đây Bentonite bẩn sau quá trình lắng đợc bơm qua
máy tách cát bằng để làm sạch, sau đó đợc xả vào hệ thùng chứa để quay trở lại
hố khoan.
+ Việc điều chỉnh tốc độ khoan phụ thuộc vào hồ sơ địa chất khảo sát và
địa chất thực tế khi khoan.
+ Trong quá trình khoan việc lắp ráp nối thêm cần khoan phải đợc kiểm
soát chặt chẽ. Các mối nối phải lắp đủ phớt, bulông phải đợc xiết chặt và lắp
chốt chẻ.

khoan

Mỏy khoan
c?c nh?i
SANY
SR250c

Trỡnh t khoan cc ti m M1
SVTH: Lờ c Hi
K49


- 17 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị
mặt bằng và trình tự khoan cọc

3
hạ lưu

1

4

2

Thượng lưu

5

3. V sinh h khoan.
3.1 Giai đoạn 1.
Phơng pháp tuần hoàn thuận.
- Sau khi khoan đến chiều sâu thiết kế, dừng khoan 30 phút để đo độ lắng.
Độ lắng đợc xác định bằng chênh lệch chiều sâu giữa hai lần đo lúc khoan xong
và sau 30 phút. Nếu độ lắng vợt quá giới hạn cho phép thì tiến hành xử lý cặn
lắng bằng phơng pháp tuần hoàn thuận cho tới khi đạt yêu cầu. Phơng pháp nh

sau:
- Lắp ống mền dẫn Bentonite vào đầu quả truỳ thả xuống đáy lỗ khoan.
Dùng máy bơm bơm Bentonite sạch xuống đáy lỗ khoan, Bentonite sạch,
nhẹ nổi lên trên kéo theo mùn khoan trào ra khỏi lỗ khoan. Bentonite bẩn đợc
dẫn qua bể lắng, qua máy tách cát, về thùng chứa và đợc bơm cấp trở lại hố
khoan.
- Tiếp tục chu trình tuần hoàn thuận cho đến khi Bentonite đạt độ sạch
theo yêu cầu của Tiêu chuẩn kỹ thuật.
3.2 Giai đoạn 2.
Làm sạch lần cuối (sau khi hạ lồng cốt thép), tiến hành khi độ lắng ở đáy
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 18 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

hố sau khi làm sạch theo giai đoạn 1 vợt quá giới hạn cho phép =5cm, làm sạch
lần cuối theo phơng pháp nh trên.
4. Gia cụng v lp giỏp lng ct thộp.
- Mt s thit b s dng khi gia cụng lng ct thộp:
+ Máy ct, un
+ Mỏy hn thộp.
- Vật t gia công lồng thép sử dụng phải đúng yêu cầu thiết kế.
- Gia cụng lng ct thộp thnh nhiu on ghộp li vi nhau thnh

chiu di ca cc
- Lồng cốt thép cọc đợc chế tạo sẵn thành các lồng theo đúng hồ sơ thiết
kế sau đó đa ra vị trí thi công tổ hợp và hạ xuống cao độ thiết kế.
- Công tác hạ cốt thép phải đợc tiến hành ngay sau khi vệ sinh hố khoan
xong và đợc sự đồng ý của t vấn giám sát. Và phải đợc làm hết sức khẩn trơng
để giảm tối đa lợng chất lắng đọng xuống đáy hố khoan cũng nh khả năng sụt
lở thành vách.
- Trong trờng hợp lồng cốt thép phải nối bằng mối nối hàn phải tận dụng
tối đa khả năng của thiết bị hàn để rút ngắn thời gian hàn nối đến mức tối thiểu.
- Sau khi lồng cốt thép đã đợc hạ đến cao độ yêu cầu phải tiến hành treo
cố định lồng cốt thép vào ống vách thép để tránh chuyển vị trong quá trình đổ
bê tông.
- Khi đã hạ lồng cốt thép xong phải làm sạch lại lỗ khoan nếu độ lắng
đọng .
-S dng xe cu SILACH KTA-25 cú thụng s:
+Kh nng nõng: 25 Tn
+Chiu cao nõng: Hmax = 30 m

SVTH: Lờ c Hi
K49

- 19 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị


4000
Lồng thép

Htk

5. Cụng tỏc bờ tụng cc khoan nhi.
5.1. Lp t h thng ng phc v bờ tụng.
- ng đổ bê tông trớc khi lắp phải đợc kiểm tra vệ sinh sạch sẽ, đặc biệt
các mối nối ren và phải lắp đủ phớt cho 1 mối nối, các mối nối phải đợc bôi mỡ.
- Trong quá trình lắp ống đổ phải ghi chép tổ hợp ống tránh nhầm lẫn về
chiều dài.
- Nếu cần thổi rửa lại lỗ khoan thì lắp đầu ống thổi rửa sau khi lắp xong
ống đổ bê tông, hệ thống thổi rửa đợc chế tạo chuyên dùng, việc thổi rửa đợc
thực hiện theo phơng pháp tuần hoàn nghịch cho đến khi đạt yêu cầu.
- Sau khi lắp đặt xong ống đổ bê tông, kiểm tra lại hàm lợng cát trong hố
khoan, nếu cha đạt yêu cầu (do lắng) thì phải vệ sinh lại.
5.2.La chn mỏy múc thit b thi cụng .
- Sn sut bờ tụng : bờ tụng c sn sut ti trm trn c lp t xõy
dng ngay ti cụng trng.
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 20 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị


- Vn chuyn bờ tụng : Vic vn chuyn bờ tụng nh cỏc xe MIC vn
chuyn , vic vn chuyn ny phi m bo cỏc iu kin sau:
+ Khụng lm bờ tụng b phõn tng.
+ Kớn khụng lm chy mt nc xi mng.
+ ng vn chuyn bng phng m bo xe di chuyn d dng.
+ C gng rỳt ngn thi gian vn chuyn.
Cỏc thit b phc v bờ tụng.
-La chn xe trn bờ tong : DONGFENG DFL 5250GJBA/VX-MIX
Cú cỏc thụng s:
+Dung tớch lm vic : 8 m3
+Khi lng : 3.8 Tn
+ Dung tớch hỡnh hc : 13.8 m3

ng dn :
- Yờu cu i vi ng dn:
+ ng phi kớn chu c ỏp lc bờ tụng , nhn c bờn trong v
bờn ngoi , cỏc mi ni ng khụng c li ra múc vo lng thộp khi bờ
tụng.
+ Mi t ca ng ni di 3m , mi ni phi c cu to thỏo lp d
dng.
+ Chiu dy thnh ng l 10mm.
+ ng kớnh ngoi ca ng l : 300mm , ng kớnh ny khụng c
vt quỏ 1/2 ng kớnh danh nh ca cc.
- Lp t ng vo l khoan.
+ ỏnh du chiu cao ng.

SVTH: Lờ c Hi
K49


- 21 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

+ Lp t h thng dm kờ kp c trờn sn cng hoc mt ng vỏch .
Dựng cn cu lp lp tng on ng dn vo l khoan.
+ Ton b h thng ng dn c treo bng kp c trờn sn kp phi
m bo thng ng.
+ ng dn cú th c rỳt lờn , h xung bng cn cu.
5.3. bờ tụng cc khoan nhi.
- Khi đổ bê tông cọc khoan nhồi cần dừng tiến hành khoan tạo lỗ các cọc
khác bên cạnh để tránh rung động của quá trình khoan cọc làm ảnh hởng đến
chất lng bê tông.
- Treo hệ thống ống đổ bê tông lên đỉnh ống vách vừa nối thêm. Lắp cầu
đổ bê tông.
- Trớc khi đổ bê tông phải dùng cẩu nhấc hệ thống ống đổ lên sao cho
chân ống cách đáy hố khoan khoảng 30ữ35cm.
- Cấp bê tông vào đầy phễu và tiến hành cắt cầu, ngay khi cắt cầu bê tông
phải đợc cấp liên tục, đủ lợng để đủ tạo áp lực đẩy cột nớc trong ống đổ bê
tông.
- Trong quá trình đổ bê tông thờng xuyên kiểm tra cao độ bê tông trong
hố khoan để tiến hành cắt ống đổ bê tông kịp thời, độ ngậm sâu của ống đổ
trong bê tông tối thiểu là 2m và không vợt quá 6m.
- Trong suốt quá trình đổ bê tông cọc tránh không để bê tông tràn ra ngoài
miệng phễu và rơi vào trong lòng cọc làm ảnh hởng đến độ nhớt của vữa

Bentonite và làm ảnh hởng đến chất lợng bê tông cọc.
- Thời gian đổ bê tông cho một cọc 10giờ, (có sử dụng phụ gia chậm
đóng rắn) và thời gian dừng đổ bê tông không quá 4 giờ.
- Khi đổ bê tông gần tới cao độ mặt đất cần kết hợp với múc đổ bê tông
xấu (vữabê tông có trộn lẫn với Bentonite) và nâng chiều cao phễu đổ bê tông
để bê tông tốt có thể dâng lên đến cao độ mặt đất.
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 22 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

5.4.Cỏc s c v bin phỏp x lý .
- Trong quá trình đổ bê tông nếu tắc ống, tuyệt đối không đợc lắc ống đổ
bê tông. Dùng biện pháp kéo ống lên (chân ống đổ bê tông còn ngập trong bê
tông khoảng 1.5m) rồi hạ nhanh ống xuống, kết hợp dùng búa tay gõ vào ống
đổ bê tông.
- Nếu vẫn tắc ống thì phải rút ống đổ bê tông ra thay ống khác và tiến
hành cắt cầu lại. Phải lập biên bản có xác nhận của TVGS về trị số, cao độ bê
tông cọc khi xảy ra tắc ống đổ bê tông phải cắt cầu li.
- Biện pháp cắt cầu lại nh sau:
+ Để chân ống đổ bê tông cách mặt bê tông đã đổ 20cm.
+ Chuẩn bị bê tông để tiến hành cắt cầu lại nh lần đầu.
+ Khi bê tông trong cọc dày thêm khoảng 1m tiến hành hạ ống đổ bê

tông xuống ngập vào đoạn bê tông đã đổ đợt trớc. Thời gian từ lúc dừng đổ đợt
trớc cho đến lúc bắt đầu đổ đợt sau không quá 04 giờ.
5.5.Rỳt ng vỏch.
- Sau khi kết thúc đổ bê tông 15 ~ 20 phút tiến hành rút ống chống tạm
(casing) bằng cẩu và búa rung theo phơng thẳng đứng, đảm bảo ổn định đầu cọc
và độ chính xác tâm cọc.

SVTH: Lờ c Hi
K49

- 23 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

- Sau khi rút ống vách 1 ~ 2 giờ cần tiến hành hoàn trả hố khoan bằng
cách lấp đất hoặc cát, cắm biển báo cọc đã thi công cấm mọi phơng tiện qua lại
tránh hỏng đầu cọc và ống siêu âm.
Kiểm tra chất lợng cọc khoan nhồi (đoạn dới đất)
- Kiểm tra chất lợng cọc khoan nhồi bằng phơng pháp siêu âm và các phơng pháp khác theo chỉ định của kỹ s t vấn.

II.

Cụng tỏc cc ti tr T1,T2, T3, T4
Cụng tỏc cc ti 4 tr bao gm cú cụng tỏc thi cụng cc khoan nhi v thi


cụng h vũng võy cc vỏn tin hnh phc v cho cụng tỏc thi cụng o t
h múng.
1. Cụng tỏc ph tr.
Do ti khu vc tr T2 v T3 cú mc nc mt khỏ ln vỡ vy thi cụng
c cc khoan nhi v cỏc cụng tỏc khỏc ta cn s dng cụng trỡnh ph tr,
cn c vo iu kin khu vc thi cụng õy ta la chn cụng trỡnh ph tr
phc v thi cụng l h ni x lan.
La chn x lan : Ta la chn x lan 500T phc v thi cụng.
S dng bỳa rung tin hnh rung h 4 cc H 500 4 gúc n nh h
ni.
2. Thi cụng cc khoan nhi.
Sau khi s dng h x lan to mt bng thi cụng thỡ cụng tỏc thi cụng
cc khoan nhi ti tr T3 v tr T2 l ging nhau.
2.1 Trỡnh t khoan ti tr T3.

SVTH: Lờ c Hi
K49

- 24 -

Lp: Xõy dng c s h tng-


Đồ án tổt nghiệp

Chuyên ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị

cHI tIếT a

1500


cHI tIếT b

11700
8700

3150

1200

11M

A

1500

1200

3150

A

1500 1200

3600

1200 1500

9000
6000


3. Thi cụng cc vỏn thộp.
3.1.Thit k v tớnh toỏn vũng võy cc vỏn thộp
Vòng vây cọc ván thép sử dụng để làm tờng cừ phục vụ thi công trụ. Cọc
ván thép sử dụng là loại LASSEN IV có các đặc trng hình học của tiết diện
ngang nh sau:


bmin

Bmin

Hmin

F

g

J

W

hiệu
LS IV

(cm)
292

(cm)
400


(cm)
16

(cm2)
94,3/236

(kg/m)
74/185

(cm4)
( cm3)
4660/39600 405/2200

Ngoài ra còn sử dụng vành đai II500, văng chống I450 La chn chiu
di cc vỏn l 16 m, chiu sõu chụn cc vỏn trong t l 8.5 m
Chiu di cc vỏn trờn mt nc l 1.0 m
chờnh cao gia ỏy h múng v mt t t nhiờn l 1.5m
Chiu sõu mc nc l : 6.0 m
Chiu sõu lp bờ tụng bt ỏy = 0.5 m
Ta tớnh vũng võy cc vỏn cho tr T2, i vi tr T1,T3, T4 ly tng t.
S vũng võy cc vỏn:
SVTH: Lờ c Hi
K49

- 25 -

Lp: Xõy dng c s h tng-



×