Môn: Học Vần Ngày soạn……………..ngày dạy…………..
Tên bài dạy: im - um
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ em - êm ”
- Đọc
- Viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: im - um
- Đọc vần
2/ Dạy vần:
a/ Vần im:
- Nhận diện vần
- So sánh im với vần em
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: chim
- Giới thiệu từ: chim câu
b/ Vần um:
(tương tự vần em)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm,
mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ:
- HS 1 đọc: trẻ em
- HS 2 đọc: ghế nệm
- HS 3 viết: que kem
- HS 4 viết: mềm mại
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc vần (cá nhân, đồng thanh)
- i - mờ - im
- Ghép vần im
- Ghép tiếng : chim
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Nhận diện: u + m
- Đánh vần: u - mờ - um
- Ghép vần: um
- Ghép tiếng: trùm
- Đọc trơn: trùm khăn
- HS viết bảng con:
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc lại toàn bài
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: im - um (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì có màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học lại bài học
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim
câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: iêm - yêm
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ ngữ ứng dụng: thanh
kiếm....
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Chăm chỉ. Tích cực phát biểu.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ im - um ”
- Đọc
- Viết
- Đọc SGK
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu:
- Đọc vần: iêm, yêm
- Viết đề: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
(tương tự vần em)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm,
yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
- HS 1 đọc: con nhím
- HS 2 đọc: tủm tỉm
- HS 3 viết: chim câu
- HS 4 viết: trùm khăn
- HS 5 đọc : khi em đi học
- HS đọc lại theo giáo viên
- Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê
và ê
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Cài vần iêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khóa
- Đọc vần
- Bắt đầu bằng iê và m
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau
yêm bắt đầu bằng y.
- Đánh vần: yêm - sắc - yếm
- Đọc trơn: cái yếm
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa
xiêm, cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: iêm - yêm (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. “Ban ngày Sẻ mãi đi kiếm ăn”. Trả lời theo chủ đề: Điểm mười.
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết và trả lời đúng theo chủ đề.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. SGK
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i
- ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li).
Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng
1/2 ô
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có
vui không?
- Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu
tiên?
- Muốn có điểm mười em phải học tập như thế
nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã
được mấy điểm mười?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3
em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của
giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôm - ươm
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
b/ Kỹ năng : Đọc được vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: cánh buồm, đàn bướm
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ iêm - yêm ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu:
- Nêu tên hai vần: uôm, ươm
- Ghi vần
2/ Dạy vần:
a/ Vần uôm:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép từ
- Ghép tiếng: buồm
- Giới thiệu từ: cánh buồm
b/ Vần yêm:
- So sánh vần uôm và vần ươm
- Đánh vần
- Ghép từ
- Ghép tiếng: buồm
- Đọc từ
c/ Viết
- Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Giảng cách viết
- Theo dõi, chỉnh sai cho HS
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn
ươm, cháy đượm
- Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm
- HS 1 đọc: yếm dãi
- HS 2 đọc: thanh kiếm
- HS 3 viết: quý hiếm
- HS 4 viết: âu yếm
- HS 5 đọc : SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc lại tên vần ( 2 em)
- Vần uôm bắt đầu bằng uô, kết thúc
bằng chữ m.
- uô - mờ - uôm
- Ghép: uôm
- Thêm b đứng trước uôm
- Đọc trơn từ (cá nhân, lớp)
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô
và ươ
ươ - mờ - ươm
- Ghép vần ươm
- Thêm chữ b và dấu sắc
- Đọc từ: đàn bướm
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc to(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôm - ươm (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. “Những bông cải.........”. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Ong bướm,
chim............
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết, nghe và nói.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : cánh buồm, đàn bướm
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 66
- Giảng lại cách viết và khoảng cách trong vở.
- Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thường thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho nông dân.
- Em thích con gì nhất?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò về nhà xem lại bài
- HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp)
uôm - buồm - cánh buồm
ươm - bướm - đàn bướm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4
em)
- HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm,
cánh buồn, đàn bướm.
- Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây
cảnh.
- Tranh vẽ con chim, con bướm, con
ong, con cá
- Con ong thường thích hút mật hoa
- Con bướm thường thích hoa
- Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu
- Đọc SGK
- HS tìm tiếng có vần mới
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............