Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc viết chắc chăn: p, ph, nh
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng các âm đã học trong tuần
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bảng ôn
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc và viết
- Nhận xét, chữa bài
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập:
- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học
trong tuần
- Giới thiệu bảng ôn tập
- Cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang,
hàng dọc.
- HS ghép chữ và đọc thành tiếng.
3/ Luyện đọc từ ứng dụng: GV chỉnh sai kịp
thời.
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng
4/ Luyện viết bảng con
- Giới thiệu từ viết bảng con
- GV viết mẫu và nêu càu tạo tiếng, từ.
- Nhận xét, chữa sai cho HS
Hoạt đông 3: Củng cố
- Trò chơi: Đọc nhanh, đúng các tiếng trên
nhẵng bông hoa.
- HS đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- 1 em đọc SGK
-HS : ôn tập
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS chỉ vào chữ ghi âm
- HS đọc âm
- Ghép và đọc tiếng từ bảng 1 và 2
- HS đọc
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con
Tre già
Quả nho
- Thi đua viết chữ đúng, đẹp, viết
thêm: nhà ga, ý nghĩ
- Tham dự 10 em
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết đọc câu ứng dụng. Biết nghe và kể lại câu chuyện : Tre ngà
b/ Kỹ năng : Biết nghe và kể lại câu chuyện
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, tranh kể chuỵên
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
Theo dõi chỉnh phát âm sai cho HS
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu luyện nói: Quê bé Hà có nghề
xẻ gỗ. Phố bé Nga có nghề giã giò.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 2 dòng:
- Nhắc HS cấu tạo chữ, cách cầm bút.
Họat động 3: Kể chuyện
- Giới thiệu câu chuyện: Tre ngà
- Kể chuyện cho HS nghe, vừa kể vừa hướng
dẫn xem tranh.
+ Tranh 1: Có em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết
nói, cuời.
+ Tranh 2: Một hôm có người rao: Vua cần
người đánh giặc.
+ Tranh 3: Chú bé vùng dậy, lớn lên đòi được
đi đánh giặc.
+ Tranh 4: Chú bé lớn nhanh mặc áo sắt, đội
mũ sắt, cởi ngựa sắt ra chiến trường. Roi sắt
gãy chú nhổ tre ngà làm roi tiếp tục đánh giặc.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS thi đua kể
chuyện.
- Gợi ý nhận xét để ghi điểm thi đua.
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh, thảo luận tranh.
- HS đọc câu: (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS đọc lại câu (4 em)
- HS viết vào vở TV
- HS nhắc lại tên chuyện: Tre ngà
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thi đua kể chuyện
- Kể theo tranh
- Kể nối tiếp từng tranh
- Lớp nhận xét, bổ sung
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học sinh học thuộc bảng chữ cái: đọc và viết đúng
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng chính xác các chữ ghi âm
c/ Thái độ : Vui thích học tập, chú ý nghe giảng.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng chữ cái, bảng cài
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc và viết
- Nhận xét, ghi điẻm thi đua
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ ôn lại các
chữ ghi âm đã học ở 27 bài trong sách Tập
Viết 1 tập 1
2/ Giới thiệu bảng chữ cái ở bảng phụ lớp.
- Nói: Đây là bài tổng hợp gồm các chữ ghi âm
từ a đến y để dể nhớ cần chú ý đọc chớ các
nhóm chữ gần giống nhau như: a ă â, o ô ơ, e
ê, d đ, u ư, n m .....
- Hướng dẫn đọc bảng chữ cái
3/ Hướng dẫn cài chữ ghi âm cùng nhóm
4/ Viết bảng con
- Viết mẫu các nhóm chữ ghi âm có nét gần
giống nhau: d đ, e ê, b, h, l, k, n m, o ô ơ, u
ư,.....
5/ Tiếng ứng dụng:
- Giới thiệu một số từ ứng dụng.
Bé bi bo; ba bó lá
Da dê; lề mề
Na ná; tờ mờ
Tỉ tê; tò vò
6/ Trò chơi: Dùng thẻ ghi từ ứng dụng, HS nào
bốc gặp thẻ nào thì đọc nhanh tiếng hoặc chữ
ghi âm.
- HS 1 đọc: nhà ga, tre già, quả nho, ý
nghĩ
- 4 em viết 4 từ trên
- Lớp viết bảng con
- 1 em đọc SGK
- Nghe
- Xem
- Lắng nghe
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS dùng bảng cài: d đ, e ê, n m, u
ư.....
- HS viết bảng con
- HS đọc và phân tích cấu tạo một vài
tiếng
- Tham dự 4 tổ
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nắm vững phát âm chữ ghi âm. Đọc viết được các chữ ghép bởi 2 con chữ như: ch, nh,
th......
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng các chữ ghi âm bất kỳ
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng chữ cái, bảng cài
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bảng chữ cái
- Quan tâm chỉnh phát âm sai cho HS.
- Cho HS đọc nối các chữ ghi âm.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng do GV soạn
+ Bố và mẹ đi phố, chỉ có bà và bé ở nhà.
+ Bé chả nhè, ba cho bé đủ thứ.
+ Chợ có cà, có cá, có đủ thứ quả: na, mơ,
nho...
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn viết theo GV phát âm:
b, h, l, k
r, s, x, v
d - dê, đ - đò
n - nơ, m - mơ
- Đọc cho HS kiểm sóat
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Hỏi đáp về câu tạo tiếng
- Hãy nêu những tiếng chứa chữ : ch, nh, th....
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK bảng chữ ghi âm trang đầu tiên
- Dặn dò: Học thuộc chữ ghi âm để chuẩn bị
sang phần Học Vần.
- HS đọc bảng chữ cái
- Nhiều HS lần lượt phát âm
- HS đọc các câu ứng dụng trong SGK
- HS thi đua đọc các câu ứng dụng
- HS dùng vở ô li (số 1)
- Viết vào vở các chữ số ghi âm do GV
đọc.
- Phát biểu
- HS đọc (tổ, nhóm, lớp, cá nhân)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Phân biệt chữ viết và chữ in: chữ in thường, chữ in hoa, chữ viết thường, chữ viết hoa.
b/ Kỹ năng : Ghép và đọc được các chữ ghi âm. Đọc nhớ chữ in, chữ hoa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng chữ thường, bảng chữ in
b/ Của học sinh : Bảng con,ínGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS lên bảng đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: cho HS xem bảng chữ thường và
bảng chữ hoa
2/ Cho HS nhận diện chữ thường, chữ in:
- Hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ in
thường.
- Hỏi: Kể những chữ in hoa nào khác hẵn chữ
in thường?
3/ Hướng dẫn đọc chữ viết thường, chữ hoa,
chữ in thường, chữ in hoa bằng phương pháp
che phần chữ in cho đọc chữ thường và ngược
lại.
4/ Trò chơi
Nhận diện chữ in hay chữ thường rồi đọc tên
chữ cho đúng.
Họat động 3: Củng cố
Cho HS đọc lại bảng chữ
- HS 1 đọc: phố xá
- HS 2 đọc: nhà ga
- HS 3 viết: tre ngà
- HS 4 viết: ý nghĩ
- Xem
- HS: chữ C, I, K, O Ô Ơ, P, S, T, U
Ư, V, X, Y
- HS: chữ A Ă Â, D Đ, G, H, N, M, Q,
R
- HS nhìn bảng chữ và đọc
- HS tham dự chơi 10 em
- HS đọc bảng chữ in, chữ thường trên
bảng.
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố đọc chữ in, chữ thường. Đọc câu ứng dụng, nhận biết chữ inhoa trong câu ứng
dụng.
b/ Kỹ năng : Biết trả lời câu hỏi tự nhiên
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh minh họa câu ứng dụng
b/ Của học sinh : Vở ô li, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài đã học tiết 1
Kiểm tra một số HS yếu, kém
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc
+ Hỏi: Trong câu có những chữ in hoa nào?
+ Hỏi: Vì sao phải viết chữ in hoa ở các tiếng:
Bố, Kha, Sapa.
+ Đọc mẫu và HS luyện đọc
- Giải nghĩa từ Sapa (thị trấn nghỉ mát đẹp ở
tỉnh Lào Cai)
Họat động 2: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Ba Vì
- Giới thiệu địa danh của Ba Vì
(Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì., tỉnh Hà Tây,
nơi xãy ra cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy
Tinh)
- Hướng dẫn trả lời:
+ tranh vẽ cảnh gì?
+ Ba Vì thuộc huyện nào?
+ Nước ta còn cảnh đẹp nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK bảng chữ thường, chữ
hoa.
- Dặn dò : Đọc và nhớ chữ in hoa, in thường,
chữ viết hoa, chữ viết thường.
- HS đọc chữ thường, chữ hoa.
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS: Bố, Kha, Sapa
- HS: chữ đầu câu, tên riêng
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Nghe
- HS nêu lại chủ đề
- Lắng nghe
- Trả lời: Núi non Ba Vì
- Trả lời
- HS đọc SGK
- Nghe