Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao án tuan 18(ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.9 KB, 17 trang )

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: it - iêt
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết..
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: trái mít, chữ viết
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ ut - ưt ”
- Kiểm tra đọc: trái mít, chữ viết, con vịt, thời
tiết, đông nghịt, hiểu biết.
- Kiểm tra đọc SGK
- Kiểm tra viết: trái mít, chữ viết, con vịt, thời
tiết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần it, iêt
2/ Dạy vần it:
- Vần it khác vần iêt thế nào?
- Nhận diện vần - Đánh vần
- Ghép vần: it
- Tạo tiếng : mít
- Giới thiệu : trái mít
- Đọc vần, tiếng, từ
3/ Dạy vần iêt:
- So sánh vần iêt và vần it
- Đánh vần


- Ghép vần: iêt.
- Tạo tiếng: viết
c/ Viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới
- Giải nghĩa từ: đông nghịt, thời tiết
- HS 1 đọc: trái mít, chữ viết
- HS 2 đọc: con vịt, thời tiết
- HS 3 viết: đông nghịt, hiểu biết.
- HS 4 đọc SGK
- Tổ 1 viết: trái mít
- Tổ 2 viết: chữ viết
- Tổ 3 viết: con vịt
- Tổ 4 viết: thời tiết
- Đọc vàn it, iêt
- Khác nhau: i và u
- i - tờ - it
- Ghép : it
- Thêm chữ m và dấu sắc
- Đọc trơn từ: trái mít
- Đọc : it - mít - trái mít
- Đọc vần: iêt
- Khác nhau: iê và i
- iê - tờ - iêt
- Ghép vần và tiếng
- Đọc trơn từ: chữ viết
- HS viết bảng con
- Đọc thầm từ

- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: it - iêt (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô vẽ
b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, nói thành câu
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói.
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Câu đố có mấy câu?
- Hãy đọc bài đố.
- Tiếng nào có vần mới?
- Đọc mẫu và gọi đại diện đọc lại
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3
dòng li, con chữ h cao 5 dòng li
- Theo dõi và chữa sai kịp thời
- Chấm 5 bài tại lớp
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Em tô vẽ,
viết
- Em có thể đặt tên cho ba bạn trong tranh
được không?

- Bạn nào đang viết?
- Bạn nào đang vẽ và viết?
- Em thích tô hay vẽ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Giới thiệu đoạn văn có tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- Đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- Đàn vịt dưới ao
- 4 câu
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- “ biết”
- HS lần lượt đọc ( 4 em)
- Đọc toàn bài ( 1 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại chủ đề
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đem SGK
- Tìm tiếng mới
- Thi đua đọc tiếp sức
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôt - ươt
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên..
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: chuột nhắt, lướt ván
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.

III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ it - iêt ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần uôt, ươt
2/ Dạy vần uôt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần, đọc trơn
- Ghép vần: uôt
- Tạo tiếng : chuột
- Giới thiệu tranh: chuột nhắt
(loại chuột bé nhất)
3/ Dạy vần ươt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần, đọc trơn
- Ghép vần: uôt
- Tạo tiếng : lướt
- Giới thiệu tranh: lướt ván
c/ Viết: vần, tiếng, từ
- Viết mẫu
- Hướng dẫn cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên,
ẩm ướt
- Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa

- HS 1 đọc: trắng muốt, vượt lên..
- HS 2 đọc: tuốt lúa, ẩm ướt
- HS 3 đọc SGK
- HS 4, 5 viết: chuột nhắt, lướt ván
- HS đọc theo giáo viên ( 3 em)
- Bắt đầu bằng âm đôi uô, kết thúc
băng t
- uô - tờ - uôt, uôt
- Cài vần uôt
- Thêm chữ h trước vần, dấu nặng
dưới vần
- Đọc trơn từ: chuột nhắt
- Đọc vần, tiếng, từ
- Bắt đầu bằng âm đôi ưô, kết thúc
băng t
- Cài vần ưôt
- Cài tiếng: lướt
- Đọc trơn từ: lướt ván
- Đọc vần, tiếng, từ
- HS viết bảng con: uôt, ươt, chuột
nhắt, lướt ván
- Đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới, đánh vần, đọc trơn
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôt - ươt (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được bài luyện đọc. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt
b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết

c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : con mèo trèo cây cau, chơi cầu trượt
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài trên bảng ở tiết 1
- Vần, tiếng, từ khóa
- Từ ứng dụng
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài luyện đọc 4 câu thơ.
- Trong bài có tiếng gì mới?
- Phân tích tiếng chuột, đánh vần
- Luỵên đọc
Họat động 2: Luyện viết
- Nhắc lại cách viết trong vở
- Chấm chữa một số viết xong
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu
trượt
- Tranh vẽ gì?
- Nét mặt của các em bé như thế nào ?
- Các em bé chơi với thái độ như thế nào ?
- Nếu chơi không trật tự thì dễ xãy ra điều gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: viết đúng tên của đồ vật, con
vật,......con chuột, cái thước

- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- HS đọc:
uôt - chuột - chuột nhắt
ươt - lướt - lướt ván
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Con mèo trèo cây cau
- HS đọc thầm
- Chuột
- Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 6 đến 8 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại chủ đề
- Hớn hở, vui tươi
- HS trả lời
- Xô ngã nhau
- Hs đọc SGK
- Tham gia trò chơi ( 4 tổ)
Tuần 18 Môn:Học Vần Ngày soạn……………………..ngày dạy………………..
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến bài 74.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần có chứa chữ t cuối vần.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng ôn. Tranh: hát nhạc
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

“ uôt - ươt ”
- Đọc từ
- Viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Ôn tập:
a/ Các chữ và vần đã học:
- Đọc vần có chữ t đứng cuối:
at, ăt, ât, ot, ơt, ôt, ut, ưt
et, êt, it, iêt, uôt, ươt
- Hoàn thành bảng ôn
- Trong 14 vần, vần nào có âm đôi
- Luyện đọc vần
c/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát
- Hướng dẫn đọc toàn bài
- HS 1 đọc: chuột nhắt, lướt ván
- HS 2 đọc: trắng muốt, vượt lên
- HS 3 đọc SGK
- HS 4 viết: tuốt lúa
- HS 5 viết: lướt ván
- HS viết lần lượt các vần vào vở số 1
- 5 em lần lượt lên bảng
- HS 1 viết: at ăt ât
- HS 2 viết: ot ôt ơt
- HS 3 viết: et êt it
- HS 4 viết: ut ưt

- HS 5 viết: iêt uôt ươt
- So sánh các vần có chữ gì giống
nhau.
- HS : iêt, uôt, ươt
- Đọc vần trong bảng ôn
- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới: chót vót, bát ngát,
Việt.
Môn: Học Vần Ngày soạn……………………..ngày dạy…………………..
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại truyện tranh: Chuột nhà và chuột đồng.
b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết.
c/ Thái độ : Tích cực hoạt động.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : câu đố. Tranh: truyện kể phóng đại
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc lại bảng ôn ở tiết 1 và từ ngữ ứng dụng.
2/ Luyện đọc hai câu đố
- Giới thiệu tranh
- Đọc, tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc trơn 2 câu đố
- Hướng dẫn đọc trơn toàn bài

Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 75

- Hướng dẫn tập viết: chót vót, bát ngát
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3: Kể chuyện
1/ Giới thiệu câu chuyện: Chuột nhà và chuột
đồng
2/ Kể chuyện:
- Kể lần 1: toàn câu chuyện
- Kể lần 2: theo nội dung từng bức tranh
(Xem sách giáo viên) 4 tranh
- Hướng dẫn cho HS thi kể chuyện
- Giao việc từng tổ
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi theo tổ: Thi đua tìm tiếng mới
- HS đọc vần bảng a, b
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: chót vót, bát ngát, Việt Nam
(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát tranh 2: cái rổ úp chén bát
- Đọc thầm, phát hiện tiếng : mát
- Đọc 2 câu đố (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại đề câu chuyện
- Lắng nghe
- Lắng nghe và xem tranh
- Thảo kuận kể chuyện
- Tổ 1 kể tranh 1
- Tổ 2 kể tranh 2
- Tổ 3 kể tranh 3
- Tổ 4 kể tranh 4

- Đại diện tổ lên kể trước lớp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×