Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.3 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Trường THPT Phan Ngọc
Hiển
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN KHỐI 10
THỜI GIAN: 90 phút
Câu 1: (1 điểm) Cho các số a, b ≥ 0. ( a + 4 ) ( b + 4 ) ≥ 16 ab
Chứng minh:
Câu 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
( x2− 2 ) ( x + 1) > 0
b)
x − 7 x + 10 < 0
c)
2
1

2
Câu 3: (3 điểm) Cho phương trình: x 2 − 2 xx−+ m
2 −2 x4m
+ 1+ 3 = 0
(*), m là tham số

(

)

a) Giải phương trình (*) với m = 0

b) Chứng minh rằng: Với mọi giá trị của m thì phương trình (*) luôn có nghiệm


c) Tìm các giá trị của m để phương trình (*) có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 4: (2 điểm) Cho đường thẳng d: và  x = −2 − 2t
 y = 1 + 2t
điểm A(3; 1).

a) Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng (∆) qua A và vuông góc với d.
b) Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho độ dài của AM ngắn nhất.
Câu 5: (1 điểm)

Viết phương trình đường tròn (C) có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (∆′): 5x – 2y + 10 = 0.
… Hết…

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN KHỐI 10
THỜI GIAN: 90 phút

Câu 1: (1 điểm) Cho các số . Chứng ( a + 4 ) ( ab,+b 4≥) 0≥ 16 ab
minh:
Câu 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
( x2− 2 ) ( x + 1) > 0
b)
x − 7 x + 10 < 0
c)
2
1


2
Câu 3: (3 điểm) Cho phương trình: x 2 − 2 xx−+ m
2 −2 x4m
+ 1+ 3 = 0
(*), m là tham số

(

)

a) Giải phương trình (*) với m = 0

b) Chứng minh rằng: Với mọi giá trị của m thì phương trình (*) luôn có nghiệm
c) Tìm các giá trị của m để phương trình (*) có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 4: (2 điểm) Cho đường thẳng d: và  x = −2 − 2t
 y = 1 + 2t
điểm A(3; 1).

a) Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng (∆) qua A và vuông góc với d.
b) Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho độ dài của AM ngắn nhất.
Câu 5: (1 điểm)

Viết phương trình đường tròn (C) có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (∆′): 5x – 2y + 10 = 0.
CÂU

… Hết…
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
NỘI DUNG


ĐIỂM


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

( a + 4 ) ( b + 4 ) ≥ 16

1

(1 điểm)

2

(3 điểm)

ab ♥ (1 điểm) Cho các số a, b ≥

0. Chứng minh:

Áp dụng BĐT Cauchy, ta a + 4 ≥ 2 4a = 4 a
có: §
§
b + 4 ≥ 2 4b = 4 b
§
⇒ ( a + 4 ) ( b + 4 ) ≥ 16 ab
Vậy: đúng với a, b ≥ 0 ( a + 4 ) ( b + 4 ) ≥ 16 ab
( x − 2 ) ( x + 1) > 0 ♥ (1 điểm) a)
Cho x – 2 = 0 ( x = 2
x +1 = 0 ( x = -1


Lập bảng xét dấu
x
x−2
x +1

-

- 0

+

-

0

+

+
+
0.25
0.25

+

x+2

-

2x +1


-

VTBPT

-

−∞
+∞
10

2

-2
0

0
+

+

P-

0.5

0.25

( 2;5) S =

2
1 ♥ (1 điểm) c)


2
1
x + 2 32x + 1


≥0
x + 2 2 x + 1 ( x + 2 ) ( 2 x + 1)
Tìm đúng nghiệm:
1
x = 0; x = − 2; x = −
Lập bảng xét dấu
2

(3 điểm)

0.25

0.5

Tập nghiệm bất phương trình:

3

0.25
0.25
0.25

−∞
+∞ 2


-1

VTBPT
+
0
0
Tập nghiệm bất phương ( −∞; − 1) ∪ ( 2; +∞ )
trình: S =
♥ (1 điểm) b)
x 2 − 7 x + 10 < 0
2
Cho 
2 =0
x − 7 x =
+ 10
x = 5
Lập bảng xét dấu

−∞ 5
+∞
x
2
+
0
0
x 2 − 7 x + 10

x
3x


0.25

+

0

+
+

+

+
0

0.25
0.25

0.25

+

(Tập nghiệm bất phương 
−1 
0.25
 −2; ÷∪  0; + ∞ )
trình: S =
2



x 2 − 2 x − m 2 − 4m + 3 = 0 ♥ (3 điểm) Cho phương

(

♥ (1 điểm) a) Giải phương trình (*) với m = 0
Với m = 1 ta có phương x 2 − 2 x − 3 = 0
trình: §
 x = −1 ( §
 1x v=à 3x = 3
Vậy phương trình có hai x = −


)

trình: (*), m là tham số
0.5
0.25
0.25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

nghiệm §
♥ (1 điểm) b) Chứng minh rằng: Với mọi giá trị của m thì phương trình (*)

luôn có nghiệm
Phương trình:
Ta có:

(


)

x 2 − 2 x − m 2 − 4m + 3 = 0
∆ ' = 1 + m2 − 4m + 3
§
= m 2 − 4m + 4
2
§
= ( m − 2 ) ≥ 0; ∀m ∈ ¡

0.25
0.25
0.25
0.25

⇒ PT đã cho luôn có nghiệm với mọi m
♥ (1 điểm) c) Tìm các giá trị của m để phương trình (*) có 2 nghiệm trái dấu.
0.25
PT có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0
( §
( §
(

Vậy: thì PT có hai
nghiệm trái dấu

1.  − ( m 2 − 4m + 3)  < 0
m 2 − 4m + 3 > 0
m <1

m ∈ (−∞;1)
m >∪3(3; +∞)

4

0.25
0.25
0.25

 x = −2 − 2t ♥ (1 điểm) Cho đường thẳng d:
 y = 1 + 2t
và điểm A(3; 1).

a) Viết phương trình tổng

(2 điểm)

quát của đường thẳng (∆ ) qua A và vuông góc với d.
Đường thẳng d có VTCP

r
u = (−2;2)
r
u = (−2;2)

0.25

Đường thẳng (() ( d nên (()
0.25
nhận làm VTPT

Đường thẳng (() :có

qua A ( 3;1)
r
phương trình :
0.25

c
ó
VTPT
u
−2;x2−) y − 2 = 0

−2( x − 3) + 2( y − 1) = 0(⇔
Vậy phương trình tổng quát x − y − 2 = 0
0.25
của (() là :
♥ (1 điểm) b) Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho độ dài của AM ngắn nhất.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên d
AM
M≥
∈ AH
d
Ta có: § ; §
0.25
 AM ngắn nhất ( M
trùng với H
( § M = d ∩ AH
Đường thẳng AH qua A vuông x − y − 2 = 0
0.25

góc với đt d chính là (():

5

(1 điểm)

Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình:
0.25
§( § §
 x =x−=12 1− 23t 

 M 1 2 ;2−3 2 ÷
Vậy: § thỏa ycbt
0.25
+ 2t 
My = 1; −
÷
♥ (1 điểm) Viết phương trình
(C) có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với
 x−đường
 y2 − 232=tròn

= 5x
− – 02y + 10 = 0.
(∆′
 y):
2

Đường tròn (C) có tâm B(3; R = d ( B,5∆ ' )
0.25

–2) và tiếp xúc với (∆′): 5x  t = − 4


– 2y + 10 = 0 có bán kính
Bán kính

5.3 − 2(−2) + 10
R = d (B, ∆′ )29
=
25 + 4
=2
= 29
Vậy phương trình đường ( x − 3)
+29( y + 2)2 = 29
tròn (C):

0.25
0.25
0.25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×