Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ TỔNG HỢP VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ SỐ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.2 KB, 7 trang )

Bài 1 : Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50%
xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất
1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg
B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
Bài 2 : Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac là do
A. nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết
B. nguyên tử N có độ âm điện lớn
C. nguyên tử N ở trạng thái lai hoá
D. nhóm etyl ( ) là nhóm đẩy electron
Bài 3 : Khối lượng cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam là
A. 10 gam
B. 13 gam
C. 14 gam
D. 15 gam
Bài 4 : Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ x cần dùng 3,92 lít oxi (đktc) thu được và
nước có tỉ lệ số mol 1 : 1. X tác dụng với tạo ra 2 chất hữu cơ. Công thức phân tử
của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Hỗn hợp A gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 1 este no, đơn chức, mạch hở. Để
phản ứng vừa hết với m gam A cấn 400ml dung dịch 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol thì số gam nước thu được là
A. 1,08 gam
B. 10,8 gam
C. 2,16 gam
D. 21,6 gam


Bài 6 : Cho 9,2 gam hỗn hợp HCOOH và tác dụng hết với thì thể tích khí
hiđro (đktc) thu được là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Bài 7 : So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. ngang bằng
D. không so sánh được
Bài 8 : Công thức chung của axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở là
A.
B.
C.
D.
Bài 9 : Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố trong đó oxi chiếm 37,21%.
Trong A chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch
dư ta thu được 4 mol . Công thức của A là
A.
B.
C.
D.
Bài 10 : Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch
loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch đến dư vào hỗn hợp sau
phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là
A. 1,00 gam
B. 1,57 gam
C. 2,00 gam
D. 2,57 gam

Bài 11 : Khi đốt cháy hoàn toàn 1 ancol thu được và với tỉ lệ số mol
(trong cùng điều kiện), ancol đó là
A. ancol no, đơn chức
B. ancol no
C. ancol không no, đa chức
D. ancol không no có một nối đôi trong phân tử
Bài 12 : Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí hiđro (đktc). V có giá trị là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 1,792 lít
D. 0,896 lít
Bài 13 : Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân cis-trans có công thức phân tử ,
X làm mất màu dung dịch brom và tác dụng với giải phóng khí hiđro. X ứng với công
thức phân tử nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 14 : Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết hơn
cả?
A. Butan tác dụng với , chiếu sáng, tỉ lệ 1 : 1
B. But-2-en tác dụng với hiđro clorua
C. But-1-en tác dụng với hiđro clorua
D. Buta-1,3-đien tác dụng với hidro clorua
Bài 15 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g nước. Cho sản
phẩm cháy vào dung dịch dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 37,5 gam
B. 52,5 gam
C. 15,0 gam

D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện
Bài 16 : Cho 2 hiđrocacbon A và B đều ở thể khí. A có công thức ; B có công
thức (trị số x trong 2 công thức bằng nhau). Biết
. Công thức phân tử của A và B là
A.
B.
C.
D. A, C đều đúng
Bài 17 : Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí và
hơi nước theo thể tích 11 : 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
A. 18,52%; 81,48%
B. 45%; 55%
C. 28,13%; 71,87%
D. 25%; 75%
Bài 18 : Trong các chất sau: . Chất có liên kết cộng hoá
trị là
A.
B.
C.
D.
Bài 19 : Trong các phương pháp làm mềm nước, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm
thời của nước là
A. phương pháp hoá học (sử dụng …)
B. đun nóng nước cứng C. phương pháp lọc
D. phương pháp trao đổi ion
Bài 20 : Cần thêm vào 500 gam dung dịch 12% bao nhiêu gam nước để thu được
dung dịch 8%?
A. 250 gam
B. 500 gam
C. 150 gam

D. 750 gam
Bài 21 : Criolit còn được gọi là băng thạch, có công thức phân tử là được thêm
vào trong quá trình điện phân nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do chính

A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của , cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm
năng lượng
B. làm tăng độ dẫn điện của nóng chảy
C. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá
D. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Bài 22 : Điện phân 250ml dung dịch với điện cực trơ, khi ở catôt bắt đầu có bọt
khí thì ngừng điện phân, thấy khối lượng catôt tăng 4,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
ban đầu là
A. 0,3M
B. 0,35M
C. 0,15M
D. 0,45M
Bài 23 : Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm trong dung dịch thu
được 2,24 lít khí ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch dư,
lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn.
Giá trị của a là
A. 13,6 gam
B. 17,6 gam
C. 21,6 gam
D. 29,6 gam
Bài 24 : Một hợp kim gồm các kim loại sau: . Hoá chất có thể hoà tan
hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là
A. dung dịch
B. dung dịch đặc nguội
C. dung dịch
D. dung dịch loãng

Bài 25 : Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và được để ngoài không khí ẩm thì kim
loại nào bị ăn mòn và dạng ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mòn điện hoá
B. Fe bị ăn mòn điện hoá
C. Al bị ăn mòn hoá học
D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học
Bài 26 : Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng?
A.
B.
C.
D.
Bài 27 : ẩm có tác dụng tẩy màu là do
A. có tính oxi hoá mạnh
B. tác dụng với tạo thành axit có tính oxi hoá mạnh, có tính tẩy màu
C. tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu
D. phản ứng tạo thành axit có tính khử mạnh, có tính tẩy màu
Bài 28 : Cho các mệnh đề dưới đây:
a) Các halogen có số oxi hoá từ -1 đến +7
b) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá
c) đẩy được ra khỏi dung dịch muối
d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự:
.
Các mệnh đề luôn đúng là
A. a, b, c
B. b, c
C. b, d
D. a, b, d
Bài 29 : Câu nào dưới đây không đúng?
A. Oxi hoá lỏng ở
B. lỏng bị nam châm hút

C. lỏng không màu
D. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị
Bài 30 : Phản ứng nào dưới đây đóng vai trò là chất oxi hoá?
A.
B.
C.
D.
Bài 31 : Ở điều kiện bình thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn
B. mạnh hơn
C. bằng nhau
D. không xác định được
Bài 32 : Công thức hoá học của supephotphat kép là
A.
B.
C.
D. và
Bài 33 : Chất nào dưới đây có thể hoà tan được AgCl?
A. dung dịch
B. dung dịch đặc
C. dung dịch đặc
D. dung dịch
Bài 34 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch
kiềm mạnh, đun nóng khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ C. thoát
ra chất khí không màu, có mùi xốc D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Bài 35 :
Liên kết giũa cacbon với oxi trong là liên kết cộng hoá trị có cực, có cấu tạo
thẳng, phân tử không có cực. Công thức cấu tạo của phân tử là
A. O – C = O
B. O \longrightarrow C = O

C. O – C – O
D. O = C = O
Bài 36 : Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z=8)?
A.

×