Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

de thi thu thpt qg mon toan nam 2017 thpt chuyen hung yen file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.88 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT II
HƯNG YÊN
Môn: TỐN
=====
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 485

Câu 1: Cho hàm số f ( x) xác định trên ¡ \{ - 1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −1.
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 2.
C. Hàm số khơng có đạo hàm tại điểm x = −1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1.
Câu 2: Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa có dạng hình parabol. Người ta dự định lắp
cửa kính cho vịm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m
và rộng 8m .
A.

128 2
m.
3

B.

131 2
m.
3



C.

28 2
m.
3

D.

26 2
m.
3

Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ¡ và f ′ ( x ) > 0, ∀x > 0 . Biết f ( 1) = 2 , hỏi
khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
A. f ( 2 ) + f ( 3) = 4.

B. f ( −1) = 2.

C. f ( 2 ) = 1.

D. f ( 2016 ) > f ( 2017 ) .

Câu 4: Cho hàm số y =

m 3
x − mx 2 + 3x + 1 ( m là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của m
3

để hàm số trên luôn đồng biến trên ¡ .

A. m = 1.

B. m = −2.

C. m = 3.

D. m = 0.

Câu 5: Xác định tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 > ln(4 x − 4) .
A. S = ( 1; +∞ ) \ { 2} .

B. S = ¡ \ { 2} .

C. S = ( 2; +∞ ) .

D. S = ( 1; +∞ ) .

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 6: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là 60cm , diện
tích đáy 900π cm 2 . Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu
để làm thân nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
A. Chiều dài 180cm , chiều rộng 60cm .

B. Chiều dài 60π cm , chiều rộng 60cm .

C. Chiều dài 900cm , chiều rộng 60cm .

D. Chiều dài 30π cm , chiều rộng 60cm .


Câu 7: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 5 x + 1 và y = x + 1 là bao nhiêu?
A. 2 điểm chung.

B. 3 điểm chung.
1

C. 1 điểm chung.

D. 4 điểm chung.

3

Câu 8: Biết phương trình 9 x − 2 x + 2 = 2 x + 2 − 32 x −1 có nghiệm là a . Tính giá trị biểu thức
1
P = a + log 9 2.
2
2
1
A. P = .
2

B. P = 1 − log 9 2.
2

C. P = 1.

1
D. P = 1 − log 9 2.
2

2

x

1
Câu 9: Cho hàm số y =  ÷ . Mệnh đề nào sau đây sai?
2
 1
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm A ( 1; 0 ) , B 1; ÷.
 2
B. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số y = log 1 x qua đường thẳng y = x .
2

C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hồnh.
Câu 10: Chi phí cho xuất bản x cuốn tạp chí (bao gồm: lương cán bộ, cơng nhân viên, giấy
2
in…) được cho bởi C ( x ) = 0, 0001x − 0, 2 x + 10000 , C ( x ) được tính theo đơn vị là vạn

đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tỉ số M ( x ) =

T ( x)
với T ( x ) là
x

tổng chi phí (xuất bản và phát hành) cho x cuốn tạp chí, được gọi là chi phí trung bình cho
một cuốn tạp chí khi xuất bản x cuốn. Khi chi phí trung bình cho mỗi cuốn tạp chí M ( x )
thấp nhất, tính chi phí cho mỗi cuốn tạp chí đó.
A. 20.000 đồng.


B. 22.000 đồng.

C. 15.000 đồng.

D. 10.000 đồng.

·
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , AC = b , AB = c , BAC
= α . Gọi B′ , C ′
lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB , SC . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCC ′B′ theo b , c , α .
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. R = 2 b 2 + c 2 − 2bc cos α .
C. R =

b 2 + c 2 − 2bc cos α
.
2sin α

B. R =

b 2 + c 2 − 2bc cos α
.
sin 2α

D. R =

2 b 2 + c 2 − 2bc cos α

.
sin α

2 3
2
Câu 12: Tìm giá trị của m để hàm số F ( x ) = m x + ( 3m + 2 ) x − 4 x + 3 là một nguyên hàm
2
của hàm số f ( x ) = 3 x + 10 x − 4.

A. m = 2.

B. m = ±1.

C. m = −1.

D. m = 1.

Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a và AB′ ⊥ BC ′ . Tính thể
tích của khối lăng trụ.
A. V = 6a .
3

7a3
B. V =
.
8

C. V =

6a 3

.
8

D. V =

6a 3
.
4

Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt bằng 20cm 2 , 28cm 2 , 35cm 2 . Tính thể
tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. V = 160cm3 .

B. V = 140cm3 .

C. V = 165cm3 .

D. V = 190cm3 .

Câu 15: Hình nào dưới đây khơng phải là một khối đa diện?

A.

B.

C.

Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) =
1
A. f ( 5 ) = ln 3.

2

B. f ( 5 ) = ln 2.

D.

1
, f ( 1) = 1 . Tính f ( 5 ) .
2x −1
C. f ( 5 ) = ln 3 + 1.

D. f ( 5 ) = 2 ln 3 + 1.

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a . Cạnh SA
vng góc với đáy và SA = y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = x . Biết rằng
x 2 + y 2 = a 2 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCM .
A.

a3 3
.
2

B.

Câu 18: Đồ thị hàm số y =

a3 3
.
4


C.

a3
.
8

D.

a3 3
.
8

2x +1
cắt các trục tọa độ tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn
x +1

AB.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. AB =

5
.
2

1
B. AB = .
2


C. AB =

2
.
2

5
D. AB = .
4

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ( a; b ) và điểm x0 ∈ ( a; b ) . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x0 .
B. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 ; f ′′ ( x0 ) ≠ 0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x0 .
C. Nếu hàm số y = f ( x ) khơng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ ( a; b ) thì khơng đạt cực trị tại điểm
x0 .
D. Nếu f ′ ( x0 ) = 0 ; f ′′ ( x0 ) ≠ 0 thì hàm số khơng đạt cực trị tại điểm x0 .
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 , y = x 5 .
A. S = 1 .

1
C. S = .
6

B. S = 2 .

1
D. S = .
3


Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 3; 4;5 ) . Gọi N là điểm thỏa
uuuu
r
r
mãn MN = −6i . Tìm tọa độ của điểm N .
A. N ( 3; −4; −5 ) .

B. N ( −3; −4; −5 ) .

Câu 22: Cho f ( x ) là hàm số chẵn và

C. N ( 3; 4; −5 ) .

D. N ( −3; 4;5 ) .

0

∫ f ( x ) dx = a . Mệnh đề nào sau đây đúng?

−2
2

A.

∫ f ( x ) dx = −a.
0

2


B.

∫ f ( x ) dx = 2a.

−2

2

C.

−2

∫ f ( x ) dx = 0.

−2

D.

∫ f ( x ) dx = a.
0

Câu 23: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a ≠ 1, b ≠ 1 . Điều kiện nào sau đây cho biết
log a b > 0 ?
A. b < 1.

B. ab > 1.

D. ( a − 1) ( b − 1) > 0.

C. ab < 1.


Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) + G ( x ) = C , với C là
một hằng số.
B. Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
C. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì

∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C , với C

hằng số.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

là một


D. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) + 1 cũng là một nguyên hàm
của hàm số f ( x ) .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và cạnh bên SA
vng góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ( SBE ) bằng
A. VS . ABCD =

2a
, tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
3

a 3 14
.
26


B. VS . ABCD =

a3
.
3

C. VS . ABCD =

2a 3
.
3

3
D. VS . ABCD = a

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) đơn điệu trên ( a; b ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .

B. f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ ( a; b ) .

C. f ′ ( x ) không đổi dấu trên khoảng ( a; b ) . D. f ′ ( x ) ≠ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một đường tiệm cận (gồm các đường
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang).
A. y = x 2 + 1 − x.

B. y =

x +1
.

x−2

C. y = x 4 + x 2 + 1.

D. y = x 3 − 2 x + 1.

r
r
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a = ( 5;7; 2 ) , b = ( 3;0; 4 ) ,
r
ur
r
r r
c = ( −6;1; −1) . Tìm tọa độ của vectơ m = 3a − 2b + c.
ur
ur
ur
A. m = ( 3; −22;3) .
B. m = ( 3; 22;3) .
C. m = ( −3; 22; −3) .

ur
D. m = ( 3; 22; −3) .

Câu 29: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn
lại?
2
A. f ( x ) = tan x, g ( x ) =

1

.
cos 2 x 2

x
−x
C. f ( x ) = e , g ( x ) = e .

2
B. f ( x ) = sin 2 x, g ( x ) = cos x.
2
D. f ( x ) = sin 2 x, g ( x ) = sin x.

p
Câu 30: Số nguyên tố dạng M p = 2 − 1 , trong đó p là một số nguyên tố, được gọi là số

nguyên tố Mec-xen (M.Mersenne, 1588 – 1648, người Pháp). Số M 6972593 được phát hiện năm
1999. Hỏi rằng nếu viết số đó trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?
A. 6972592 chữ số.

B. 2098961 chữ số.

C. 6972593 chữ số.

D. 2098960 chữ số.

2x
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 .

A. ∫ 22 x dx =


4x
+ C.
ln 2

B. ∫ 22 x dx =

22 x
.
ln 2

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. ∫ 22 x dx =

22 x −1
+ C.
ln 2

D. ∫ 22 x dx =

22 x +1
+ C.
ln 2

Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình

y

bên. Biết f ( a ) > 0 , hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại

nhiều nhất bao nhiêu điểm?

a

A. 2 điểm.

B. 1 điểm.

C. 4 điểm.

D. 3 điểm.

b

O

c

2

2
3
Câu 33: Tính tích phân I = ∫ x x + 1dx .
0

A. I = −

16
.
9


B. I =

52
.
9

Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = x + m +

C. I =

16
.
9

D. I = −

52
.
9

n
(với m, n là các tham số thực). Tìm m, n để hàm
x +1

số đạt cực đại tại x = −2 và f ( −2 ) = −2.
A. Không tồn tại giá trị của m, n .
C. m = n = 1.
Câu 35: Cho hàm số y =


B. m = −1; n = 1.

D. m = n = −2.
x 2 − 3x + 1
. Tính tổng giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của
x

hàm số.
A. yCĐ + yCT = −5.

B. yCĐ + yCT = −1.

C. yCĐ + yCT = 0.

D. yCĐ + yCT = −6.

Câu 36: Cho hàm số y = x 3 − 2 x + 1 . Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho
khoảng cách từ M đến trục tung bằng 1.
A. M ( 1; 0 ) hoặc M ( −1; 2 ) .

B. M ( 1; 0 ) .

C. M ( 2; −1) .

D. M ( 0; 1) hoặc M ( 2; −1) .

2
Câu 37: Cho parabol ( P ) : y = x + 1 và đường thẳng d : y = mx + 2 . Biết rằng tồn tại m để

diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó.

A. S = 0.

4
B. S = .
3

2
C. S = .
3

D. S = 4.

Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 48cm3 . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh CC ′ , BC , B′C ′ . Tính thể tích của khối chóp A′MNP.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

x


A. V =

16 3
cm .
3

B. V = 8cm3 .

C. V = 16cm3 .


Câu 39: Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y = x a , y = x b , y = x c trên

D. V = 24cm3 .
y

miền ( 0; +∞ ) . Hỏi trong các số a , b , c số nào nhận giá trị trong

y = xa
y = xb

khoảng ( 0; 1) ?
A. Số a .

B. Số a và số c.

C. Số b.

D. Số c.

y = xc

O

Câu 40: Cho tam giác OAB vuông tại O có OA = 3 , OB = 4 . Tính diện tích tồn phần của
hình nón tạo thành khi quay tam giác OAB quanh OA .
A. S = 36π .

B. S = 20π .

C. S = 26π .


D. S = 52π .

Câu 41: Tìm giá trị m để phương trình 22 x −1 +1 + 2 x −1 + m = 0 có nghiệm duy nhất.
1
B. m = .
8

A. m = 3.
Câu 42: Hàm số y =

C. m = −3.

D. m = 1.

1 4 1 3 1 2
x − x − x + x có bao nhiêu điểm cực trị?
4
3
2

A. 2 điểm.

B. 4 điểm.

C. 3 điểm.

D. 1 điểm.

Câu 43: Cho số thực x thỏa mãn 2 = 5log3 x . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2 = 3log5 x.

B. 5 = x log 2 3 .

C. 2 = x log3 5 .

D. 3 = x log2 5 .

Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Ln có hai đường trịn bán kính bằng nhau cùng nằm trên một mặt nón.
B. Mọi hình chóp ln nội tiếp được trong mặt cầu.
C. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
D. Có vơ số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
Câu 45: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định D = ( −1;3) ?
B. y = 2 x

A. y = − x 2 + 2 x + 3.
2
C. y = log 2 (− x + 2 x + 3).

2

− 2 x −3

.

D. y = ( x 2 − 2 x − 3) 2 .

− x 2 + 2 khi x ≤ 1
Câu 46: Cho hàm số y = 

. Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
khi x > 1
x

[ −2; 3] .
y = −2.
A. max
[ − 2;3]

y = 2.
B. max
[ − 2;3]

y = 1.
C. max
[ − 2;3]

y = 3.
D. max
[ − 2;3]

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

x


Câu 47: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là những tam giác đều cạnh bằng 1,
AD = 2 . Gọi O là trung điểm cạnh AD . Xét hai khẳng định sau:
(I) O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
(II) O. ABC là hình chóp tam giác đều.

Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Cả (I) và (II) đều đúng.

B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả (I) và (II) đều sai.

D. Chỉ (I) đúng.

Câu 48: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao có độ dài bằng nhau. Hình vng ABCD
có hai cạnh AB và CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy (các cạnh AD , BC
không phải là đường sinh của hình trụ). Tính độ dài bán kính đáy và chiều cao của hình trụ
biết rằng cạnh hình vng có độ dài bằng a .
A. a 2.

B. a 5.

C.

a 10
.
5

D. a.

Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đơi một vng góc và SA = SB = SC = a .
Gọi B′ , C ′ lần lượt là hình chiếu vng góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp
S . AB′C ′
A. V =


a3
.
48

B. V =

a3
.
12

C. V =

a3
.
6

D. V =

a3
.
24

Câu 50: Cho hàm số y = 2 x.5 x . Tính f ′ ( 0 ) .
A. f ′ ( 0 ) = 1.

B. f ′ ( 0 ) =

1
.
ln10


C. f ′ ( 0 ) = 10 ln10.

D. f ′ ( 0 ) = ln10.

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đáp án
1-A
11-C
21-D
31-C
41-C

2-A
12-C
22-B
32-A
42-D

3-B
13-C
23-B
33-B
43-C

4-D
14-B
24-A

34-C
44-D

5-A
15-A
25-B
35-D
45-C

6-D
16-C
26-C
36-A
46-D

7-B
17-D
27-A
37-B
47-A

8-B
18-A
28-D
38-B
48-C

9-A
19-B
29-D

39-D
49-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
y = +∞, lim y = +∞ nên đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang, chọn A.
Vì xlim
→+∞
x →−∞

Câu 2: Đáp án A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Khi đó, vịm cửa được
giới hạn bởi các đường y =

1 2
x , y =8.
2

Phương trình hồnh độ giao điểm

x = 4
1 2
x =8⇔ 
2
 x = −4

Diện tích vòm cửa là
4

1 


S = ∫  8 − x 2 ÷dx
2 
−4 
1 4
128

=  8 x − x3 ÷ =
6  −4
3


Câu 3: Đáp án B
Vì f ′ ( x ) > 0, ∀x > 0 nên hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 0, +∞ )
 f ( 2 ) > f ( 1) = 2
⇒ f ( 2 ) + f ( 3) > 4
Phương án A loại vì 
f
3
>
f
1
=
2
(
)
(
)

Phương án C loại vì khơng thỏa tính chất của f ( x ) là f ( 2 ) > f ( 1) .

Phương án D loại vì khơng thỏa tính chất của f ( x ) là f ( 2017 ) > f ( 2016 ) .
Câu 4: Đáp án D
Ta có y′ = mx 2 − 2mx + 3
Với m = 0 , ta có y ′ = 3 > 0 nên hàm số đồng biến trên ¡ .

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-B
20-C
30-D
40-A
50-D


m > 0
⇔0Với m ≠ 0 , hàm số đồng biến trên ¡ khi chỉ khi  2
 m − 3m ≤ 0
Kết hợp cả hai trường hợp, ta có m = 0 .
Câu 5: Đáp án A

 x2 > 4x − 4
x ≠ 2
⇔
Ta có ln x > ln ( 4 x − 4 ) ⇔ 
x > 1
4 x − 4 > 0
2

Câu 6: Đáp án B

Gọi r là bán kính đáy. Diện tích đáy là S = π r 2 = 900π cm2 ⇒ r = 30cm .
Chu vi đáy C = 2π r = 60π cm cũng là chiều dài của miếng
Câu 7: Đáp án B
Phương trình hồnh độ của 2 đồ thị là
x = 0
x + 3 x − 5 x + 1 = x + 1 ⇔ x + 3x − 6 x = 0 ⇔ 
 x = −3 ± 33 .

2
3

2

3

2

Suy ra số điểm chung của hai đồ thị hàm số là 3.
Câu 8: Đáp án C
9x − 2

x+

⇔ 2x (

1
2

)


3
2

1
2

3
2

3

⇔ ( 2 x − 2 ) log 2 3 =  x − ÷
2

4log 2 3 − 2 − 1
1
1
= 4 log 2 3 − 3 ⇔ 2 x =
⇔ 2x = 2 −
⇔ x = 1 − log 9 2.
9
2 log 2 3 − 1
2
2
log 2
2

=2

x+


− 32 x −1 ⇔ 4.32 x −1 = 3.2

x+

⇔ 32 x − 2 = 2

x−

Câu 9: Đáp án A
Do khi x = 1 thì y =

1
nên đồ thị hàm số không qua A ( 1;0 ) .
2

Câu 10: Đáp án B
Ta có T ( x) = C ( x ).10000 + 4000 x = x 2 + 2000 x + 100000000 (đồng).
Suy ra M ( x) =

T ( x ) x 2 + 2000 x + 100000000
100000000
(đồng).
=
= x + 2000 +
x
x
x

Lại có M ( x) = x + 2000 +


100000000
100000000
≥ 2 x.
+ 2000 = 22000 (đồng)
x
x

Câu 11: Đáp án C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .
Tam giác ABB′ vng tại B′ nên M chính là tâm đường
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


tròn ngoại tiếp tam giác ABB′ , suy ra trục tâm đường trịn
ngoại tiếp tam giác ABB′ chính là đường trung trực
∆ của AB (xét trong mp ( ABC ) ).
Tam giác ACC ′ vuông tại C ′ nên N chính là tâm đường
trịn ngoại tiếp tam giác ACC ′ , suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACC ′ chính là đường trung trực
∆1 của AC (xét trong mp ( ABC ) ).
Gọi I = ∆ ∩ ∆1 thì I là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC và I cách đếu các điểm

A, B, C , B′, C′ nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCB′C ′ .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCB′C ′ thì R chính là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
AB. AC.BC = c.b.BC
b 2 + c 2 − 2bc.cos α
1
Ta có R =

.
4. bc.sin α =
4.S ∆ABC
2
sin
α
2
Câu 12: Đáp án D
2 2
Ta có: F ′ ( x ) = 3m x + 2 ( 3m + 2 ) x − 4 .

Khi đó F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )
3m 2 = 3
 m = ±1
⇔
⇔
⇔ m = 1.
m = 1
2 ( 3m + 2 ) = 10
Câu 13: Đáp án C

Gọi I là trung điểm AB . Vì ABCA ' B ' C ' là lăng trụ tam giác đều nên
AI ⊥ ( BB ' C ' C ) => AI ⊥ BC '

Lại có: AC ' ⊥ BC ' nên suy ra BC ' ⊥ ( AIB ') => BC ' ⊥ B ' I
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Gọi H = B ' I ∩ BC '
Ta có ∆ BHI đồng dạng ∆C ' HB ' =>


HI
BI
1
=
= => B ' H = 2 HI => B ' I = 3HI
B ' H B 'C ' 2

Xét tam giác vng B ' BI có BI 2 = HI .B ' I = 3HI 2 => HI =

BI 2
a2 a 3
=
=
3
12
2

2

 a 3   a 2 a 2
Suy ra BB ' = B ' I − BI = 
=
 2 ÷
÷ −  2 ÷
2



2


Vậy V = S∆ ABC .BB' = a 2

2

3 a 2 a3 6
.
.
=
4
2
8

Câu 14: Đáp án B
Giải sử a, b, c là ba kích thước của hình hộp.
a.b = 20

2
Ta có: a.c = 28 ⇒ ( abc ) = 19600 .
b.c = 35

Vậy thể tích hình hộp chữ nhật bằng: abc = 140 cm3 .
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án C
1
1
dx = ln 2 x − 1 + C
2x −1
2
1

1
Lại có f ( 1) = 1 ⇔ ln 1 + C = 1 ⇔ C = 1 ⇒ f ( x ) = ln 2 x − 1 + 1
2
2
Vậy f ( 5 ) = ln 3 + 1
Ta có f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫

Câu 17: Đáp án D
Ta có 0 < x < a ; y = a 2 − x 2
1
1
1 ( x + a) a
= a a2 − x2 ( x + a )
VS . ABCM = SA.S ABCM = y.
6
3
3
2
Xét hàm số f ( x ) = a 2 − x 2 ( x + a ) .

f ′( x) =

−2x 2 − ax + a 2

a2 − x2
 x = −a
a
f ′( x) = 0 ⇔ 
nhận x = .
a

x =
2

2

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


2
 a  3a 3
⇒ Max f ( x ) = f  ÷ =
4
2

MaxVS . ABCM

a3 3
=
8

Câu 18: Đáp án A
Ta có hàm số y =
⇒ AB =

2x +1
 −1 
cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A ( 0; 1) và B  ; 0 ÷
x +1
 2



5
2

Câu 19: Đáp án B
Ta có f ′ ( x0 ) = 0 và f ′′ ( x0 ) ≠ 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0
Câu 20: Đáp án C
x = 0

Phương trình hồnh độ giao điểm: x = x ⇔  x = −1
 x = 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là
0
1
1
S = ∫ ( x 3 − x 5 ) dx + ∫ ( x 3 − x 5 ) dx =
6
−1
0
3

5

Câu 21: Đáp án D

uuuu
r
uuuu
r
r

Gọi N ( x; y; z ) nên MN = ( x − 3; y − 4; z − 5 ) mà MN = −6i ⇒ N ( −3; 4;5 )

Câu 22: Đáp án B
Ta có: f ( x ) là hàm số chẵn nên

2



−2

0

f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx = 2a .
−2

Câu 23: Đáp án B

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


a > 1
0 < a < 1
log a b > 0 ⇔ log a b > log a 1 ⇔ 
hoặc 
.
b < 1
b > 1
Vậy ab > 1 .
Câu 24: Đáp án A

Câu 25: Đáp án B

S

H
A

D
K

E

B

C

Kẻ AK ⊥ BE , AH ⊥ SK nên AH = d ( A, ( SBE ) ) =
BE = BC 2 + CE 2 =

2a
3

a 5
2

Mà ∆BCE : ∆AKB ⇒

BC BE
BC . AB 2a 5
=

⇒ AK =
=
AK AB
BE
5

1
1
1
AK 2 . AH 2
2
Nên
=
+ 2 ⇒ SA =
= a 2 ⇒ SA = a
2
2
2
2
AH
AK
SA
AK − AH
Do đó: VS . ABCD

1
a3
= SA. AB.BC =
3
3


Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án A
Ta có: Tập xác định của hàm số là ¡ và:
lim

x →+∞

(

)



1
x 2 + 1 − x = lim 
÷ = 0; xlim
2
x →+∞
→−∞
x
+
1
+
x



(


)

x2 + 1 − x = 0

Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án D
1
1
2
Ta có ∫ sin2 xdx = − cos2x + C = sin x − + C .
2
2
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 30: Đáp án D
M 6973593 có số chữ số bằng số 226972593 và là
[ 6973593.log 2] + 1 = [ 6972593.0,3010] + 1 = 2098960 số.
Câu 31: Đáp án C


2x
∫ 2 dx =

22 x
2 2 x −1
+C =
+ C.
2 ln 2

ln 2

Câu 32: Đáp án A
b

Theo hình vẽ ta có :


a

f ' ( x ) dx =  f ( x )  a = f ( b ) − f ( a ) > 0
b

Hay : f ( b ) > f ( a ) > 0.
Tương tự : f ( c ) < f ( b ) .
'
Hàm số có f ' ( a ) = f ' ( b ) = f ( c ) = 0 hay hàm số có 3 điểm cực trị tại x = a, x = b, x = c

Tóm lại, hàm số f ( x ) phải thỏa mãn các điều kiện sau :
1.

Hàm số có 3 điểm cực trị tại x = a, x = b, x = c thỏa a < b < c .

2.

f ( b ) > f ( a ) > 0.

3.

f ( c) < f ( b) .


4.

Là hàm số bậc bốn có hệ số a > 0 .

Từ đó , ta có thể lập được bảng biến thiên như sau :
x

−∞

a

b

c

+∞

y'

-

0

+

0

-


0

+

f ( b) > 0

+∞

+∞

y
f ( a) > 0

f ( c)

Vậy đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm.
Câu 33: Đáp án B
2
2
Đặt t = x3 + 1 ⇒ t 2 = x3 + 1 ⇒ 2tdt = 3x dx ⇒ x dx =

2t
dt
3

Với x = 0 ⇒ t = 1 ; x = 0 ⇒ t = 3

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



3

 2t 3 
2 2
2 52
Vậy I = ∫ t dt =   = 6 − =
.
3
9 9
 9 1
1
3

Câu 34: Đáp án C
Có y ′ = 1 −

n

( x + 1)

2

; y ′′ =

2n

( x + 1)

3


.

 y ′ ( −2 ) = 0
1 − n = 0


⇔ m = n = 1.
Theo yêu cầu bài toán, ta có:  y′′ ( −2 ) < 0 ⇔ −2n < 0

 −2 + m − n = − 2

 f ( −2 ) = 2
Câu 35: Đáp án D
Tập xác định : D = ¡ \ { 0} .
Có y ′ =

( 2 x − 3) x − ( x 2 − 3x + 1)
x2

x 2 − 1 ; y ′ = 0 ⇔  x = 1 ⇒ y = −1
=
 x = −1 ⇒ y = −5

x

Suy ra : yCĐ + yCT = −6 .
Câu 36: Đáp án A
3
Ta có M ( xM , yM ) với yM = xM − 2 xM + 1.


 xM = 1 a yM = 0
.
Nên d ( M , Oy ) = xM = 1 ⇔ 
 xM = −1 a yM = 2
Vậy M ( 1;0 ) hoặc M ( −1; 2 ) .
Câu 37: Đáp án B
2
2
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và d là x + 1 = mx + 2 ⇔ x − mx − 1 = 0 ( *)

Ta có ∆ = m 2 + 4 > 0, ∀m ∈ ¡ . Nên phương trình ( *) ln có 2 nghiệm phân biệt x = a và
x = b ( a < b ) . Do đó ( P ) ln cắt d tại 2 điểm phân biệt A ( a; ma + 2 ) và B ( b; mb + 2 ) .

Với mọi m, đường thẳng d luôn đi qua điểm M ( 0; 2 ) . Mà yCT = 1.
2
Suy ra mx + 2 ≥ x + 1, ∀x ∈ [ a; b ] .

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d là

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 mx
x3  b
S = ∫ mx + 2 − ( x + 1) dx = ∫ ( mx + 1 − x 2 ) dx = 
+x− ÷
3 a
 2
a
a

1
1
1 
2
m

m
= ( b − a )  ( b + a ) + 1 − ( a 2 + b 2 + ab )  = ( b − a )  ( b + a ) + 1 − ( a + b ) + ab 
3
3
3 
2

2
b

(

2

b

)

1
1 
2
m
⇒ S = ( b − a )  ( b + a ) + 1 − ( a + b ) + ab 
3

3 
2
2

2

2

1
1 
2
2
m
= ( b + a ) − 4ab   ( b + a ) + 1 − ( a + b ) + ab 

2
3
3 

2

a + b = m
.
Vì a, b là nghiệm của phương trình ( *) nên ta có 
ab = −1
2

 m2 2 
4 16
+ ÷ ≥ 4. = .

Khi đó S = ( m + 4 ) 
9 9
 6 3
2

2

4
Đẳng thức xảy ra khi m = 0. Vậy S min = .
3
Câu 38: Đáp án B

1
1
3
Ta có VA '. ABC = VABC . A ' B 'C ' = .48 = 16cm .
3
3
3
Do đó VA '.BCC ' B ' = VABC . A ' B 'C ' − VA '. ABC = 48 − 16 = 32cm .

Mặt khác S MNP =

1
1
1
S BB ' C 'C . Nên VA '.MNP = VA '.BB ' C 'C = .32 = 8cm3 .
4
4
4


Câu 39: Đáp án D
Nhìn vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số x b là đường thẳng nên ta có được b = 1.
Khi x > 1 thì x = xb > x c . Do đó 0 < c < 1.
Câu 40: Đáp án A
Vì tam giác OAB vng tại O có OA = 3, OB = 4 nên AB = 5.
Ta có S xq = π Rl = π .OB. AB = π .4.5 = 20π .
Và diện tích đáy là S = π R 2 = π .OB 2 = π .42 = 16π .
Vậy Stp = S + S xq = 36π .
Câu 41: Đáp án C
Nếu x0 − 1 là nghiệm của phương trình thì 1 − x0 cũng là nghiêm của phương trình. Do đó
phương trình có nghiệm duy nhất thì x0 − 1 = 1 − x0 ⇔ x0 = 1 .
Do đó: 2 + 1 + m = 0 ⇔ m = −3 .
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 42: Đáp án D
Ta có: y =

1 4 1 3 1 2
x − x − x + x ⇒ y′ = x 3 − x 2 − x + 1 .
4
3
2

Suy ra: y ′ = 0 ⇔ x 3 − x 2 − x + 1 = 0 ⇔ x = ±1 .
Bảng xét dấu của y′ :
x
−∞
−1

1

y′
0 + 0
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị tại x = −1 .

+∞
+

Câu 43: Đáp án C
Ta có: 2 = 5log3 x ⇔ 2 = ( 5log5 x )

log 3 5

= x log3 5 .

Câu 44: Đáp án D
Câu C sai vì với hình chóp tứ giác S . ABCD mà tứ giác ABCD không là tứ giác nội tiếp thì
khơng tồn tại mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 45: Đáp án C
2
Hàm số y = x 2 − 2 x − 3 xác định khi x − 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3 ⇒ D = [ −1;3] ( Loại A).

Hàm số y = 2 x

2

− 2 x −3

và y = ( x 2 − 2 x − 3)


2

xác định trên D = ¡ .( Loại B,D).

2
2
Hàm số y = log 2 ( x − 2 x − 3) xác định khi x − 2 x − 3 > 0 ⇔ −1 < x < 3 ⇒ D = ( −1;3 )

Câu 46: Đáp án D
2
Đặt f ( x ) = − x + 2 . f ′ ( x ) = −2 x . f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0 ∈ [ −2;3] .

Đặt g ( x ) = x . g ′ ( x ) = 1 > 0 ∀x.
Nhận xét hàm y liên trục trên ¡ .
Bảng biến thiên:

y = 3.
Vậy max
[ −2;3]
Câu 47: Đáp án A
NX:
∆ABD vuông tại B ⇒ OA = OD = OB.
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


∆ACD vuông tại C ⇒ OA = OD = OC ⇒ O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
⇒ ( I ) đúng.
Ta lại có: Hình chóp O. ABC có đáy ABC là tam giác đều và OA = OB = OC ⇒ O. ABC là
hình chóp tam giác đều ⇒ ( II ) đúng.


Câu 48: Đáp án C

Dựng BB′ vng góc mặt đáy như hình vẽ ⇒ BB′ = R.
Chứng minh được DC ⊥ CB′ ⇒ DB′ là đường kính đường trịn đáy ⇒ B′D = 2 R.
Ta có CB′ = BC 2 − BB′2 = a 2 − R 2 .
Mặt khác CB′ = DB′2 − DC 2 = 4 R 2 − a 2 .
Vậy a 2 − R 2 = 4 R 2 − a 2 ⇔ 5R 2 = 2a 2 ⇔ R =

a 10
.
5

Câu 49: Đáp án D

Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ta có ∆SAC vng cân tại S , SC ′ là đường cao ⇒ SC ′ cũng là trung tuyến ⇒
Tương tự

AC ′ 1
= .
AC 2

AB′ 1
= .
AB 2

1 1

1 a3 a3
⇒ VS . AB ' C ' = . .VS . ABC = . = .
2 2
4 6 24
Câu 50: Đáp án D
y = 2 x.5 x = 10 x
y ′ = 10 x.ln10.
f ′ ( 0 ) = 100.ln10 = ln10.

Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×