Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài tập Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.52 KB, 1 trang )

BÀI TẬP LOGARIT
1/. Tính các giá trị bằng số của các biểu thức :
0 1a
< ≠
a/.
3
log
a
a
b/.
4
1
3
log
a
a
c/.
7
1
log
a
a
d/.
2
log 3
4
e/.
9
log 2
27
f/.


3
log 2
9
g/.
8
log 27
4
h/.
log 2
a
a
i/.
log 4
a
a
k/.
2
4log 5
a
a
2/. Tính x, biết :
a/.
0,1
log 2x
= −
b/.
81
1
log
2

x
=
c/.
log 7 1
x
= −
d/.
log 8 3
x
=
3/. Các logarit sau đây âm hay dương :
a/.
2
log 5
b/.
5
log 2
c/.
0,2
log 0,8
d/.
1
5
log 7

4/. So sánh các số sau đây :
a/.
3
log 4


4
1
log
3
b/.
3
4
2
log
5

5
2
3
log
4
c/.
6
log 3
2

6
1
log
2
3
d/.
4
log 9


9
log 25
5/. Tính :
a/.
3
5
2
4 2 16
log ( )
2
b/.
3
2
1 log 4
log 3 2
3 2
+

+
c/.
2 8
8
1
log 3 3log 5
1 log 5
2
16 4
+

+

6/. Tính
49
log 32
theo a nếu
2
log 14 a
=
7/. Tính
24
log 72
theo a nếu
6
log 2 a
=
8/. Tính
5
log 6
theo a và b nếu
100
log 3 a
=

100
log 2 b
=
9/. Chứng minh :
a a
ax
a
log log

log ( )
1 log
b x
bx
x
+
=
+
10/. Chứng minh rằng : a
2
+ b
2
= c
2
; a > 0 ; b > 0 ; c > 0 và c ± b ≠ 1 thì :
log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
+ − + −
+ =
11/. Chứng minh :
2 k
a a
a a
1 1 1 ( 1)
. . .
log log log 2log
k k
x x x x
+

+ + + =
12/. Chứng minh rằng : Nếu
2 2
7
0 ; 0
a b ab
a b

+ =

> >

Thì :
7 7 7
1
log (log log )
3 2
a b
a b
+
= +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×