Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

trac nghiem dao ham 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 19 trang )

Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
Chương V. ĐẠO HÀM
Bài tập tự luyện
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  7  x  x 2 tại x0 = 1 là:
A. f '(1)  1

C. f '(1)  2

B. f '(1)  2

D. f '(1)  5

Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  x 3  2x  1 tại x0 = 2 là:
C. f '(2)  10

B. f '(2)  10

A. f '(2)  8

D. f '(2)  5

Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  2x 5  2x  3 tại x0 = 1 là:
B. f '(1)  10

A. f '(1)  12

C. f '(1)  8

D. f '(1)  5

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y  x 5  4x 3  2x  3 x là:


A. 5x 4  12x 3  2 

C. x 4  3x 3  2 

3
x

B. x 4  12x 3  2 

3

3
2 x

D. 5x 4  12x 3  2 

2 x

3
2 x

Câu 5. Đạo hàm của hàm số y   x 7  x  là:
2

A. 2x(x 6  1)(7x 6  1)

B. 2(x 7  x)

C. 2(7x 6  1)


D. (x 7  x)(7x 6  1)

Câu 6. Đạo hàm của hàm số y   x 2  1 5  3x 2  là:
A. x(3x 2  1)

B. 12x 2

C. 2x(3x 2  1)

D. 4x(3x 2  1)

Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 

A.

C.

2x
là:
x2 1

1
x

B.

(x 2  1)

x


2

 1

D.

2

2(x 2  1)

x

2

 1

2

2(x 2  1)

x

2

 1

2

Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  tan 2x  cot 2x là:
A. y ' 


1
1
 2
2
cos 2x sin 2x

Th.s Thái Văn Quân

B. y ' 

ĐT: 0905153231

2
2
 2
2
cos 2x sin 2x

Page 1


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
C. y '  2  tan 2 2x  cot 2 2x 

D. y '  t an 2 2x  cot 2 2x

Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  cot  sin 5x  là:
A. y '   1  cot 2  sin 5x  cos5x


B. y '  1  cot 2  sin 5x  cos5x

C. y '  5 1  cot 2  sin 5x  cos5x

D. y '  5 1  cot 2  sin 5x  cos5x

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  sin x là:
A. y ' 

cos x
2 x

B. y ' 

cos x
x

D. y'  cos

C. y '  cos x

1
2 x

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  cos2 x là:
A. y '  sin 2 x

B. y '   sin 2 x

C. y '  sin 2x


D. y '   sin 2x

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y 

A. y ' 

C. y ' 

5x  3
là:
x  x 1
2

5x 2  6x  8

x

2

 x  1

B. y ' 

2

5
2x  1

D. y ' 


Câu 13. Đạo hàm của hàm số y   x  x 2 

32

5x 2  6x  8

x

2

 x  1

2

5x 2  6x  8
x2  x 1

là:

A. y '   x  x 2  (1  2x)

B. y '  32  x  x 2 

C. y '  64x  x  x 2 

D. y '  32  x  x 2  (1  2x)

31


31

31

31

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y 

A. y ' 

1
x x

là:

3

B. y '  

2x 2 x

C. y '  

3
2x x

Th.s Thái Văn Quân

D. y ' 


ĐT: 0905153231

3
2x 2 x

3
2x x

Page 2


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y 

A. y ' 

C. y ' 

x

2

5

là:

6

B. y ' 


6

D. y ' 

 x  1

5(2x  1)

x

2

 x  1

(2x  1)

x

x

2

 x  1

6

(2x  1)
2

 x  1


6

x2 1
là:
x

x2 1
2x

C. y ' 

 x  1

5(2x  1)

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 

A. y ' 

x

1

2

x2 1

B. y ' 


x2 1
x

x2 1

D. y ' 

2x x 2  1

x 3 (x 2  1)

x2 1
2 x 3 (x 2  1)

Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  sin(x 2  x  1) là:
A. y '  (2x  1) cos(x 2  x  1)

B. y '  cos(x 2  x  1)

C. y '  (2x  1)sin(x 2  x  1)

D. y '   cos(x 2  x  1)

Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  cot 3 2x là:
A. y '  6cot 2 2x(1  cot 2 2x)

B. y '  6cot 2 2x(1  cot 2 2x)

C. y '   cot 2 2x(1  cot 2 2x)


D. y  3cot 2 (x 2  x  1)

Câu 19. Đạo hàm của hàm số y  cos 2x  1 là:
A. y ' 

sin 2x  1
2x  1

C. y '   sin 2x  1

Câu 20. Đạo hàm của hàm số y  tan
A. y ' 

sin 2x  1
2x  1

D. y '  

sin 2x  1
2 2x  1

x 1
là:
2

1
x 1
B. y '  cot
2
2


1
x 1
cos 2
2

Th.s Thái Văn Quân

B. y '  

ĐT: 0905153231

Page 3


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
1

C. y ' 

2 cos 2

D. y '  cot

x 1
2

x 1
2


Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  2x 7  x là kết quả nào sau đây?
B. y '  14x 6 

A. y '  14x 6  2 x

C. y '  14x 6 

1

2
x

D. một kết quả khác

2 x

Câu 22. Với hàm số y  2x 4  3x 3  x  2 thì y ' là kết quả nào sau đây?
A. y '  8x 2  9x  1

B. y '  16x 3  9x  1

C. y '  8x 3  9x 2  1

D. y '  18x 3  9x 2  1

Câu 23. Với f (x)  1  x 2 thì f '(2) là kết quả nào sau đây?
A. Không tồn tại

B.


2
3

C. 

2
3

D.

1
3

Câu 24. Cho hàm số y  2x 3  3x 2  5 có y '  0 thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. Không có giá trị nào của x
B. x = 0 hoặc x = 1
5
5
C. x = -1 hoặc x =
D. x = 1 hoặc x =
2
2
3
Câu 25. Cho hàm số y  x  25 có y '  0 thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. x  

5
3

B. x  


D. Cả A, B, C đều sai

C. x = 0
Câu 26. Cho hàm số y 
A. x = 1

3
để y '  0 thì x có giá trị nào sau đây?
1 x
B.x = 3

C. không có giá trị nào của x
Câu 27. Với f (x) 
A. 

3
5

D. x  R

x2 1
. Tập nghiệm của phương trình f '(x)  0 là:
x2 1
B.
C. 0
D. một kết quả khác

Câu 28. Đạo hàm của hàm số y  (x 2  1)(x 3  2) là:
A. y '  x 4  3x 2  4x


B. y '  5x 4  3x 2  4x

C. y '  5x 4  3x 2  4

D. y '  6x 3

Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 4


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
4

 2x 2  1 
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y   2
 là:
 x 3 

56x(2x 2  1)3
A. y ' 
(x 2  3)5

 2x 2  1 
B. y  4  2

 x 3 


56x(2x 2  1)3
C. y ' 
(x 2  3)5

 2x 2  1 
D. y  8  2

 x 3 

3

3

Câu 30. Đạo hàm của hàm số y  (x  1) x 2  x  1 là:
A. y ' 

C. y ' 

2x  1

B. y ' 

2 x2  x 1

2x 2  5x  3

D. y ' 

x2  x 1


4x 2  5x  3
x2  x 1
4x 2  5x  3
2 x2  x 1

Câu 31. Đạo hàm của hàm số y  x x 2  1 là:
A. y ' 

C. y ' 

2x 2  1

B. y ' 

x2 1
x2 1

D. y ' 

x2 1

Câu 32. Đạo hàm của hàm số y 

A. y ' 

3
(2x  5)3

Câu 33. Đạo hàm của hàm số y 


A. y ' 

C. y ' 

 2x  1

x2 1

B. y '  

12
(2x  5)3

D. y '  

6
(2x  5)3

B. y ' 

2

x 8
2

3x 2  1

x 2  2x  3
là:

2x  1

(x  8) x 2  2x  3

 2x  1

2 x2 1

3
là:
(2x  5)2

12
(2x  5)3

C. y '  

2x 2  1

x 2  2x  3

D. y ' 

x 8

 2x  1

x 2  2x  3
x 8


 2x  1

3

x 2  2x  3

Câu 34. Đạo hàm của hàm số y  sin(cos x) là:
B. y'  sin x.cos(cos x)

A. y'  cos x.cos(cos x)
Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 5


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
D. y'   sin x.cos(cos x)

C. y '   cos(cos x)
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y   x 2  1  x  là:
10

10

A. y ' 




x2 1  x



10

B. y ' 

x2 1
5

C. y ' 



x2 1  x





x2 1  x
x2 1

10

D. y '  

x2 1




10

10



x2 1  x



10

x2 1

Câu 36. Đạo hàm của hàm số y  tan 4x  cos x là:
A. y '  

4
 sin x
cos 2 4x

4
 sin x
cos 2 4x

C. y ' 

Câu 37. Đạo hàm của hàm số y 


4
 sin x
cos 2 4x

D. y ' 

2
 sin x
cos 2 4x

2x 2  1
là:
x2

2x 2  8x  1
B. y ' 
(x  2)3

4x
A. y ' 
(x  2) 2
C. y ' 

B. y ' 

2x 2  8x  1
(x  2) 2

D. y ' 


x 2  8x  1
(x  2) 2

Câu 38. Đạo hàm của hàm số y  cos 1  2x 2 là:
A. y ' 

C. y ' 

4x sin 1  2x 2

B. y ' 

1  2x 2

x sin 1  2x 2

D. y ' 

2 1  2x 2

x sin 1  2x 2
1  2x 2
2x sin 1  2x 2
1  2x 2

Câu 39. Đạo hàm của hàm số y  3sin 2 x.sin 3x là:
A. y'  5sin x sin 4x

B. y'  5sin x cos 4x


C. y'  5sin x sin 4x

D. y'  5cos x sin 4x

Câu 40. Đạo hàm của hàm số y  (x 3  2)(x  1) là:
A. y '  3x 3  3x 2  2

B. y '  4x 3  3x 2  2

C. y '  8x 3  3x 2  2

D. y '  4x 3  4x 2  2

Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 6


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
Câu 41. Đạo hàm của hàm số y  (1  cot x)2 là:
A. y  2(1  cot x)(1  cot 2 x)

B. y  (1  cot x)(1  cot 2 x)

C. y  2(1  cot x)(1  cot 2 x)

D. y  2(1  cot x)


Câu 42. Đạo hàm của hàm số y 

2x  3
là:
x2

A. y ' 

7
(x  2) 2

B. y ' 

1
(x  2) 2

C. y ' 

7
(x  2) 2

D. y ' 

1
(x  2) 2

Câu 43. Đạo hàm của hàm số y  (2  sin 2 2x)3 là:
A. y '  6(2  sin 2 2x).sin 4x


B. y '  (2  sin 2 2x).sin 4x

C. y '  6(2  sin 2 2x).sin 4x

D. y '  3(2  sin 2 2x).sin 4x

Câu 44. Đạo hàm của hàm số y  x 2 cos x là:
A. y '  x cos x  x 2 sinx

B. y '  2x cos x  x 2 sinx

C. y '  2cos x  x2 sinx

D. y '  2x cos x  x 2 sinx

Câu 45. Đạo hàm của hàm số y  (x  2) x 2  1 là:
A. y ' 

C. y ' 

x 2  2x  1

B. y ' 

x2 1
2x 2  2x  1

D. y ' 

x2 1


2x 2  2x  1
2 x2 1
x 2  2x  1
4 x2 1

Câu 46. Đạo hàm của hàm số f (x)   sin(tan(x 4  1))  là:
2

4x 3 sin 2  tan(x 4  1) 
cos 2 (x 4  1)

2x 3 sin 2  tan(x 4  1) 
A. f (x) 
cos 2 (x 4  1)

B. f (x)  

x 3 sin 2  tan(x 4  1) 
C. f (x) 
2cos 2 (x 4  1)

4x 3 sin 2  tan(x 4  1) 
D. f (x) 
cos 2 (x 4  1)

Câu 47. Đạo hàm của hàm số y  x.cos3x là:

1
A. y 

cos 3x  3 x sin 3x
2 x
Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

1
B. y 
cos 3x  3 x sin 3x
x
Page 7


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11

1
D. y 
cos 3x  x sin 3x
2 x

1
C. y 
cos 3x  3 x sin 3x
2 x
Câu 48. Cho hàm số : f (x) 

x4 5 3
 x  2x  1 . Tính f (1) có gía trị là:
2 3


1
A. f (1)  5 
2 2

1
B. f (1)  5 
2 2

1
C. f (1)  5 
2

1
D. f (1)  5 
2

Câu 49. Cho hàm số : y  (2x  3).cos(2x  3) . Đạo hàm ta được:
A. y'  2sin(2x  3)

B. y '  2 cos(2x  3)  2x sin(2x  3)

C. y '  2 cos(2x  3)  (2x  3)sin(2x  3)

D. y '  2 cos(2x  3)  sin(2x  3)

Câu 50. Cho hàm số : y 

3x  2
. Đạo hàm ta được:
2x  5


A. y' 

x  13
(2x  5) 2x  5

B. y' 

6x  13
2(2x  5) 2x  5

C. y' 

6x  3
(2x  5) 2x  5

D. y' 

6x  13
(2x  5) 2x  5

Đáp án câu hỏi tự luyện

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

B

C

D

A

D

B

B

C


A

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

A

D

B


C

D

A

B

B

C

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu2 9


Câu 30

C

C

A

B

C

C

C

B

C

D

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34


Câu 35

Câu 36

Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

Câu 41

Câu 42

Câu 43

Câu 44

Câu 45

Câu 46

Câu 47

Câu 48

Câu 49

Câu 50

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

Bài tập tự luyện
Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 8


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
1

Câu 1. Cho y  mx 4    2m  x 2  3
2


 Cm  .


Với m nào sau đây thì tiếp tuyến của  Cm  tại các điểm có

hoành độ bằng 1 và 3 tạo với nhau một góc có cô-sin bằng

1
7
hoặc m  
240
48
1
7
C. m 
hoặc m  
240
48
3 x
Câu 2. Cho hàm số y 
x4

3
:
13

1
7
hoặc m  
240
48
1
7

D. m 
hoặc m  
240
48
B. m 

A. m 

 C  . Hệ số góc tiếp tuyến của  C 

sao cho tiếp tuyến cách A  4; 1 một

7 2
là:
5
1
1
1
A. k  7, k 
B. k  7, k  
C. k  7, k  7
D. k  7, k 
7
7
7
x 1
4 1
Câu 3. Cho y 
 C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  sao cho khoảng cách từ điểm I   ;  tới
3x  4

 3 3
tiếp tuyến đạt giá trị lớn nhất là:
7
1
A. y  2x  1 hoặc y  x 
B. y  x  1 hoặc y  x 
3
3
7
1
C. y  x  1 hoặc y   x 
D. y  x  1hoặc y   x 
3
3
x2
Câu 4. [ĐHA09] Cho y 
 C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại
2x  3
các điểm A , B sao cho tam giác OAB cân tại O là:
A. y  x  2
B. y  x  2
C. y  x  2
D. y  x  2

khoảng bằng

Câu 5. Cho y 

x 3
2  x  1


 C  . Phương trình tiếp tuyến của  C 

biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại các

điểm A , B sao cho trung trực của đoạn thẳng AB đi qua gốc tọa độ O là:
3
5
5
3
A. y  x  hoặc y  x 
B. y  x  hoặc y   x 
2
2
2
2
5
3
3
5
C. y   x  hoặc y  x 
D. y   x  hoặc y   x 
2
2
2
2
2x
Câu 6. Cho y 
 C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  biết rằng tiếp tuyến cắt các trục tọa độ Ox , Oy
x2

lần lượt tại hai điểm A , B phân biệt sao cho AB  OA 2 là:
A. y  x  4
B. y  x  4
C. y  x  12

D. y  2x  16

Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  x 3  3x 2  5x  1 có hệ số góc nhỏ nhất là:
A. y  2x  2

B. y  2x  2

C. y  2x  2

D. y  2x  2

1
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y   x 3  x 2  5x  2 có hệ số góc lớn nhất là:
3
1
7
7
A. y  6x 
B. y  6x 
C. y  6x 
D. y  x  1
3
3
3


Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 9


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
1
Câu 9. Cho y  x 3  mx 2  x  m  1  C  . Với giá trị nào của m thì hệ số góc của tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
3
nhất của (C) là 10 :
A.m = 3
B.m = -3
C. m  3
D.m = 1; m = 3

x2  x 1
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
sao cho tiếp tuyến vuông góc với đường
x2
thẳng d : y  x  1 là:
A. y  x  5 , y  x  5

B. y  x  2  5 , y  x  2  5

C. y  x  2 2 , y  x  2 2

D. y  x  2 2  5 , y  x  2 2  5


Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

1  2x
sao cho tiếp tuyến song song với đường thẳng
2x  1

d : 4x  y  1  0 là:

A. y  4x  7

B. y  4x  7

C. y  4x  7

D. y  2x  7

1
2
Câu 12. Tọa độ các điểm trên đồ thị  C  của hàm số y  x 3  x  mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với
3
3
1
2
đường thẳng d : y   x  là:
3
3
 4
A.  1; 2  và 1;0 
B.  2;0  và  2; 
 3

38 

D.  3;  và  1; 2 
3 

xm
Câu 13. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 
có tiếp tuyến đi qua điểm A  0; 2  ?
x 1 m
2
2
A. 0  m  1
B. m 
C.  m  1
D. m  1
3
3
Câu 14. Cho hàm số y  x 4  2x 2 đồ thị  C  . Tọa độ điểm A trên trục tung sao cho qua A có thể kẻ được tiếp

C.  2; 2  và  2;1

tuyến tới  C  là:
A. A  0;a  với a 

1
3

B. A  0;a  với a  

1

3

1
1
D. A  0;a  với a 
3
3
4
2
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2x  3 tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

C. A  0;a  với a  
A. y  24x  43

B. y  8x  43

C. y  24x  5

D. y  4x  13

Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 tại điểm có tung độ bằng 2 là:
A. y  2 hoặc y  9x  2

B. y  2 hoặc y  9x  25

C. y  3 hoặc y  16x  2

D. y  2 hoặc y  9x  7

x 2  3x  4

tại các giao điểm của đồ thị với trục tung là:
x 1
C. y  7x  4
D. y  7x  4

Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. y  3x  4

B. y  7x  4

Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 sao cho tiếp tuyến đi qua A  1; 4  là:
9
7
A. y  4 hoặc y   x 
4
4

Th.s Thái Văn Quân

B. y  4 hoặc y 
ĐT: 0905153231

9
7
x
4
4

Page 10



Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
7
9
x
4
4
3
2
Câu 19. Cho hàm số y  2x  3x  12x  1 đồ thị  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho tiếp tuyến tại M đi qua gốc

C. y  1 hoặc y  3x  1

D. y  4 hoặc y 

tọa độ. Tọa độ M là:
A. M  0; 1
B. M  1;12 

C. M 1; 7 

Câu 20. Cho hai hàm số y  x 2  3x  1 và y 
chung là:
A. y  5  x

B. y  2x  3

D. M  2;3

 x 2  2x  3

có đồ thị tiếp xúc nhau. Phương trình tiếp tuyến
x 1
D. y  x  5

C. y  x  5

Câu 21. Cho hai hàm số y 

3x
x2 3
có đồ thị tiếp xúc nhau. Phương trình tiếp tuyến chung là:
 x và y 
2 2
x2

2
A. y   x  1
3

3
B. y   x  1
2

C. y 

2
x
3

D. y 


3
x
2

Câu 22. Cho ba hàm số f  x   x 2  3x  6 , g  x   x 3  x 2  4 và h  x   x 2  7x  8 có đồ thị tiếp xúc nhau.
Phương trình tiếp tuyến chung là:
B. y  2x  1

A. y  5x  7

D. y  7x  5

C. y  5x  7


f  x   g  x   h  x 
Chú ý. Ba đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  h  x  tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ 

f '  x   g '  x   h '  x 
có nghiệm đối với x .
 23

Câu 23. Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có đồ thị  C  và điểm A  ; 2  . Có bao nhiêu tiếp tuyến qua A với
 9

đồ thị  C  :
A.1

B.2


C.3

D.4

Câu 24. Phương trình tiếp tuyến qua A  6;5 của đồ thị  C  : y 

B. y  x  1 , y 

A. y  2x  7 , y  x  1

C. y  x  1, y 

x2
là:
x2

1
7
x
4
2

1
7
D. y  x  1 , y   x 
4
2

7

1
x
2
4

Câu 25. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  mx  9 tiếp xúc với đồ thị y  x 4  8x 2  7 ? A. m  0
B. m  1

C. m 

1
2

Câu 26. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. – 2

B. 2

Th.s Thái Văn Quân

C. 0
ĐT: 0905153231

D. m  4

x4 x2
  1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng
4
2
D. Đáp số khác

Page 11


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
Câu 27. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. – 2

B. 2

D. – 1

C. 1

Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. y = -x - 3

x 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:
x 1

B. y = -x +2

4
tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:
x 1

C. y = x - 1

D. y = x + 2


Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

1
1 
tại điểm A  ;1 có phương trình là:
2x
2 

A. 2x - 2y = -1

C. 2x + 2y = 3

B. 2x - 2y = 1

D. 2x + 2y = -3

Câu 30. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y 
A. -1

B. 0

1
là:
x 1
2

D. Đáp số khác

C. 1


Dạng 4: Đạo hàm cấp cao
Phương pháp
1. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x thuộc (a; b). Nếu hàm số y = f’(x) có đạo hàm tại x thì
ta gọi là cấp hai của hàm số y = f(x) và ký hiệu y '' hoặc f ''(x)  f '(x) . Đạo hàm cấp n của
/

hàm f(x) là f ( n )  x  = f ( n 1)  x  

/

2. Một số công thức đạo hàm cấp cao

1/

x 
k

n

 k  k  1 ...  k  n  1 x k n (n  k)

n



 sin  x  n 
2


3/  sin x 


5/

 cos x 
 1 

n

n

7/ 

 1 x 

1  x 

n

6/ cos  ax  b 


n!

n

x

4/ sin  ax  b 




 cos  x  n 
2


  1

e 

2/

1



8/ 
 ax  b 

n 1

n

n

 ex



 a n .sin  ax  b  n 
2



n



 a n .cos  ax  b  n 
2


  1

a n .n!

n

 ax  b 

n 1

Bài tập tự luyện
Câu 1. Cho hàm số y 
A. y" 

14
(x  4)3

x 3
. Tính y kết quả là:
x4


B. y" 

14
(x  4) 2

C. y" 

7
(x  4)3

D. y" 

7
(x  4)3

Câu 2. Cho hàm số y  x.cos x . Biểu thức 2(cos x  y )  x(y  y) có giá trị:
Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 12


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
A. 1

B.0

C. 5


D. -1

x2 1
Câu 3. Cho f (x) 
. Đạo hàm cấp n f (n) (x) , với n  2 của hàm số là:
x
A. f (n)  (1)n

n!
x n 1

B. f (n)  (1)n 1

n!
x n 1

C. f (n)  (1)n 1

D. f (n)  (1)n 1

1
x n 1
n!
x 2n 1

Câu 4. Đạo hàm cấp n  2  n  k  của hàm số y  x k là:
A.  x k 

n


 1.2...  n  k  x k n

B.  x k 

C.  x k 

n

 k  k  1 ...  k  n  x k n

D.  x k 

n

 1.2...k.x k n

n

 k  k  1 ...  k  n  1 x k n

Câu 5. Đạo hàm cấp n  n  2  của hàm số y = sinx là:

C.  sin x 

n



 cos  x  n 

2


n



  sin  x  n 
2


n



 sin  x  n 
2


B.  sin x 

n



 sin  x  
2


D.  sin x 


A.  sin x 

Câu 6. Đạo hàm cấp n  n  2  của hàm số y = sin  ax  b  là:
A. sin  ax  b 

n



 .sin  ax  b  n 
2


B. sin  ax  b 

n



 a n .sin  ax  b  
2


D. sin  ax  b 

C. sin  ax  b  

n




 a n .sin  ax  b  n 
2


n

 a n .cos  ax  b 

Câu 7. Đạo hàm cấp n  n  2  của hàm số y = cos x là:
n



 cos  x  
2


B.

 cos x 

n



 cos  x  n 
2



D.

 cos x 

A.  cos x 
C.  cos x 

n

n



 sin  x  n 
2



  cos  x  n 
2


Câu 8. Đạo hàm cấp n  n  2  của hàm số y = cos  ax  b  là:
A. cos  ax  b  

n




 a n .cos  ax  b  
2


n



 a n .cos  ax  b  n 
2


n



 cos  ax  b  n 
2


B. cos  ax  b  

n

 a n .sin  ax  b 

D. cos  ax  b  

C. cos  ax  b 


Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 13


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
Câu 9. Đạo hàm cấp n  n  2  của hàm số y =

 1 
A. 

 1 x 

n

 1 
C. 

 1 x 

  1

n

  1

 1 
B. 


 1 x 

n!

n

1  x 

n 1

1  x 

2n

Câu 10. Đạo hàm cấp n  n  2  của hàm số y =

 1 
A. 
 ax  b 

n

 1 
C. 
 ax  b 

n

  1


n!

n

  1

 ax  b 
n

n

 1 
D. 

 1 x 

n!

n

1
là:
1 x

n 1

a n .n

 ax  b 


2n

  1

n

n

n

  1

1  x 

n 1

1

n

1  x 

n 1

1
là:
ax  b

 1 

B. 
 ax  b 

n

 1 
D. 
 ax  b 

n

  1

a n .n!

n

  1

 ax  b 

n 1

an

n

 ax  b 

n 1


Câu 11. Đạo hàm cấp 4n của hàm số y = sin 2 x là:
A. f (4n) (x)  24n 1 cos x

B. f (4n) (x)  24n sin 2x

C. f (4n) (x)  24n 1 cos 2x

D. f (4n) (x)  24n 1 sin 2x

Câu 12. Đạo hàm cấp 2n của hàm số f(x) = cos2 x là:
A. f (2n) (x)  22n 1 cos x

B. f (2n) (x)  22n sin 2x

C. f (2n) (x)  22n 1 cos 2x

D. f (2n) (x)   1 22n 1 cos 2x
n

Câu 13. Đạo hàm cấp 5 của hàm số f(x) =  4  x  là:
5

A. f (5) (x)  120

B. f (5) (x)  60(4  x)

C. f (5) (x)  0

D. f (5) (x)  1


Câu 14. Đạo hàm cấp n ( n > 1) của hàm số f(x) =

A. f (x) 
(n)

C. f (n) (x) 

 1

n

(2  x)

n
n 1

n!
(2  x) 2n

 1

n

B. f (x) 

n!
(2  x) n 1

D. f (n) (x) 


n!
(2  x) n 1

(n)

Câu 15. Đạo hàm cấp n ( n > 1) của hàm số f(x) =
Th.s Thái Văn Quân

1
là:
2 x

ĐT: 0905153231

x2
là:
1 x

Page 14


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11

 1

A. f (x) 
(n)

C. f (n) (x) 


n

n

(1  x)

 1

n

(1  x)

Gợi ý: f(x) =

n 1

n!
n 1

B. f (n) (x) 

n!
(1  x) 2n

D. f (n) (x) 

n!
(1  x) n 1


x  2 x 1 1
1

 1
1 x
1 x
1 x

Câu 16. Đạo hàm cấp n  n  2  của hàm số y =
A. y n    1

C. y

n

  1

Gợi ý: y =

2n

n

 2x  3

B. y n    1

n 1

2n.n!


n

 2x  3

4x  7
là:
2x  3

D. y

2n

n

n!

n

  1

 2x  3

n 1

2n.n!

n

 2x  3


n 1

4x  7
1
 2
2x  3
2x  3

Đáp án bài tập tự luyện
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

B


C

D

A

B

C

D

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

A


B

C

D

A

B

C

D

Sử dụng đạo hàm tìm giới hạn
Bài tập tự luyện
Câu 1. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 2

A.3

x3  8
là:
x2  4

B. 2

C. 1

2x 2  3x  2

là:
x 2
x2
C. 4

D.

1
2

Câu 2. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.3

B. 5

3 
 1
Câu 3. Kết quả của phép tính giới hạn lim 
là:

x 1  1  x 1  x 3 

A.0
B.1
C. -1

D. -7

D. -3


 x2

x4

Câu 4. Kết quả của phép tính giới hạn lim  2
 là:
2
x 1 x  5x  4
3(x  3x  2) 

A.3
B.1
C. -1
D. 0
Th.s Thái Văn Quân

ĐT: 0905153231

Page 15


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
1 
 2
Câu 5. Kết quả của phép tính giới hạn lim  2

 là:
x 1 x  1
x 1 


1
1
3
A. 
B.
C. 
2
2
2

D. 2

x 4  16
là:
x 2 x 3  2x 2
C. 16

D. 4

1  x  x 2  x3
là:
x 1
1 x
C. 2

D. 4

(1  5x)(1  9x)  1
là:
x 0

x
C. 9

D. 14

Câu 6. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A. 5

B. 8

Câu 7. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.0

B. 2

Câu 8. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.5

B. 45

Câu 9. Kết quả của phép tính giới hạn lim

xm  1

x1

A.

m
n


xn  1

n
m

B.

C.

Câu 10. Kết quả của phép tính giới hạn lim

m 1
n 1

x  5x5  4 x6
(1  x)2
C. -10

x1

A.5

là:

B.10

D. 0

là:

D.-5

x 3  5x 2  3x  9
là:
x 3
x 4  8x 2  9
C. 0

Câu 11. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.1

B.4

Câu 12. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 9

A.

1
54

1
18

B.

Câu 13. Kết quả của phép tính giới hạn lim

x 3
là:

9x  x 2
1
C.
37
4x  1  3

x2  4

x2

A.

1
6

B.

1
12

C.

Câu 14. Kết quả của phép tính giới hạn lim

x

x0

A.


1
2

Câu 15. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 0

Th.s Thái Văn Quân

1
54

D.

1
27

D.

1
7

là:

C. 1

B.0

D.
là:


1
9

1  x2  1

D.-1

1 x  1 x
là:
x

ĐT: 0905153231

Page 16


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
A.

1
2

B.0

C. 1
2x  3  x  2
là:
3x  3
1
C.

5

Câu 16. Kết quả của phép tính giới hạn lim

x 1

A.

1
4

B.0

x2  x
là:
x 1
x 1
1
C.
2

D.

1
7

D.

1
6


Câu 17. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A. 3

B.2

Câu 18. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 0

A.

3
4

B. 

3
4

x  1 1
là:
3  2x  9
3
C.
2

2 a

B. 


1
a

x  2  2x
là:
x 1  3  x
1
C. 
4

Câu 20. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 2

A.

3
4

B. 

3
4
3

Câu 21. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 0

A.

3

4

B. 

3
4
5

Câu 22. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 0

A. 1

B. 

1
4
3

Câu 23. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 1

A. 2

B.

2
3

, với a > 0 là:


x2  a2
1
C.
2a

x a

1

D.1

x  a  x a

Câu 19. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.

D.4

x 1  3 x 1
là:
2x  1  x  1
2
C. 
3
5x  1  1
là:
x
1
C.

3
2x  1  1
là:
x 1
1
C.
3

a
a

D.

D.0

D.

4
3

D. 1

D. 3

(1  x )(1  3 x )(1  4 x )(1  5 x )
là:
x 1
(1  x)4
1
1

C.
D.
120
60

Câu 24. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A. -1
Th.s Thái Văn Quân

B.

2
99

ĐT: 0905153231

Page 17


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11

x2  1  1

Câu 25. Kết quả của phép tính giới hạn lim

x0

2

x  16  4


2
B.
13

A. 4

C.-3

Câu 26. Kết quả của phép tính giới hạn lim 3
x 0

A.2

là:
D.

1
4

D.

1
2

x
là:
1  x 1

B. 3


C.-3

x5  x3  2
là:
3
x 1
x 1
C.24

Câu 27. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.13

B. 21

x2 x
là:
4x  1  3

Câu 28. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 2

A.

3
4

B.

5

3

C.2

x 1

2

1
2

B.

D. 

3
4

D. 

3
2

x2 1  x 1
là:
x 1

Câu 29. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.


D. 18

C.2

x 1
là:
4x  4  2
3

Câu 30. Kết quả của phép tính giới hạn lim 3
x 1

A. -1

B.1

C.2

1 x  3 1 x

Câu 31. Kết quả của phép tính giới hạn lim

x

x0

A. -1

B.


1
4

C.

1 x 1

Câu 32. Kết quả của phép tính giới hạn lim

x0 3 1 

3
4

1
4

x 1

B.

1
2

D.

1
2

D.


3
2

D.

3
13

D.

1
24

là:

1
6

là:

5
6
3
2 1 x  8  x
Câu 33. Kết quả của phép tính giới hạn lim
là:
x 0
x
13

13
5
A.
B.
C.
12
6
6

A.

D.

C.

x4 x
là:
x 2  5x  4
1
C.
16

3

Câu 34. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 4

A.

1

12

Th.s Thái Văn Quân

B. 

1
18

ĐT: 0905153231

Page 18


Tài liệu trắc nghiệm Đạo hàm 11
1  4x  3 1  6x
là:
x

Câu 35. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 0

A.

1
12

B. 

1

3

C. 0
3

Câu 36. Kết quả của phép tính giới hạn lim
x 2

A.

1
4

B. 

C. 0
3

8x  11  x  7

B. 

2
55

C.

Câu 38. Kết quả của phép tính giới hạn lim 3
x 0


B. 6

A. 11

x 0

A. 13

B. 4

Câu 40. Kết quả của phép tính giới hạn lim
7
143

D. 

13
79

1  8x  1  6x
là:
x2
C. 2

D. 3

3

3


8x  11  x  7

7
155

B.

5
54

D. 3

x2

A.

1
3

x
là:
8 x  3 8 x
C. 10
2

Câu 39. Kết quả của phép tính giới hạn lim

D. 
là:


x2  3x  2

x2

7
54

1
2

10  x  x  2
là:
x2

2
3

Câu 37. Kết quả của phép tính giới hạn lim
A.

D.

2 x2  5x  2
7
C. 
162

2

là:

D.

7
162

Đáp án tự luyện
Câu 1
A
Câu 11
C
Câu 21
D
Câu 31
C

Câu 2
B
Câu 12
D
Câu 22
A
Câu 32
D

Th.s Thái Văn Quân

Câu 3
C
Câu 13
A

Câu 23
B
Câu 33
A

Câu 4
D
Câu 14
B
Câu 24
D
Câu 34
B

Câu 5
A
Câu 15
C
Câu 25
A
Câu 35
C

ĐT: 0905153231

Câu 6
B
Câu16
D
Câu 26

B
Câu 36
D

Câu 7
C
Câu 17
A
Câu 27
C
Câu 37
A

Câu 8
D
Câu 18
B
Câu 28
D
Câu 38
B

Câu 9
A
Câu 19
C
Câu 29
A
Câu 39
C


Câu 10
B
Câu 20
C
Câu 30
B
Câu 40
D

Page 19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×