Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bang phan loai khoang san

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.44 KB, 1 trang )

Địa chất các mỏ khoáng Sản Không kim loại
Bảng 2: Bảng Phân loại nguồn gốc các mỏ khoáng
Loạt
Mỏ
Nhóm Mỏ Lớp Mỏ Các Khoáng Sản Liên Quan
Magma
Magma dung ly S(trong hợp chất sunfur)
Magma sớm
Kim cơng, Granat trang sức, Olivin trang sức(peridotcryzolit)
Magma muộn Saphire, Cryzolit, đá Gabro, đá Granit, đá Basalt để đúc đá
Carbonatit Fluorit, Phlogopit, P(apatit), S ( thạch cao), Ametit(TA tím), Cryzolit, đá xây dựng carbonat
Pegmatit đơn giản Nguyên liệu TA+ Felspar ( gốm sứ)
Pegmatit tái kết tinh Nguyên liệu TA+ Felspar& Muscovit
Pegmatit trao đổi thay
thế
TA+ Fluorit quang học,TA trang sức, Topar, Turmalin, Beryl, Cryzoberyl, amazonit
Pegmatit khử Silic Saphire(trong fụ lớp đá carbonat),
Skarn
Skarn vôi Ruby, Shaphire, Dematoit, Spinel, Volastonit
Skarn magiê Đá quý Corindon đỏ( Rubi), xanh( Saphire), đá trang sức (Granat, spinen), S(quặng sunphur),P (apatit), Mica( Phlogopit),
Asbest
Skarn silicat Đá trang sức Scapolit (75-n)Na4[AlSi3O8]ClCa4[Al2Si2O8]{SO4, CO3}
Nhiệt dịch
Nhiệt dịch nhiệt dộ
cao
Beryl( Be
3
Al
2
Si
6


O
18
), Alexandrit(Olizoberyl) , TA ( quang học), TA màu{ TA màu vàng: Xitin; màu tím: ametit ; màu đen:
marion; ám khói: raukhotopar}, Topar, Turmalin
Nhiệt dịch nhiệt độ
trung bình
Barit, Fluorit, Beryl( Emerot),TA các màu, Cryzoberyl, Asbest
Nhiệt dịch nhiệt độ
thấp
Talc, Pyrophylit, alunit, Kaolinit, Zeolit, Spar băng đảo(loại canxit trong suốt có khả năng phân dị ánh sáng tạo nicôn phân
cực ánh sáng)
Ngoại
Sinh
Phong hoá
Phong hoá cơ học
( eluvi: tàn tích;
deluvi: sờn tích;
proluvi: lũ tích)
Các dạng đá quý: Kim cơng, Tuamalin, Topar, Corindon, Beryl, TA các màu; các nguyên liệu cao nhôm, ngọc bích
Phong hoá hoá học (Fụ
lớp Tàn d vàThấm
đọng)
P(phosphorir), S(sunfur) , các loại muối, magnezit, thạch cao anhydrit
Trầm tích
Trầm tích cơ học
( aluvi: bồi tích)
Cát, cuội , sỏi, sạn, sét TA, các dạng đá quý, đá bán quý: spinen, granat, olivin, mã não
Trầm tích hoá học P, muối khoáng, đá Carbonat, zeolit, trầm tích than, dầu, khí đốt
Biến
Mỏ bị biến chất P, S

Mỏ biến chất Vật liệu XD, vật liệu mài cao cấp( Silimanit, andaluzit, kyanit), đá hoa, Graphit, vật liệu cách điện( mica, serpentin, asbest)

Sv Thực Hiện: Nguyễn Văn Thanh Lớp Địa Chất B K50

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×