Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

HH6 (tiêt1-tiết7)-mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.86 KB, 66 trang )

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6

Ngày son: 23/8/2008
Chơng I
Đoạn thẳng
Tiết 1: ĐIM - NG THNG
A- Mục tiêu
1. Kin thc:- HS hiểu điểm là gì ? Đờng thẳng là gì ?
- Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đờng thẳng
2. K nng :- Biết vẽ điểm, đờng thẳng
- Biết đặt tên cho điểm đờng thẳng
- Biết ký hiệu điểm, đờng thẳng
- Biết sử dụng ký hiệu
;

.
3. Thỏi : Hng thỳ hc tp , liờn h toỏn hc vi thc t
B- Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, bảng phụ
HS: Sách, vở, thớc thẳng
C- TIếN TRìNH BI DạY :
I. n nh tổ chức : (2ph)
Kim tra s s : Lớp 6-7 : ......................................
II. Kiểm tra: (3ph)
Sách vở đồ dùng của HS
III. Dạy v học b i m i : (32ph)
1/ t vn : Hỡnh hc n gin nht ú l im. Mun hc hỡnh hc trc ht
phi bit v hỡnh . Vy im c v nh th no ? ng thng c v nh
th no ?Quan h gia im v ng thng ?
2/ D y h c b i m i :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:
- GV nêu hình ảnh của điểm, cách đặt
tên cho điểm.
- HS quan sát hình 1 sgk : đọc tên các
điểm, cách vẽ điểm, nói cách viết tên
điểm, cách vẽ điểm.
- HS quan sát bảng phụ: Hãy chỉ ra điểm
. D . E
. B . C
- HS quan sát hình 2 sgk: Đọc tên điểm
trong hình
- HS nêu cách hiểu hình 2
1. Một điểm mang 2 tên A và C
2. Hai điểm A và C trùng nhau
- GV thông báo:
1) Điểm
- Cách vẽ điểm: 1 dấu chấm nhỏ
- Cách viết tên điểm: Dùng các chữ cái in hoa
- Ba điểm phân biệt: A, B, C
. A . B
. C
- Hai điểm trùng nhau: A và C
A . C
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm.
Một điểm cũng là một hình.

1
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- Hai điểm phân biệt là hai điểm không
trùng nhau.

- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp
điểm
- Điểm cũng là 1 hình. là hình
đơngiảnnhất.
* Hoạt động 2:
- GV nêu hình ảnh của đờng thẳng
- HS quan sát hình 3 sgk:
đọc tên các đờng thẳng, cách vẽ các đ-
ờng thẳng, nói cách viết tên các đờng
thẳng, cách vẽ đờng thẳng.
- GV lu ý : Đờng thẳng không bị giới
hạn về hai phía, đờng thẳng là một tập
hợp điểm.

* Hoạt động 3:


- HS quan sát hình 4 sgk:
- GV diễn đạt quan hệ giữa các điểm A,
B với đờng thẳng d bằng các cách khác
nhau, viết ký hiệu: A

d , B

d.
- HS vẽ hình 5 sgk, trả lời các câu hỏi a,
b, c trong sgk
- Câu a GV yêu cầu HS diễn đạt bằng
2) Đ ờng thẳng
- Vẽ đờng thẳng bằng một vạch thẳng

- Dùng các chữ cái in thờng để đặt tên cho các
đờng thẳng
- Hai đờng thẳng a và p
3) Điểm thuộc đ ờng thẳng. Điểm không
thuộc đ ờng thẳng.
A

d , B

d.
* áp dụng:
a
. G . E
. B
. C . M . N
a)+ Điểm C thuộc đờng a
+ Điểm E không thuộc a
b) C

a ; E

a
c) Hai điểm B, G

a
Hai điểm M, N

a

a

p
d
. B
A
2
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
cách khác nhau
- GV thông báo quan hệ điểm thuộc
(không thuộc) đờng thẳng bằng cách
khác nhau với mức độ trừu tợng khác
nhau: với một đờng thẳng bất kỳ, có
những điểm thuộc đờng thẳng đó và có
những điểm

đờng thẳng đó.
-Đặt tên cho các điểm và đờng thẳng ?
-HS xem hình vẽ SGK
-Cho biết điểm A thuộc đt nào ?
-Cho biết điểm B thuộc đt nào ?
-Những đt nào đi qua điểm B ?
-Những đt nào đi qua điểm C ?
-Điểm D nằm trên đt nào ?
-GV yêu cầu HS lên bảng làm BT 4
Cách viết
thông thờng
Hình vẽ Kí hiệu
Điểm M
Đờng thẳng a
M


a
. N a
* Bài 1 /104
Bài 3/104
a) A

n ; A

q
B

m ; B

n ; B

p
b) C

m ; C

q
c) D

q
D

m, n, p
Bài 4/105
Vẽ hình: . a
a) C


a C
b) B

b b
. B
IV. Củng cố : (3ph)
- GV chốt lại kiến thức trọng tâm của bài.
V. H ớng dẫn về nhà: (5ph)
- Học bài theo sgk và vở ghi
- Làm các bài tập: 2,5,6 /104,105 sgk.

a
M
.
.
3
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày son: 29/8/2008
Tiết 2:
BA I M TH NG HNG
A- Mục tiêu
1. Kin thc:
- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Quan hệ điểm nằm giữa 2 điểm ?
- Nắm chắc trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2. K nng :
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng
- Sử dụng đợc các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa
3. Thỏi :Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận
B- Chuẩn bị:

GV: Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu.
HS: Sách, vở, thớc thẳng.
C- TIếN TRìNH Tổ BI DạY :
i/ n nh t chc : ( 2ph)
- Kim tra s s :
- Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Kiểm tra b i c : ( 5ph)
* HS 1: Vẽ đờng thẳng a. Vẽ A

a ; C

a ; D

a
Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu A

a .
* HS 2: Vẽ đờng thẳng b. Vẽ S

b ; T

b ; R

b
Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu R

b .
III/ D y v h c b i m i : (20ph)
1) t vn : Qua kim tra bi c , GV gii thiu : ba im A, B , C thng hng . Vy
th no l ba im thng hng ? Ba im khụng thng hng ? Cỏch v ?

2) Dy hc bi mi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1 :
- GV: Từ bài kiểm tra của HS GV khẳng
định 3 điểm A, C, D thẳng hàng
- GV? Thể nào là 3 điểm thẳng hàng?
- HS trả lời dựa vào hình 8a
- GV: khi nào thì 3 điểm không thẳng
hàng?
- HS trả lời dựa vào hình 8b.
- GV yêu cầu HS nói cách vẽ 3 điểm thẳng
hàng.
- HS: Vẽ đờng thẳng rồi lấy 3 điểm thuộc
đờng thẳng ấy.
1- Thế nào là ba điểm thẳng hàng
+ Khi 3 điểm cùng thuộc 1 đờng thẳng ta nói
chúng thẳng hàng
. . .
A C D
+ Khi 3 điểm không cùng thuộc bất kỳ đờng
thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng
. B
. .

4
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- GV yêu cầu HS nói cách vẽ 3 điểm
không thẳng hàng.
- HS: Vẽ đờng thẳng rồi lấy 2 điểm thuộc
đờng thẳng ấy. Và 1 điểm không thuộc đ-

ờng thẳng ấy.
* Củng cố: HS làm bài tập 10 a, c sgk? Tr-
ờng hợp? (6 trờng hợp)
- GV: để nhận biết đợc 3 điểm cho trớc có
thẳng hàng hay không ta làm thế nào?
- HS trả lời: dùng thớc thẳng để kiểm tra
* Củng cố: HS làm bài 8 sgk
Hoạt động 2
- HS quan sát hình 9 sgk
- GV gọi hs đọc các cách mô tả vị trí tơng
đối của 3 điểm thẳng hàng trên hình đó.
- GV yêu cầu HS vẽ 3 điểm A, B, C
thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai
điểm B, C.
- GV: gọi 1 hs lên bảng vẽ
- GV: Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy
điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
- GV nhận xét ghi = phấn màu
* Củng cố: HS làm bài tập 11 sgk
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu.
Giáo viên gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
A C
+ áp dụng :
Bài 10 a) Vẽ 3 điểm M , N , P thẳng hàng
. . .
M N P
b) Vẽ 3 điểm T, Q, R không thẳng hàng
. .
T Q
. R

Bài 8
- 3 điểm A, M, N thẳng hàng
2. Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
. . .
A C B
Với 3 điểm thẳng hàng A, B, C nh trên ta nói:
- A, C nằm cùng phía đối với B
- C, B nằm cùng phía đối với A
- A, B nằm khác phía đối với C
- Điểm C nằm giữa 2 điểm A, B
* Nhận xét:
Trong 3 điểm thẳng hàng ,có 1 điểm và chỉ 1
điểm nằm giữa 2 điểm còn lại

5
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
IV/ Củng cố: ( 13ph)
a. Học sinh:Vẽ 3 điểm M, N , P thẳng hàng sao cho điểm N nằm giữa 2 điểm M và P
- Giáo viên chú ý:2 trờng hợp hình vẽ
b. Học sinh vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm B không nằm giữa 2 điểm A và C
- Giáo viên chú ý:có 2 trờng hợp hinh vẽ
c. Học sinh làm bài tập 9 sgk : gọi tên
- Tất cả các bộ 3 điểm thẳng hàng
- Hai bộ 3 điểm không thẳng hàng
- Điểm nằm giữa 2 điểm khác
+ Giáo viên gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời.
V/ H ớng dẫn về nhà : (5ph)
- Học thuộc bài theo sgk + vở ghi
- Học thuộc nhận xét về quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
- Làm bài tập 13, 14, 12 sgk

* Gợi ý bài 14:
Trồng theo hình ngôi sao năm cánh, hãy tìm các cách khác.

6
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày son: 04/9/2008
Tiết 3: đờng thẳng đi qua hai điểm
A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm đợc có một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
2.Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm.
Rèn luyện t duy: Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng trên mặt phẳng:
Trùng nhau; phân biệt, cắt nhau, song song.
3.Thái độ: Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm A, B.
B- Chuẩn bị:
- GV: SGK, thớc thẳng, phấn màu.
- HS: SGK, thớc thẳng.
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
I/ n nh tổ chức:
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Kiểm tra b i c :
- HS1: Chữa bài 12 (SGK)
- HS2: Chữa bài 13 (SGK)
III/ D y h c b i m i : (25ph)
1. t vn : Cú bao nhiờu ng thng i qua 2 im ? Cỏch v ?
2. Dy hc bi mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: Vẽ đờng thẳng:
- GV: Cho 1 điểm A GV yêu cầu HS vẽ đ-
ờng thẳng đi qua A. Nêu cách vẽ?

- GV ? vẽ đợc mấy đờng thẳng.
- HS vẽ ra nháp và trả lời: Vô số đờng
thẳng.
- GV: Cho thêm điểm B khác điểm A. Hãy
vẽ đờng thẳng đi qua A, B
- HS vẽ vào vở, GV vẽ lên bảng.
- GV? Muốn vẽ điểm đi qua 2 điểm A, B ta
làm nh thế nào?
- GV? vẽ đợc mấy đờng thẳng ?
- HS trả lời
- GV nêu nhận xét, ghi bằng phấn màu lên
bảng, đóng khung.
- Củng cố: HS làm BT 15 (SGK)
1. Vẽ đ ờng thẳng
A B
Nhận xét:
Có 1 đờng thẳng và chỉ một đờng thẳng
đi qua 2 điểm A, B.
2. Tên đ ờng thẳng:
C
1
: Đặt tên bằng 1 chữ cái thờng
C
2
: Lấytên 2 điểm thuộc đờng thẳng để
đặt tên cho đờng thẳng.
C
3
: Đặt tên đờng thẳng bằng 2 chữ cái
thờng.

a
A B

7
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Hoạt động 2: Tên đờng thẳng:
- GV ? ta đã biết cách đặt tên cho đờng
thẳng nh thế nào?
- HS: Bằng 1 chữ cái thờng.
- GV thông báo các cách đặt tên khác cho
đờng thẳng.
- HS đọc tên các đờng thẳng: đờng thẳng a,
đờng thẳng AB ( hoặc BA), đờng thẳng xy (hoặc
yx).
- Củng cố: HS làm SGK
- HS gọi tên đờng thẳng.
- GV ? có bao nhiêu cỏch gọi ?
- GV nêu các khái niệm trùng nhau.
Hoạt động 3: Vị trí tơng đối của hai đờng
thẳng?
- GV thông báo: Các đờng thẳng có thể
trùng nhau hoặc phân biệt.
- GV vẽ hai đờng thẳng phân biệt có 1 điểm
chung, không có điểm chung nào, nêu khái niệm
hai đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau.
- HS vẽ vào vở.
- GV ? hai đờng thẳng phân biệt có những
vị trí nào?
- HS đọc chú ý (SGK)
- GV? Cho 2 đờng thẳng trên mặt phẳng có

những vị trí nào có thể xảy ra ?
- GV lu ý: ở lớp 6 khi nói 2 đờng thẳng mà
không nói gì thêm ta hiểu đó là 2 đờng thẳng
phân biệt
Hoạt động 4: Kiến thức bổ sung
- GV yêu cầu HS:
a) Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau mà giao điểm nằm
ngoài trang giấy.
b) Vẽ hai đờng thẳng song song bằng 2 lề của th-
ớc thẳng hoặc sử dụng dòng kẻ của trang giấy.
x y
A B C
Có 6 cách gọi tên đờng thẳng: AB, BA,
AC, CA, BC, CB.
3. Đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song
song.
+ Hai đờng thẳng AB, BC trùng nhau khi
A, B C thẳng hàng
+ Hai đờng thẳng AB, AC chỉ có 1 điểm
chung A. Ta nói chúng cắt nhau và A là
điểm giao điểm của 2 đờng thẳng đó.
A B
C
+ Hai đờng thẳng xy,zt không có điểm
chung nào, ta nói chúng song song với
nhau.
x y
z t
Chú ý: ( SGK 109)
IV/ Củng cố:

Bài 16
a) Bao giờ cũng có 1 điểm đi qua hai điểm cho trớc
b) Vẽ đờng thẳng đi qua 2 trong 3 điểm cho trớc rồi quan sát xem đờng thẳng đó có đi
qua điểm thứ 3 hay không?
- HS làm BT 17 ( SGK)
Bài 17:

8
?
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Có tất cả 6 đờng thẳng? AB, BC, CA, CD, DA, BD
A B
- HS làm BT 19 ( SGK)
Bài 19: Vẽ đờng thẳng XY cắt d
1
tại Z cắt d
2
tại T
d
1
d
2
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình và trả lời.
V/ H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK.
- Làm BT 18, 20, 21 ( SGK) 17, 18 ( SBT)
- Chuẩn bị cho giờ TH sau: Mỗi nhóm chuẩn bị 3 cọc tiêu, 1 dây dọi.

9
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6

Ngày son: 10/9/2008
Tiết 4

Thực hành: trồng cây thẳng hàng
A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về ba điểm thẳng hàng
Nội dung: chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
+ Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây A B đã có bên lề đờng.
2.Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng trng cõy hoc chụn cỏc cc thng hng da trờn khỏi nim ba
im thng hng .
3.Thái độ: HS có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế
B- Chuẩn bị:
- GV: Phân công dụng cụ thực hành
- HS: Cọc tiêu , dây dọi
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
I/ n nh tổ chức: (2ph)
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Ki m tra b i c (8ph)
- HS1: Chữa bài 18 (SGK) Phát biểu nhận xét về đờng thẳng đi qua 2 điểm
- HS2: Chữa bài 20 (SGK) Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
- HS3: nếu kết quả của bài tập 21?
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa số đờng thẳng và số giao điểm.
III/ D y h c b i m i :( 25ph)
1. t vn :Lm th no trng cõy thng hng ?
2. Dy hc bi mi :
Thực hành: trồng cây thẳng hàng
HĐ1: GV nêu nhiệm vụ của giờ thực hành và ghi bảng
a) Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
b) Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B đã có sẵn lề đờng

HĐ2: GV kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm hs
- Mỗi nhóm:
+ 3 cọc tiêu
+ 1 dây dọi
HĐ3: GV hớng dẫn hs cách làm
+ Bớc 1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm
+ bớc 2: Em thứ nhất đứng ở A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một điểm C

10
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
+ Bớc 3: Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em
thứ nhất thấy cọc tiêu A che lấp 2 cọc tiêu B và C. Khi đó ba điểm A, B, C thẳng
hàng.
HĐ4: GV chia vị trí thực hành cho các nhóm
- HS thực hành theo nhóm
- GV theo dõi hs thực hành
- GV kiểm tra kết quả thực hành của hs
IV/ Củng cố: (5ph)
- Nhắc nhở HS thu gọn đồ dùng thực hành
- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành
V/ H ớng dẫn hs về nhà (5ph)
-Làm các bài tập: 16 ; 19; 21; 22 sbt
-Xem trớc bài tia.



11
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6

Ngày son : 17/9/2008

Tiết 5

Tia - LUY N T P
A- Mục tiêu :
1.Kiến thức: Học sinh định nghĩa mô tả tia bằng nhiều cách khác nhau
Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau
2.Kỹ năng: Học sinh biét vẽ tia, biết viết tên và cách đọc tên một tia
Phân biệt hai loại tia chung gốc
3.Thái độ: HS đợc rèn tính chính xác khi phat biểu các mệnh đề toán học, rèn luyện
khả năng vẽ hình, quan sát nhận xét của hs
HS có ý thức quan sát nhận biết phát biểu gẫy gọn mệnh đề
B- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng , bút khác màu.
C- TIếN TRìNH BI DạY
I/ n nh tổ chức: (2ph)
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Ki m tra b i c (8ph)
Vẽ đờng thẳng xy, vẽ điểm 0 thuộc đờng thẳng xy
III/ D y h c b i m i : (25ph)
1. t v n : Qua ki m tra bi c , im O chia ng thng xy thnh hai tia Ox v Oy .
Vy tia l gỡ? Hai tia i nhau ? Hai tia trựng nhau ?
2. D y h c b i m i :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:
- GV vẽ đờng thẳng xy,
điểm 0


xy
- GV? Điểm 0 Chia đờng thẳng xy
thành mấy phần?
- GV giới thiệu: Hình gồm điểm 0
và phần đờng thẳng là 1 tia
- GV? Thế nào là 1 tia gốc 0
- HS đọc định nghĩa sgk
- GV giới thiệu tên của 2 tia là Ox,
Oy, còn gọi là nửa đờng thẳng
Ox, Oy
- GV nêu cách đọc cách viết tên 1
tia
- GV iu ý cho HS khi đọc hay viết
1) Tia gốc 0
.
x o y
a)Định nghĩa: < SGK/111>
- Tia Ox ( còn gọi là nửa đờng thẳng Ox)
- Tia Oy ( còn gọi là nửa đờng thẳng Oy)
Bài 25 : Cho 2 điểm A, B vẽ:
a) Đờng thẳng AB
. .
A B

12
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
tia phải đọc hay viết tên gốc trớc.
- HS đọc hình 27 sgk
- GV lu ý cách vẽ tia, nhấn mạnh
tia ox bị giới hạn ở điểm 0, không

bị giới hạn về phía x
- Củng cố: HS làm bài 25 vào vở
Hoạt động 2
- GV? 2 tia Ox và Oy trên hình có
đặc điểm gì?
- ( 2 tia chung gốc, tạo thành 1 đ-
ờng thẳng)
- GV: Giới thiệu 2 tia Ox , Oy đối
nhau
- GV: 2 tia đối nahu phải có những
điều kiện gì?
- GV giới thiệu: điểm 0 là gốc chung
của 2 tia đối nhau Ox, Oy.
- GV? Em có nhận xét gì về mỗi
điểm trên đthẳng
- HS nhận xét nh SGK
- Củng cố : GV treo bảng phụ
- GV hỏi Hai tia Ox, Om, 2 tia Ax,
Ax
,
có phải là 2 tia đối nhau không?
Thoả mãn điều kiện 2
- HS làm SGK
HS quan sát và hình vẽ trả lời
- HS có thể trả lời: 2 tia Ax, AB đối
nhau , gv chuyển ý : 2 tia trùng nhau

Hoạt động 3 :
b) Tia AB
. .

A B
c) Tia BA
. .
A B
2) Hai tia đối nhau
2 tia Ox và Oy :
- Chung gốc
- Cùng tạo thành 1 đờng thẳng xy
Gọi là 2 tia đối nhau
+ Nhận xét: 2 tia Ox và Om không đối nhau
x
0 m
Hai tia Ax, Ax đối nhau

?1. a) Hai tia Ax, By không đối nhau vì không
chung gốc
b) Các cặp tia đối nhau:
Ax và Ay
Bx và By
3) Hai tia trùng nhau
. .

x x

x
y
A B
13
?1
A

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- GV dùng phấn màu xanh vẽ tia
AB, dùng phấn màu vàng vẽ tia
Ax.
- HS quan sát GV vẽ
- GV: Em cso nhận xét gì về 2 tia
Ax và AB
- ( Chung gốc, tia này nằm trên tia
kia)
- Tìm 2 tia trùng nhau trên hình 28
- GV giới thiệu 2 tia phân biệt,
thông qua bẳng phụ để minh hoạ
- HS đọc chú ý Sgk/112
- Củng cố: HS làm bài ?2
- HS quan sát hình vẽ, trả lời

A B x
- Hai tia Ax, AB trùng nhau
* Chú ý: Hai tia không trùng nhau gọi là 2 tia
phân biệt
?2
y
B .
. .
0 A x
- Tia OB trùng với tia Oy
- Hai tia Ox, Ax không trùng nhau vì không
chung gốc.
- Hai tia chung gốc Ox, Oy không đối nhau vì
không tạo thành đờng thẳng

IV/ Củng cố - luy n t p (8ph)
1/ HS làm bài 22 sgk
- GV ghi nội dung trên bảng phụ
- HS trả lời miệng, GV điền vào ô trống
- HS vẽ hình câu c bài 22
- Gv viết thêm ký hiệu x, y vào hình phát triển thêm và ?
Trên hình vẽ có mấy tia? chỉ rõ?
Kể tên các tia đối nhau? Trùng nhau?
. . .
x B A C y
2/ Bài 30 (SGK) Điền vào chỗ trống
Nếu điểm 0 nằm trên đ/t xy thì
a/ Điểm 0 là gốc chung của hai tia đối nhau 0x, 0y
b/ Điểm 0 nằm giữa 1 điểm bất kỳ

0 tia 0x cắt 1 điểm bất kỳ

0 của tia 0y
V/ H ớng dẫn HS về nhà
- Nắm 3 khái niệm: Tia gốc 0, 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau
- Làm các bài tập 23, 24 /sgk - 113
- Bài 26, 27, 29 / sbt-99
- Xem trớc bài Đoạn thẳng

14
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày son:28/9/2008
Tiết 6: Đoạn thẳng
A- Mục tiêu :
1. Kin thc : Biết định nghĩa đoạn thẳng

Biết vẽ đoạn thẳng
2. K nng : Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng
Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
3. Thỏi : Giáo dục tính cẩn thận chính xác
B- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng , bút khác màu, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH B I DạY :
I/ n nh tổ chức: (2ph)
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Ki m tra b i c (8ph)
HS1: Thế nào là một tia gốc 0 ?
Hai tia đối nhau là hai tia phải thoả mãn điều kiện gì ? Vẽ 2 tia đối nhau 0x, 0y
HS2: Vẽ hai điểm A, B Vẽ đờng thẳng A, B tia AB
Thế nào là tia AB ?
III/D y h c b i m i :
1. t v n : Qua 2 điểm A, B ta vẽ đợc đ/t AB, tia AB, ta có thể vẽ đợc đoạn thẳng
AB nữa . Vậy đoạn thẳng AB là gì ? ta vào bài hôm nay
2. D y h c b i m i:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bng
Hoạt động 1 :
-GV: yêu cầu HS vẽ hai điểm A, B trên trang
giấy. Đặt mép thớc đi qua 2 điểm A, B. --
Dùng bút chì vạch theo mép thớc từ A đến B,
ta đợc một hình
-GV khẳng định đó là đoạn thẳng AB
-Đoạn thẳng AB là gì?

-GV nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB
-GV lu ý cách vẽ đoạn thẳng: phải vẽ rõ 2
1- Đoạn thẳng AB là gì?
Định nghĩa: (sgk)
A . . B
-Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA
-Hai điểm A,B là hai mút(2 đầu) của đoạn

15
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
mút
-HS làm bài tập 33/sgk
-GV viết đề bài ra bẳng phụ
-GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời
-GV điền vào bẳng phụ
-HS đọc đề bài 34/ sgk
-GV gọi hs lên bảng trình bày
-GV Có nhận xét gì về các đoạn thẳng với đ-
ờng thẳng a?
-Đoạn thẳng là 1 phần của đờng thẳng chứa

Hoạt động 2:
-GV cho HS quan sát hình vẽ: 33, 34, 35
(Bảng phụ)
-Hãy mô tả các hình vẽ đó
-GV: Lu ý có 1 điểm chung
-HS nhận dạng 2 đoạn thẳng cắt nhau, đoạn
thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đờng thẳng
-GV cho HS quan sát bẳng phụ: Nhận dạng
một số trờng hợp khác về đoạn thẳng cắt

nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đờng
thẳng
-Mô tả các hình vẽ đó

. C . B
A . . B A, D . . C
D
. B . B
O . x A,O . x
.B . B
thẳng AB
*Bài 33: Điền vào ô trống:
a)Hình gồm 2 điểm R,S và tất cả các điểm
nằm giữa R Và S đợc gọi là đoạn thẳng RS
b)Hai điểm RS đợc gọi là 2 mút của đoạn
thẳng RS
c)Đoạn thẳng PQ là hình gồm 2 điểm P,Q và
tất cả các điểm nằm giữa A, B
* Bài 34/ sgk
Có 3 đoạn thẳng: AB, AC, BC
A B C a
. . .
2- Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt
đ ờng thẳng
a) Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau, giao
điểm là điểm I
C . . B
I
A . . D
b ) Đoạn thẳng AB cắt tia ox, giao điểm là

điểm K
A .
O . K x
. B
c) Đoạn thẳng AB và đờng thẳng xy cắt
nhau, giao điểm là điểm H
A .
x
H y

16
Giáo án Hình h c 6ọ
O x x . y
A
A .
. B
IV/ Cñng cè:
GV cho HS lµm viÖc nhãm
Bµi 35 : C©u d §óng
Bµi 39: I, K, L th¼ng hµng
V/ H íng dÉn HS vÒ nhµ
-Thuéc vµ hiÓu ®o¹n th¼ng, biÕt vÏ h×nh biÓu diÔn ®o¹n th¼ng c¾t nhau, ®o¹n th¼ng c¾t tia,
®o¹n th¼ng c¾t ®êng th¼ng
- Lµm c¸c bµi tËp 36, 37, 38/ sgk
- Chuẩn bị bài ” Độ dài đoạn thẳng ”: chuẩn bị thước thẳng có chia khoảng.


17
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày son : 04/10/2008

Tiết 7 :
Độ dài Đoạn thẳng
A- Mục tiêu:
1. Kin thc : Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
2. K nng : Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thớcđo độ dài
Biết so sánh 2 đoạn thẳng
3.Thỏi : Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo
B- Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
Thc cú chia khong , thc dõy , thc xớch , thc gp ,
HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH BI DY:
I) n nh tổ chức
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II) Kiểm tra:
HS1: Chữa bài 37/sgk
Lấy 3 điểm không thẳng hàng A, B., C Vẽ 2 tia AB và AC sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng
BC tại điểm K nằm giữa 2 điểm B và C
HS2: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB ? Đo đoạn thẳng đó, viết kết quả đo bằng ngôn
ngữ thông thờng, bằng ký hiệu. Em hãy nêu rõ cách đo.
Cả lớp: Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên. Tiến hành đo nh HS2
- GV cho hs nhận xét bài làm của bạn
- GV gọi một số hs đọc kết quả đo của mình.
III) Bài mới :
1) t vn : Kt qu o on thng gi l di on thng , vy di on thng ? Cỏch o ?
so sỏnh hai on thng ta lm th no ?
2) Dy hc bi mi :
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bng
* Hoạt động1:
- GV ? Nêu dụng cụ đo đoạn thẳng?
- Em còn biết dụng cụ đo độ dài nào khác?
- GV giới thiệu một vài loại thớc
- HS nhận dạng các dụng cụ đo ( h.42)
- GV hớng dẫn hs cách đo độ dài đoạn thẳng AB,
gv làm mẫu trên bảng
- HS đo trong vở
- GV gọi hs nhắc lại cách đo
- GV nêu cách ký hiệu đoạn thẳng
- Khi có 1 đoạn thẳng thì tơng ứng với nó sẽ có
mấy độ dài?
- Độ dài đó là một số ntn?
- HS đọc nhận xét trong sgk
- GV nêu các cách nói khác
1- Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ:
- Thớc thẳng có chia khoảng
b) Đo đoạn thẳng AB
* Cách đo:
- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm AB sao cho vạch số 0

điểm A
- Điểm B trùng với điểm nào đó trên thớc . Chẳng
hạn 30 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 30
mm .
* Ký hiệu: AB = 30 mm
hoặc BA = 30 mm


18
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- GV? Độ dài và khoảng cách có khác nhau
không?
- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau
ntn? (on thng l hỡnh cũn di on thng
l mt s )
- GV cho hs đo chiều dài và chiều rộng cuốn vở
của mình rồi đọc kết quả.

Hoạt động 2
- Hãy đo độ dài chiếc bút bi và bút chì của em.
Hai vật này có độ dài bằng nhau không?
- GV nêu cách đo 2 đoạn thẳng
- Cả lớp đọc sgk
- Em hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng
nhau? đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn
đoan thẳng kia
- GV vẽ hình 40 lên bảng
- 1 HS lên bảng viết kí hiệu
- HS làm
- GV gọi 1 HS lên đọc kết quả
- HS làm bài 1 hs trả lời
- HS làm bài 1 inch = ? mm
- GV gọi 1 HS trả lời

* Nhận xét: sgk/117
- Ta còn nói : Khoảng cách giữa 2 điểm Avà B bằng
30 mm. Hoặc A cách B một khoảng bằng 30 mm.
- Khi A


B ta nói khoảng cách giữa 2 điểm A , B
bằng 0
2- So sánh hai đoạn thẳng
* So sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài
của chúng
A
B
C
D
E G
AB = CD
EG > CD hay AB < EG


a) EF = GH = 17 mm
AB = IK = 28 mm
CD = 40 mm
b) EF < CD

1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm

IV ) Củng cố- Luy n t p :
-GV yêu cầu HS lên bảng lm BT 43
-So sánh đoạn thẳng AB ,AC ,BC ?
-GV yêu cầu HS lên bảng lm BT 44
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
-GV: Đờng từ nhà em đến trờng là 800m tức là
khoảng cách từ nhà em đến trờng là 800m , câu
nói này đúng hay sai?

( Sai vì đờng từ nhà đến trờng không thẳng)
* Bài 43
AC = 18 mm
AB = 31 mm

AC < AB ,< BC
BC = 35 mm
* Bài 44
a) AB = 12 mm
BC = 16 mm
DC = 25 mm
AD = 31 mm

AD > DC > BC > AB
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
AB + BC + CD + DA = 12 + 16 + 25 + 31
= 84 mm
V) H ớng dẫn HS về nhà :
- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh hai đoạn thẳn - Làm bài
40; 41; 42; 45 / sgk- 119.
-Chun b bi Khi no thỡ AM + MB = AB
D- Rỳt kinh nghi m :


A
19
B
?1
?2
?

?1
?3
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
==========================
Ngày giảng:
Tiết 9
Khi nào thì Am + mb = ab
A: Mục tiêu :
- HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngợc lại
- Nhận biết đợc 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác
- Bớc đầu tập suy luận dạng:
Nếu có a + b = c và biết 2 trong 3 số a , b, c thì suy ra số thứ 3
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài
B- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, thớc cuộn, thớc chữ A, phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC

20
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
1) Tổ chức
Lớp 6A...............................................
Lớp 6B..........................................
2-Kiểm tra
Vẽ 3 điểm A, M, B sao cho M nằm giữa A, B
Đọc tên các đoạn thẳng trên hình vẽ
Đo các đoạn thẳng trên hình vẽ
So sánh độ dài AM + MB với AB
- GV cho hs nhận xét bài làm của bạn

- GV gọi một số hs đọc kết quả đo của mình.
- Từ bài kiểm tra GV vào bài mới
3-Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
* Hoạt động1:
- GV lấy kết quả của bài tra và gọi một số
HS đọc kết quả đo và so sánh độ dài
AM + MB với AB.
- Qua kết quả trên em rút ra nhận xét gì?
( Nếu điểm M nằm giữa A, B thì
AM + MB = AB)
- GV yêu cầu vẽ 3 điểm A, B, M thẳng
hàng, M không nằm giữa A,B. Đo AM,
MB, AB. So sánh AM + MB với AB.
Nêu nhận xét?
( điểm M không nằm giữa A, B thì
AM + MB

AB)
- GV kết hợp 2 nhận xét ta có kết luận gì?
- GV ghi nhận xét
- Nếu K nằm giữa M và N thì ta cso đẳng
thức nào?
- HS làm ví dụ
- GV để đo độ dài một đoạn thẳng hoặc
khoảng cách giữa 2 điểm ta thờng dùng
dụng cụ gì?
* Hoạt động 2
- HS nêu tên một số dụng cụ đo ( sgk)
1- Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng

AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB.

A M B
AM + MB = AB

A B M

AM + MB

AB
* Nhận xét:
Điểm M nằm giữa A, B


AM + MB = AB
* Ví dụ: điểm M nằm giữa A, B biết
AM = 3 cm, AB = 8 cm. Tính BM?
Giải
Vì điểm M nằm giữa A, B nên
AM + MB = AB
Ta có: 3 + MB = 8
MB = 8 3
Vậy MB = 5 cm
* Bài 50/ sgk
Cho 3 điểm V, A, T thẳng hàng.
Nếu TV + VA = TA thì V nằm giữa 2 điểm T,
A.
2- Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa 2
điểm trên mặt đất.


21
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
GV? Muốn đo khoảng cách giữa 2 điểm
trên mặt đất ta làm ntn?
- HS nghiên cứu sgk và trả lời
- GV lấy ví dụ trực quan.
* HĐ3:
- GV đa lời giải trên bảng phụ
- Qua bài tập trên em cho biết: Trong thực
tế muốn đo khoảng cách giữa 2 điểm A,B
khá xa nhau ta làm ntn?
- GV để đo độ dài lớp học hay kích thớc
sân trờng em làm ntn?
- HS làm bài tập: Điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại trong 3 điểm A, B, C
a) Biết AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 1 cm
b) Biết AB = 2 cm, AC = 5 cm, BC = 4 cm
- GV đa lời giải mẫu trên bảng phụ

- Thớc cuộn bằng vảI ( hoặc kim loại)
- Thớc chữ A
* Cách đo:sgk/ 120, 121
D- Củng cố:

22
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- HS làm bài tập 47 / sgk
- Muốn so sánh EM và MF ta làm ntn?
- Tính MF?
- Lớp nhận xét

- GV? Cho 3 điểm thẳng hàng, chỉo cần đo
mấy đoạn thẳng mà biết đợc độ dài của cả 3
đoạn thẳng?
- GV yêu cầu HS làm bài tập: Cho hình vẽ
hãy giải thích vì sao:
AM + MN + NP + PB = AB
- HS đọc đề bài, phân tích đề và giải
Bài 47
Giải
M là một điểm của đoạn thẳng EF

M
nằm giữa E,F

EM + MF = EF
Thay EM = 4 cm, EF = 8 cm
Ta có: 4 + MF = 8
MF = 8 4
MF = 4 ( cm)
Vậy EM = MF ( Cùng bằng 4 cm)
* Bài tập 1
A M N P B

Giải:
Theo hình vẽ ta có:
+ N là 1 điểm của đoạn AB nên
N nằm giữa A và B

AN + NB = AB (1)
M nằm giữa A và N


AM + M N =AN (2)
P nằm giữa N và B

NP + PB = NB (3)
Từ (1)(2)(3) suy ra:
AM + MN + NP + PB = AB
5- H ớng dẫn HS về nhà
+ Nắm vững nhận xét sgk/120
+ Làm các bài tập 46, 48, 49, 51, 52 sgk/ 121, 122
47, 48 sbt/ 102

23
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày giảng:
Tiết 10
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB qua
một số bài tập
- Kỹ năng: - Nhận biết đợc 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác
- Bớc đầu tập suy luận và rèn kỹ năng tính toán
B- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo; Thớc thẳng, bảng phụ .
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
1. Tổ chức
Lớp 6A...............................................
Lớp 6B..........................................
2. Kiểm tra15 phút

I- Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu
trả lời đúng
Câu 1:Cho đoạn thẳng CD,nếu M là điểm
nằm giữa CD thì:
A-CM và MD là hai tia trùng nhau.
B-CM và DM là hai tia đối nhau.
C-MC và MD là hai tia đối nhau.
D-CM và MD là hai tia trùng nhau.
Câu 2 để đặt tên cho một đoạn thẳng ngời ta
tbờng dùng:
A-Hai chữ cái viết hoa.
B-Một chữ cái viết hoa và một chữ cái
viết thờng.
C-Hai chữ cái viết thờng.
D- Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A ,
B thì: A. MA + AB =MB ;
B . MB+BA =MA
C. AM+ MB = AB ;
D .AM+MB

AB
Câu 4:Cho 3 điểm A,B,C.Biết
AB=7cm;AC= 3cm,CB= 4cm.Ta có:
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
B . Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A.
D Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn
lại.
II-Giải bài tập sau:

Gọi M,N là hai điểm nằm giữa hai mút của
đoạn thẳng AB.Biết rằng AN=BM .So sánh
AM và BN(Hình 1)
A M N P
(Hình 1)
Đáp án và thang điểm:
I- Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu
trả lời đúng(4đ) Mỗi câu đúng cho 1 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
C A
C C
II-Giải bài tập sau(6 đ)
A M N P

M nằm giữa A và B

AM + MB = AB ( Theo nhận xét) (1 đ)

AM = AB MB (1) (1 đ)
N nằm giữa A và B

AN + NB = AB ( theo nhận xét ) (1 đ)

BN = AB AN (2) (1 đ)
Mà AN = BM (3) (1 đ)
Từ (1), (2), (3) ta có AM = BN (1 đ)

24
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
GV yêu cầu HS đọc đề BT 46
1 Hs khác dùng bút khác màu để gạch
chân các ý đã biết, cha biết
GV nêu đề bài trên bảng phụ
HS làm BT
Nêu cach làm bài 48 SGK
GV yêu cầu HS lên bảng làm BT
HS trả lời miệng BT 51
Cho 3 điểm A, B, M biết AM = 3.7cm,
MB = 2.3cm, AB = 5cm
Chứng tỏ rằng :
a/ Trong 3 điểm A, B, N không có điểm
nào nằm giữa 2 điểm còn lại
b/ A, B, M không thẳng hàng
- HS giải bài toán theo nhóm
- GV cùng hs chữa
- HS quan sát hình và cho biết đờng đi
từ A đến B theo đờng nào ngắn nhất ?
Tại sao ?
Bài 46 (SGK)
N là một điểm của đoạn thẳng IK

N nằm
giữa I; K

IN +NK = IK
Mà IN = 3cm ; NK = 6cm
IK = 3 + 6 = 9 cm
Bài 48 (SGK)

1
5
độ dài sợi dây là
1.25 .
1
5
= 0.25 (m)
Chiều rộng lớp học đó là:
4 . 1.25 + 0.25 = 5.25 (m)
Bài 51(SGK)
Ta có 1cm + 2cm = 3cm

TA + VA = VT
Vậy điêm A nằm giữa 2 điểm T, V (theo nhận
xét)
Bài 48(SBT)
a/ Theo đầu bài AM = 3.7cm ; MB = 2.1cm;
AB = 5 cm
+Ta thấy 3.7 + 2.3

5

AM + MB

AB

M không nằm giữa A, B
+ Tơng tự ta chứng tỏ đợc
B không nằm giữa M, A
A không nằm giữa M, B

b/ Theo câu a : Không có 3 điểm nào nằm giữa
2 điểm còn lại, tức là3 điểm A, M, B không
thẳng hàng
Bài 52(SGK)
Đi theo đoạn thẳng ngắn nhất C
A B
4- Củng cố
Gv chốt lại những vấn đề cơ bản trong bài học
5- H ớng dẫn HS về nhà
- Học kỹ lý thuyết
- Làm BT 44, 46, 49, 50, 47 (SBT)
- Giờ sau mang thớc thẳng, compa

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×