Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kiểm tra chương III Điện lí 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.4 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II – LỚP 7
TIẾT 28
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hiện tượng nhiễm điện ( 2t )
2c
0,5đ
1c
0,5đ
1c

1c

29%
5c = 3đ
Dòng điện – Nguồn điện ( 1t )
2c
0,5đ
1c

14%
3c = 1,5đ
Vật dẫn điện, vật cách điện.
Dòng điện trong kim loại ( 1t )
3c
0,75đ
1c
0,5đ


14%
4c = 1,25đ
Sơ đồ mạch điện ( 1t )
2c
0,5đ
1c

14%
3c = 1,5đ
Các tác dụng của dòng điện ( 2t)
3c
0,75đ
2c

1c

29%
6c = 2,75đ
Tổng
12c = 3đ 6c = 4đ 3c = 3đ 21c= 10đ
30% 40% 30% 100%

TIẾT 10: KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 7 Đề 01
Họ và tên…………………………………………….Lớp………………Điểm………………..
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1(2,5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây?
A. Phơi thước nhựa ngoài trời nắng B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin
C. Cọ xát thước nhựa vào một mảng vải khô. D. Áp thước nhựa vào một cực của nam châm
2. Vật bị nhiễm điện không có khả năng hút các vật nào dưới đây?

A. Ống nhôm treo bằng sợi chỉ B. Vật nhiễm điện trái dấu với nó
C. Ống giấy treo bằng sợi chỉ D. Vật nhiễm điện cùng dấu với nó
3. Cọ xát hai thước nhựa cùng loại như nhau bằng mảng vải khô. Sau đó đưa hai thước nhựa
này lại gần nhau (như hình 1) thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây:
A. Hút nhau
B. Không hút nhau cũng không đẩy nhau
C. Đẩy nhau
D. Lúc đầu chúng đẩy nhau sau đó chúng hút nhau.
Hình 1
4. Dòng điện là gì?
A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
5. Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện? (hình 2)
A. B. C. D.
6. Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Một đoạn dây nhựa B. Một đoạn dây thép
C. Một đoạn dây nhôm D. Một đoạn ruột bút chì
7. Trong bốn thí nghiệm được bố trí như hình 3 thí nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và
bóng đèn sáng?
A. B. C. D.

8. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây?
A. Một thanh thước nhựa đã được cọ xát.
B. Chiếc pin tròn được tách riêng trên mặt bàn.
C. Chiếc đèn pin đang sáng
D. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào.
Câu 2 (0,75đ). Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) cho đúng:
a, Kim loại là chất dẫn điện vì trong nó có các (1)………………...có thể dịch chuyển có hướng.
b, Các điện tích có thể dịch chuyển qua chất (2)……………………….
c, Các điện tích không thể dịch chuyển qua chất (3)……………………

-+
-+ -+ -+
dây len dây đồng dây nhựa dây nhôm dây đồng dây thép dây đồng dây nhựa

Câu 3(1,75đ). Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để chỉ ra sự phù hợp về nội dung
giữa chúng.
A Nối B
1, Tác dụng nhiệt 1 – a, Bóng đèn bút thử điện sáng
2, Tác dụng sinh lí 2 – b, Mạ điện
3, Tác dụng hóa học 3 – c, Chuông điện kêu
4, Tác dụng từ 4 – d, Dây tóc bóng đèn phát sáng
5, Tác dụng phát sáng 5 – e, Cơ co giật
II. Tự luận (5đ)
Câu 1 (2đ). Biết rằng lúc đầu cả tóc và lược nhựa đều chưa bị nhiễm điện, nhưng sau khi chải
tóc khô bằng lược nhựa thì cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện và cho rằng lược nhựa nhiễm
điện âm.
a, Hỏi sau khi chải tóc vị nhiễm điện loại gì? Khi đó các êlectrôn dịch chuyển từ lược nhựa sang
tóc hay ngược lại?
b, Vì sao có những lần sau khi chải tóc thấy có một vài sợi tóc dựng đứng thẳng lên?
Câu 2 (1đ). Lấy 2 ví dụ về nguồn điện.
Câu 3 (1đ) Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết và cho biết hoạt động chính của
dụng cụ đó dựa trên tác dụng nào của dòng đện?
Câu 4 (1đ) Hãy vẽ một sơ đồ mạch điện kín gồm nguồn điện, một khóa K, bóng đèn pin và
dây nối.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TIẾT 10: KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 7 Đề 02
Họ và tên……………………………………………………Lớp………………Điểm………………
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1(2,5đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Cọ xát hai thước nhựa cùng loại như nhau bằng mảng vải khô. Sau đó hai thước nhựa này lại
gần nhau (như hình 1) thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây:
A. Không hút nhau cũng không đẩy nhau
B. Lúc đầu chúng đẩy nhau sau đó chúng hút nhau.
C. Hút nhau
D. Đẩy nhau
Hình 1
2. Vật bị nhiễm điện không có khả năng hút các vật nào dưới đây?
A. Ống nhôm treo bằng sợi chỉ B. Vật nhiễm điện cùng dấu với nó
C. Ống giấy treo bằng sợi chỉ D. Vật nhiễm điện trái dấu với nó
3. Có thể cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây?
A. Phơi thước nhựa ngoài trời nắng B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin
C. Áp thước nhựa vào một cực của nam châm D. Cọ xát thước nhựa vào một mảng vải khô.
4. Dòng điện là gì?
A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
5. Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện? (hình 2)

A. B. C. D.
6. Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhựa
C. Một đoạn dây nhôm D. Một đoạn ruột bút chì
7. Trong bốn thí nghiệm được bố trí như hình 3 thí nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và
bóng đèn sáng?
A. B. C. D.

8. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây?
A. Chiếc đèn pin đang sáng
B. Một thanh thước nhựa đã được cọ xát.
C. Chiếc pin tròn được tách riêng trên mặt bàn.
D. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào.
Câu 2 (0,75đ). Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) cho đúng:
a, Các điện tích có thể dịch chuyển qua chất (1)……………………….
b, Các điện tích không thể dịch chuyển qua chất (2)……………………
-
+ -+ -+
-+
dây len dây đồng
dây nhựa dây nhômdây đồng dây thép dây đồng dây nhựa

c, Kim loại là chất dẫn điện vì trong nó có các (3)………………..có thể dịch chuyển có hướng.
Câu 3(1,75đ). Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để chỉ ra sự phù hợp về nội dung
giữa chúng.
A Nối B
1, Tác dụng phát sáng 1 – a, Dây tóc bóng đèn phát sáng
2, Tác dụng sinh lí 2 – b, Mạ điện
3, Tác dụng nhiệt 3 – c, Cơ co giật
4, Tác dụng từ 4 – d, Bóng đèn bút thử điện sáng

5, Tác dụng hóa học 5 – e, Chuông điện kêu
II. Tự luận (5đ)
Câu 1 (1đ). Lấy 2 ví dụ về nguồn điện.
Câu 2 (1đ) Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết và cho biết hoạt động chính của
dụng cụ đó dựa trên tác dụng nào của dòng đện?
Câu 3 (2đ). Biết rằng lúc đầu cả tóc và lược nhựa đều chưa bị nhiễm điện, nhưng sau khi chải
tóc khô bằng lược nhựa thì cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện và cho rằng lược nhựa nhiễm
điện âm.
a, Hỏi sau khi chải tóc vị nhiễm điện loại gì? Khi đó các êlectrôn dịch chuyển từ lược nhựa sang
tóc hay ngược lại?
b, Vì sao có những lần sau khi chải tóc thấy có một vài sợi tóc dựng đứng thẳng lên?
Câu 4 (1đ) Hãy vẽ một sơ đồ mạch điện kín gồm nguồn điện, một khóa K, bóng đèn pin và dây
nối.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

×