Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Bài Giảng THỰC HIỆN KIỂM TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 47 trang )

Logo

Chương 5

THỰC HIỆN
KIỂM TOÁN
1


Quy trình kiểm toán BCTC
Chuẩn
bị kiểm
toán
•Tiền kế hoạch
•Lập kế hoạch

Thực
hiện

Hoàn
thành

Thu thập bằng
chứng kiểm toán

Phát hành báo
cáo kiểm toán

2



Các chuẩn mực liên quan
VSA 230 - “Tài liệu, hồ sơ kiểm toán”.
VSA 330 - “Biện pháp xử lý của KTV đối với rủi ro đánh giá”.
VSA 450 - “Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình KT”.
VSA 500 - “Bằng chứng kiểm toán”.
VSA 505 - “Thông tin xác nhận từ bên ngoài”.
VSA 520 - “Thủ tục phân tích”.
VSA 530 - “Lấy mẫu kiểm toán”.
VSA 550 - “Các bên liên quan”.
VSA 580 - “Giải trình bằng văn bản”.
VSA 610 - “Sử dụng công việc KTV nội bộ”.
VSA 620 - “Sử dụng công việc chuyên gia”.
3


Mục tiêu
Giúp người học hiểu rõ việc thu thập và đánh giá
các bằng chứng kiểm toán

4


Các thủ tục kiểm toán
1. Thủ tục đánh giá rủi ro
2. Thủ tục kiểm toán tiếp theo:
 Thử nghiệm kiểm soát
 Thử nghiệm cơ bản

5



VSA5OO
6


Khái niệm bằng chứng

Thử nghiệm
kiểm soát
Thử nghiệm
cơ bản

Tài
liệu kế
toán,
thông
tin
khác

Bằng
chứng
chứng
minh

Là tài liệu, thông
tin mà KTV
thu thập để
làm cơ sở
cho ý kiến về
BCTC


7


Yêu cầu của bằng chứng kiểm
toán
•THÍCH HỢP
•ĐẦY ĐỦ

8


Thích hợp
Là tiêu chuẩn đánh giá chất lượng bằng chứng:
 Sự phù hợp với cơ sở dẫn liệu, định hướng kiểm tra
 Độ tin cậy của bằng chứng:
 Nguồn gốc
 Dạng bằng chứng
 Hệ thống KSNB
 Kết hợp bằng chứng
 Năng lực, sự hiểu biết của người cung cấp t/ tin
9


Tình huống kiểm toán 01
(cơ sở dẫn liệu)

Tôi đã kiểm tra
chứng từ hàng
tồn kho


Điều đó có
đảm bảo
hàng tồn kho
có hiện hữu
trong thực
tế?

10


Tình huống kiểm toán 02
(định hướng kiểm tra)

Tôi đã kiểm tra sổ
sách kế toán của
đơn vị

Điều đó có
đảm bảo phát
hiện các khoản
phải trả có bị
phản ánh thấp
hơn thực tế?

11


Tình huống kiểm toán 03
Mỗi tình huống dưới đây bao gồm một cặp hai bằng

chứng kiểm toán. Đối với mỗi tình huống hãy cho biết
bằng chứng nào thích hợp hơn. Giải thích.
1.Xác nhận nợ phải thu với đơn vị - Xác nhận nợ phải thu
với khách hàng của đơn vị.
2.Kiểm tra vật chất đối với sản phẩm kéo sắt - Kiểm tra
vật chất đối với các sản phẩm là thiết bị điện tử.
3.Thảo luận về khả năng phải bồi thường của một vụ
kiện với công ty luật làm tư vấn pháp lý cho khách hàng
- Thảo luận về vấn đề đó với kiểm toán viên của công ty
tư vấn pháp lý đó.
12


Đầy đủ - Số lượng bằng chứng

Cỡ
mẫu

Rủi ro

Thời
gian

Trọng
yếu
13


Đánh giá của KTV
Đánh giá của KTV về sự đầy đủ và tính thích

hợp của bằng chứng kiểm toán chủ yếu phụ
thuộc vào:
 Tính chất, nội dung, mức độ rủi ro tiềm tàng
của toàn bộ BCTC, từng số dư khoản mục
hoặc từng nghiệp vụ.
 Hệ thống kế toán, hệ thống KSNB, đánh giá
rủi ro kiểm soát
 Tính trọng yếu của khoản mục cần kiểm tra
14


Đánh giá của KTV
 Kinh nghiệm các lần kiểm tra trước
 Kết quả các thủ tục kiểm toán, kể các sai sót,
gian lận được phát hiện
 Nguồn gốc, độ tin cậy của thông tin

15


Yêu cầu của bằng chứng –
Thử nghiệm KS
KTV cần thu thập bằng chứng kiểm toán từ hệ
thống kế toán và hệ thống KSNB về các
phương diện:
 Thiết kế
 Thực hiện

16



Yêu cầu của bằng chứng
KTV phải xem xét sự đầy đủ và tính thích hợp
của các bằng chứng kiểm toán từ:
 Thử nghiệm cơ bản
 Thử nghiệm kiểm soát
 Khẳng định cơ sở dẫn liệu của BCTC

17


Phương pháp thu thập bằng chứng

Các phương pháp thu thập bằng
chứng
 Kiểm tra
 Quan sát
 Xác nhận
 Phỏng vấn
 Tính toán
 Phân tích

18


Phương pháp thu thập bằng chứng

Kiểm tra
Là việc soát xét chứng từ, sổ kế toán, BCTC
và các tài liệu, số liệu có liên quan.

Gồm 2 loại:
 Kiểm tra vật chất
 Kiểm tra tài liệu

19


Kiểm tra vật chất
 Được áp dụng đối với các tài sản có
thể cân, đong, đo, đếm… được.
 Bao gồm việc kiểm kê hoặc chứng
kiến kiểm kê tài sản trong thực tế đối
với: Hàng hóa, vật tư tồn kho, Máy
móc thiết bị, nhà xưởng, Tiền mặt tồn
quỹ...
 Bằng chứng vật chất >> có độ tin cậy
rất cao, đặc biệt là đối với mục tiêu
hiện hữu…
20


Kiểm tra tài liệu
 Các tài liệu thường bao gồm:
 Tài liệu kế toán: chứng từ, sổ kế toán,
BCTC.
 Các tài liệu khác liên quan đến thông tin
trình bày trên BCTC.
 Phương pháp kiểm tra tài liệu:

CHỨNG TỪ


SỔ KẾ TOÁN

21


Phương pháp thu thập bằng chứng

Quan sát

Là việc tận mắt
chứng kiến các
bước công việc, các
quá trình thực hiện
công việc do người
khác làm
22


Phương pháp thu thập bằng chứng

Quan sát
 Chất lượng của bằng chứng quan sát phụ
thuộc vào bản chất của đối tượng được
quan sát và trình độ, kinh nghiệm của người
quan sát
 Thủ tục này chỉ cho bằng chứng về phương
pháp thực thi công việc ngay tại thời điểm
quan sát, chứ không chắc chắn cũng sẽ
được thực hiện ở các thời điểm khác


23
23


Phương pháp thu thập bằng chứng

Xác nhận
 Là sự trả lời cho một yêu cầu cung cấp
thông tin nhằm xác minh lại những thông
tin đã có trong các tài liệu kế toán

24


Phương pháp thu thập bằng chứng

Xác nhận
 Bằng chứng có độ tin cậy rất cao nếu bảo
đảm được những yêu cầu sau đây:
 Thông tin được xác nhận theo yêu cầu
của KTV
 Sự xác nhận được thực hiện bằng văn
bản
 Sự độc lập của người cung cấp xác
nhận với đơn vị
 Kiểm toán viên kiểm soát được toàn bộ
quá trình thu thập thư xác nhận
25



×